- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9401 - Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
- 940190 - Bộ phận:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bánh xe đẩy có và không có khóa, nút nhấn (phụ kiện bàn ghế văn phòng) phi <=6cm. Mới 100% |
Bánh xe ghế LK-108-Black, 1 bộ 5 cái bằng plastic-Hàng 100% mới |
Bánh xe ghế WT-109-Black, 1 bộ 5 cái bằng plastic-Hàng 100% mới |
Bộ chỉnh trượt ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Bộ đỡ bằng sắt( linh kiện ghế xe ôtô) |
Bộ linh kiện vỏ bọc ghế xe ô tô bằng nỉ - chưa may - Dùng cho xe Ford Everest - gồm các phần: tựa đầu ghế, tựa lưng ghế, đệm ngồi |
Bộ phận của ghế caquay có điều chỉnh độ cao: đế sắt chưa mạ của ghế 68041 KT 18*28*0.5cm (+/-5cm) |
Bộ phận của ghế quay có điều chỉnh độ cao: khung sắt chưa mạ làm ghế (68005) gồm: 1 đế ghế chưa mạ KT 27*32.5*9.5cm + 1 giá để chân 2 ống+ 1 để chân/bộ |
Bộ phận của ghế tựa đơn gồm (mặt ghế + tựa lưng khung sắt mạ đệm mút bọc giả da), hiệu chữ trung quốc, mới 100%. |
Bộ phận trượt của ghế, bằng thép không gỉ( 182102 ) hãng sản xuất BLA |
Cần điều chỉnh độ cao của ghế (GAS LIFT)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Cần ga thiếu vỏ dùng cho ghế văn phòng D85. Hàng mới 100% |
Cần ga thiếu vỏ sắt ( Phần dùng để điều chỉnh lên xuống ) dùng cho ghế xoay văn phòng+phụ kiện đi kèm SGB3+14025935CA. Hàng mới 100% |
Cần ga thiếu vỏ sắt dùng cho ghế xoay văn phòng+phụ kiện đi kèm WDF-259-140-4F. Hàng mới 100% |
Cần gạt ghế LK108 -Black, bằng sắt .Hàng 100% mới |
Cần gạt ghế WT-109-Black, bằng sắt .Hàng 100% mới |
Cây chống bằng kim loại của ghế xoay 4552. Hàng mới 100%. |
Chân bằng sắt của ghế phòng chờ ngoài sân bay mới 100%. Model: G105 |
Chân đế của ghế (FOOT BASE)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Chân ghế 1370 Mariposa Deluxe bằng kim loại, gồm 2 cái/ bộ, (48x43x57)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế 4001 bằng kim loại, (2x40x40)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế 4501 bằng kim loại, (2x40x40)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế bằng sắt-AC-4537 5937 LEG ASSY |
Chân ghế bằng sắt-FC-390T CHAIR LEG ASSY(NOT STANDARD) |
Chân ghế bằng sắt-FC-391 LEG ASSY(inc. SEAT SHELL) KC-910 |
Chân ghế bằng sắt-TS-0900T LEG ASSY (TABLET) KC-910 |
Chân ghế Ottawa 1920 bằng kim lọai. Hàng mới 100%. |
Chân ghế phòng chờ bằng hợp kim nhôm Hàng mới 100% |
Chân ghế sofa Cesto 4100 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 2152 bằng gỗ sơn đen, gồm 2 cái/ bộ, cao 3.5cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 2152, cao 3.5cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 3610 bằng kim lọai. Hàng mới 100% |
Chân ghế sofa Indivi 2 4010 bằng kim loại, (12x4x85)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 4010 chân kim loại, (12x4x85)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 4070 bằng gỗ. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi2 2152 bằng gỗ đen. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Milos 4050 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Morini 4030 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Morini 4032 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế văn phòng bằng gỗ GH02 |
Chân ghế văn phòng bằng sắt (không có bộ phận nâng hạ thuỷ lực, không quay), (không hiệu), mới. |
Chân ghế xoay 1580-1 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế xoay 4042-4 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế xoay văn phòng bằng nhôm AL004mới 100% |
Chân ghế xoay, mới 100% |
Chân sofa Indivi 2 2152 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân trụ Centertube 4042 ghế bằng kim loại, (20x5)cm. Hàng mới 100%. |
Chân trụ ghế Centertube 4042 bằng kim loại, (20x5)cm. Hàng mới 100%. |
Chân trụ ghế Centertube 4552 bằng kim loại, (20x5)cm. Hàng mới 100%. |
Chân tủ 4001-4 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân tủ 4501-4 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân tủ Occa 4001-1 bằng kim loại, (32x55x35.5)cm. Hàng mới 100%. |
Chốt nhựa ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Cốt gỗ dùng làm tựa ghế văn phòng PS-17-A, kích thước 900mmx580mmx12mm. Hàng mới 100% |
Cục giảm xóc cho ghế-TS-0900T DAMPER ARM |
Cụm chân ghế bằng sắt ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Cụm ngả bên phải lắp cho ghế hành khách dùng cho xe khách 52 chỗ mới 100%% |
Cụm ngả bên trái lắp cho ghế hành khách dùng cho xe khách 52 chỗ mới 100%% |
Cụm sàn bằng thép ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Đầu tựa ghế ô tô |
Dây đai ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Dây gài an toàn( phụ tùng của ghế DS-303),mới 100% |
Dây gai đã cắt (Dài: 500 mm) |
Dây lò so bằng thép đường kính 3.4mm dùng cho ghế sofa( 3kg/cuộn). Hàng mới 100% |
Dây thép đã cắt ( Dài 315 mm) |
Dây thép đã cắt ( Dài 420 mm) |
Đế chân ghế LK108 -Black, bằng plastic-Hàng 100% mới |
Đế chân ghế TC-01 (ZY-878A3) bằng sắt. |
Đế chân ghế WT-109 -White, bằng sắt -Hàng 100% mới |
Đế chân ghế WT-117 -white, bằng sắt -Hàng 100% mới |
Đế chân ghế xoay 4042-4. Hàng mới 100%. |
Đệm ghế hội trường. Hàng mới 100% |
Ghế có tay cầm (950 x 400x 400) |
ghế Inox SUS 201 (280x380x450)mm |
Ghế trẻ em,mới 100%,BABIES SMALL CHAIR |
Gối kê đầu dùng trong xe , mới 100% |
Khung bằng sắt mạ dùng để làm tựa ghế văn phòng (100x50x10,5)cm±5cm ,hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Khung chân ghế bằng nhựa,sắt xi (50x60cm)hàng mới 100% |
Khung ghế bằng gỗ tần bì, hàng mới 100% |
Khung ghế bằng sắt ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Khung ghế bằng thép SL718 ( chiều cao: 650mm, chiều rộng:560mm, chiều sâu:580mm)(Hàng mới 100%) |
Khung ghế bằng thép VT-1 ( chiều cao:725mm, chiều rộng:510mm, chiều sâu:530mm)(Hàng mới 100%) |
Khung ghế bằng thép,kích thước (370x500x600),1 bộ =1 cái,mới 100% |
Khung ghế bên phải (Frame Sub-Assy, No.1 ) |
Khung ghế ngồi bằng gỗ đã nhồi nệm |
Khung ghế tựa trước (Spring Assy, Fr Seat) |
Khung ghế tựa trước bên trái (Meter Assy,) |
Khung ghế văn phòng bằng gỗ GH02. Kích thước: 620x530x575 (mm). 01 bộ gồm 2 khung cạnh, 2 giằng và phụ kiện. Hàng mới 100% |
Khung sắt đã mạ inox của ghế 68001 KT 56*57*34 cm( gồm 1 khung +1 đế ghế + 1 giá để chân 2 ống KT 53*11*1.6cm +1 tấm sắt làm giá để chân KT 32*6*2.5cm / bộ |
Khung tựa dùng cho ghế phòng hội trường bằng sắt . Hàng mới 100% |
Linh kiện của ghế: Chân ghế và tay nâng, hàng F.O.C, mới 100% |
Lót ghế xe (sử dụng cho tài xế) |
Lưng tựa ghế LK-108 -Mesh-Black.Hàng 100% mới |
Lưng tựa ghế LK108 Mesh-Red .Hàng 100% mới |
Lưng tựa ghế WT-109-Mesh-Black .Hàng 100% mới |
Mặt ghế 1376 bọc da màu nâu, (47x51x57)cm. Hàng mới 100%. |
Mặt ghế 1870 London bọc vải màu xám, (40x44x46.5)cm.. Hàng mới 100%. |
Mặt ghế ăn 1910 Ottawa bọc da màu đỏ, gồm 2 cái/ bộ, (40x44x46.5)cm. Hàng mới 100%. |
Mặt ghế ăn 1910 Ottawa bọc vải màu cam, gồm 2 cái/ bộ, (40x44x46.5)cm. Hàng mới 100%. |
Mặt ghế bằng gỗ cao su, hàng mới 100% |
Mặt ghế ngồi 1376, (43x57)cm. Hàng mới 100%. |
MặT GHế NGồI Gỗ - Nguyên phụ liệu để sản xuất bàn ghế ( 437x393x22mm) |
Mặt ghế thư giãn 8515 Imola bọc da màu đen, (95x95x99)cm. Hàng mới 100%. |
Mặt ngồi của ghế bọc nệm-FC-390 UPHOLSTERED SEAT PAD (BLUE) |
Mặt ngồi của ghế bọc nệm-TS-0900M SEAT PAD (RED) |
Mặt ngồi ghế LK108-Black -Mesh -Hàng 100% mới |
Mặt ngồi ghế WT-109 -Black -Mesh -Hàng 100% mới |
Móc bằng thép dùng cho ghế sofa (150 chiếc/túi). Hàng mới 100% |
Nắp chụp bằng nhựa ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Nắp chụp bánh xe ghế ngồi bằng kim loại #50mm ,( hàng mới 100%) |
Nắp đậy tay ghế dùng cho máy bay 137-00-370-26EV (Hãng SX: RECARO AIRCRATTM - Mặt hàng có chứng chỉ ICAO.Thuộc nhóm 98200000 |
Nệm ghế 6950 bọc da (65x70)cm. Hàng mới 100%. |
NG 003 Bệ điều khiển của ghế xoay văn phòng bằng sắt ,mới 100% |
NG 012 Bệ điều khiển của ghế xoay văn phòng bằng sắt ,mới 100% |
Ông thép ( linh kiện ghế xe ôtô) |
ốp nhựa thanh trượt ghế sau dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (87505CJ40A) (phụ tùng) |
ốp Tay ghế bằng gỗ dựng cho ghế hội trường. Hàng mới 100% |
Phần cơ khí bằng sắt dùng để đỡ đệm ghế văn phòng WC01#, gồm bát và tay gạt. Hàng mới 100% |
Phần tựa lưng bằng sắt dùng cho ghế văn phòng 818#.Hàng mới 100% |
Phụ tùng của ghế (Ben ghế) hàng mới 100% |
Phụ tùng xe Innova: Tay điều chỉnh bộ trượt ghế (Handle, Reclining) |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( LEXUS - URJ201 ) : Miếng đệm tựa ghế sau - 7877260010B0 |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 07 chỗ ( LAND CRUISER - TRJ120 ) : Móc khóa dây đai an toàn ghế trước - 7323060400B0 |
Tấm đệm lót ghế bằng giả da (nối ghép mảnh giả da vụn lại), kích thước: [(0,5 - 0,6) x (1,0-1,2)]m, 5cái/Bộ, không hiệu, mới 100%. |
Tấm đỡ tựa lưng của ghế (HK101)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Tấm đỡ tựa lưng của ghế (HK103)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Tấm đỡ tựa lưng của ghế (HK706)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Tấm đỡ tựa lưng của ghế (SHELL)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Tay cầm bằng nhựa ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Tay cầm bằng nhựa( linh kiện ghế xe ôtô) |
Tay ghế lắp ráp-TS-0939T ARMREST ASSY (BLACK) |
Tay ghế LK-108, 1 bộ 2 cái bằng plastic .Hàng 100% mới |
Tay ghế sofa Cesto 410 (50x18x102)cm. Hàng mới 100%. |
Tay ghế sofa Indivi 2 4100 da Salvador nâu đậm (50x24x91)cm. Hàng mới 100%. |
Tay ghế sofa Mezzo 5, (58x23x102)cm. Hàng mới 100%. |
Tay ghế sofa Mezzo 500, (58x23x104)cm. Hàng mới 100%. |
Tay ghế văn phòng bằng gỗ B13 không bao gồm long đen, kích thước 130x360x50. hàng mới 100% |
Tay ghế văn phòng bằng gỗ B13. Kích thước: 460x245x63 (mm). Hàng mới 100% |
Tay ghế văn phòng bằng gỗ B22 kích thước 520x337x69 . Hàng mới 100% |
Tay ghế văn phòng bằng gỗ B32 . Hàng mới 100% |
Tay ghế văn phòng bằng gỗ B32. Kích thước: 525x365x65 (mm). Hàng mới 100% |
Tay ghế văn phòng bằng hợp kim nhụm 010-B |
Tay ghế WT-109, 1 bộ 2 cái bằng plastic .Hàng 100% mới |
Tay vịn bằng sắt mạ của ghế có xoay, nâng hạ KT(45x29x4)cm±2 cm ,hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Tay vịn của ghế (ARMREST)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Tay vịn của ghế văn phòng - bộ phận đi kèm của ghế Swarru - mới 100% |
Thân ghế văn phòng có gác tay 1ME2014-U1 mới 100%(0.68x0.68x0.51m) |
Thanh chỉnh trượt bằng sắt ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Thanh suốt bằng sắt ( linh kiện ghế xe ôtô) |
Tựa bằng gỗ dùng cho ghế hội trường. Hàng mới 100% |
Tựa ghế hội trường. Hàng mới 100% |
Tựa lưng ghế ô tô phía trước - phải |
Vỏ bọc ghế ô tô bằng da đã cắt thành bộ |
xi lanh điều chỉnh độ ngả tựa ghế phi 27, hành trình 30mmx500, bằng thép, C-31-1-300N. Hàng mới 100% |
Xy lanh điều chỉnh độ ngả tựa ghế phi 27, hành trình 30mmx500mm, bằng thép, C-31-1-300N |
Cần ga thiếu vỏ sắt ( Phần dùng để điều chỉnh lên xuống ) dùng cho ghế xoay văn phòng+phụ kiện đi kèm SGB3+14025935CA. Hàng mới 100% |
Cần ga thiếu vỏ sắt dùng cho ghế xoay văn phòng+phụ kiện đi kèm WDF-259-140-4F. Hàng mới 100% |
Chân ghế 4501 bằng kim loại, (2x40x40)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 4070 bằng gỗ. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Milos 4050 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Morini 4030 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Morini 4032 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân ghế xoay 4042-4 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân trụ Centertube 4042 ghế bằng kim loại, (20x5)cm. Hàng mới 100%. |
Chân trụ ghế Centertube 4042 bằng kim loại, (20x5)cm. Hàng mới 100%. |
Chân tủ 4501-4 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Đế chân ghế TC-01 (ZY-878A3) bằng sắt. |
Đế chân ghế xoay 4042-4. Hàng mới 100%. |
Ghế có tay cầm (950 x 400x 400) |
ghế Inox SUS 201 (280x380x450)mm |
Khung ghế văn phòng bằng gỗ GH02. Kích thước: 620x530x575 (mm). 01 bộ gồm 2 khung cạnh, 2 giằng và phụ kiện. Hàng mới 100% |
Khung sắt đã mạ inox của ghế 68001 KT 56*57*34 cm( gồm 1 khung +1 đế ghế + 1 giá để chân 2 ống KT 53*11*1.6cm +1 tấm sắt làm giá để chân KT 32*6*2.5cm / bộ |
Mặt ghế 1870 London bọc vải màu xám, (40x44x46.5)cm.. Hàng mới 100%. |
Mặt ghế ăn 1910 Ottawa bọc da màu đỏ, gồm 2 cái/ bộ, (40x44x46.5)cm. Hàng mới 100%. |
Mặt ghế ăn 1910 Ottawa bọc vải màu cam, gồm 2 cái/ bộ, (40x44x46.5)cm. Hàng mới 100%. |
NG 012 Bệ điều khiển của ghế xoay văn phòng bằng sắt ,mới 100% |
ốp nhựa thanh trượt ghế sau dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (87505CJ40A) (phụ tùng) |
Phần cơ khí bằng sắt dùng để đỡ đệm ghế văn phòng WC01#, gồm bát và tay gạt. Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( LEXUS - URJ201 ) : Miếng đệm tựa ghế sau - 7877260010B0 |
Tấm đỡ tựa lưng của ghế (HK101)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Thân ghế văn phòng có gác tay 1ME2014-U1 mới 100%(0.68x0.68x0.51m) |
Bánh xe ghế WT-109-Black, 1 bộ 5 cái bằng plastic-Hàng 100% mới |
Cần gạt ghế WT-109-Black, bằng sắt .Hàng 100% mới |
Chân ghế 4001 bằng kim loại, (2x40x40)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế 4501 bằng kim loại, (2x40x40)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế bằng sắt-TS-0900T LEG ASSY (TABLET) KC-910 |
Chân ghế sofa Indivi 2 4010 bằng kim loại, (12x4x85)cm. Hàng mới 100%. |
Chân ghế sofa Indivi 2 4010 chân kim loại, (12x4x85)cm. Hàng mới 100%. |
Chân tủ 4001-4 bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Chân tủ Occa 4001-1 bằng kim loại, (32x55x35.5)cm. Hàng mới 100%. |
Cục giảm xóc cho ghế-TS-0900T DAMPER ARM |
Đế chân ghế WT-109 -White, bằng sắt -Hàng 100% mới |
Lưng tựa ghế WT-109-Mesh-Black .Hàng 100% mới |
Mặt ngồi của ghế bọc nệm-TS-0900M SEAT PAD (RED) |
Mặt ngồi ghế WT-109 -Black -Mesh -Hàng 100% mới |
Tay ghế lắp ráp-TS-0939T ARMREST ASSY (BLACK) |
Tay ghế WT-109, 1 bộ 2 cái bằng plastic .Hàng 100% mới |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94019099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94019099
Bạn đang xem mã HS 94019099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94019099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94019099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.