- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9503 - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nến (nhóm 34.06);
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI;
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;
(e) Quần áo hóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; quần áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần bảo vệ như miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần háng (ví dụ, quần áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn bóng đá);
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63;
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65;
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43);
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII;
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);
(q) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(r) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);
(s) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93;
(t) Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05);
(u) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20);
(v) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc
(w) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành).
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu.
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những quy định khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của qui tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi.
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, “đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình” (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm:
(a) Các bộ điều khiển trò chơi video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, có hoặc không có tay cầm.
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc các bộ điều khiển trò chơi video hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Candles (heading 34.06);
(b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Yarns, monofilament, cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;
(d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;
(e) Fancy dress of textiles, of Chapter 61 or 62; sports clothing and special articles of apparel of textiles, of Chapter 61 or 62, whether or not incorporating incidentally protective components such as pads or padding in the elbow, knee or groin areas (for example, fencing clothing or soccer goalkeeper jerseys);
(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;
(g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates attached) of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;
(h) Walking-sticks, whips, riding-crops or the like (heading 66.02), or parts thereof (heading 66.03);
(ij) Unmounted glass eyes for dolls or other toys, of heading 70.18;
(k) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(l) Bells, gongs or the like of heading 83.06;
(m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases (heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04), discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded (heading 85.23), radio remote control apparatus (heading 85.26) or cordless infrared remote control devices (heading 85.43);
(n) Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of Section XVII;
(o) Children’s bicycles (heading 87.12);
(p) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);
(q) Spectacles, goggles or the like, for sports or outdoor games (heading 90.04);
(r) Decoy calls or whistles (heading 92.08);
(s) Arms or other articles of Chapter 93;
(t) Electric garlands of all kinds (heading 94.05);
(u) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20);
(v) Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens and mitts (classified according to their constituent material); or
(w) Tableware, kitchenware, toilet articles, carpets and other textile floor coverings, apparel, bed linen, table linen, toilet linen, kitchen linen and similar articles having a utilitarian function (classified according to their constituent material).
2. This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
3. Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable for use solely or principally with articles of this Chapter are to be classified with those articles.
4. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 95.03 applies, inter alia, to articles of this heading combined with one or more items, which cannot be considered as sets under the terms of General Interpretative Rule 3 (b), and which, if presented separately, would be classified in other headings, provided the articles are put up together for retail sale and the combinations have the essential character of toys.
5. Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their design, shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for animals, for example, “pet toys” (classification in their own appropriate heading).
Subheading Note.
1. Subheading 9504.50 covers:
(a) Video game consoles from which the image is reproduced on a television receiver, a monitor or other external screen or surface; or
(b) Video game machines having a self-contained video screen, whether or not portable.
This subheading does not cover video game consoles or machines operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment (subheading 9504.30).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3:2019/BKHCN về An toàn đồ chơi trẻ em (năm 2019)
Xem chi tiết -
Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/09/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
Xem chi tiết -
Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
Xe đạp 3 bánh đồ chơi trẻ em. Nhãn hiệu Family |
Xe đạp 3 bánh đồ chơi trẻ em |
Xe đạp 3 bánh đồ chơi trẻ em, khung sắt và nhựa, |
Xe đạp ba bánh đồ chơi trẻ em bằng nhựa. Nhãn hiệu Smart Trike. Model BREEZE |
Xe kéo cún con bằng gỗ. Nhãn hiệu Hape. Model E0347A |
Đồ chơi trẻ em (Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và độ chơi tương tự có bánh (có chiều cao, yên xe tối đa 435 mm); xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) có số miếng ghép dưới 500 miếng ghép). |
Mô hình xe xây dựng không động cơ bằng nhựa 6.5x4x5cm, mới 100% |
Móc sắt ( phụ tùng của xe chòi chân HNR-255N),mới 100% |
Xe ba bánh trẻ em không xích hiệu: Xiaorenlei, Huiquan(2205), Helyan, Tianzhenbao, 520, 05, 06, 9888, 606, 12, SL001. (Hàng mới 100%) |
Xe chòi chân CA-02, hàng mới 100% |
Xe đạp 3 bánh tập đi đồ chơi dùng cho trẻ em. Khung bằng sắt hiệu 1202 NS, Helian, Baobaohao, 1214, BLB |
Đồ chơi trẻ em : Xe đà đồ chơi ,chiều dài 20-30cm ( hàng mới 100%) |
Đồ chơi trẻ em : xe ô tô đồ chơi dùng pin ,chiều dài 20 -30cm ( hàng mới 100%) |
Đồ chơi trẻ em dùng pin (xe ô tô điều khiển ) -lt; 15cm hàng mới 100% |
Đồ chơi trẻ em không pin, không cót, không đà (xe ô tô ) -lt; 15cm hàng mới 100% |
Đồ chơI trẻ em nhãn hiệu SIKU-Road Signs-857-Hàng mới 100% |
Đồ chơi trẻ em: Tàu hỏa dùng pin (hàng mới 100%) |
Đồ chơi trẻ em: Vỉ xe đà (hàng mới 100%) |
Đồ chơi trẻ em: Xe ô tô dùng pin (hàng mới 100%) |
Đồ chơi trẻ em: Xe ô tô không dùng pin (hàng mới 100%) |
Đồ chơi xe Acrobat Racer nhãn hiệu KEN FUN, mã hàng: 61-20453, hàng mới 100% |
Đồ chơI Xe chòi chân 112603 , hiệu VTECH , Hàng mới 100% |
Đồ chơI Xe chòi chân 622090 hiệu Little Tikes , hàng mới 100% |
Đồ chơI Xe tập di 60823 , hiệu VTECH , Hàng mới 100% |
Đồ chơi Xe tập đi 61763 , hiệu VTECH , Hàng mới 100% |
Mô hình xe bus không động cơ bằng nhựa 8.1x3.2x3.6cm, mới 100% |
Mô hình xe chở cát không động cơ bằng nhựa 35x17x16cm, mới 100% |
Xe đạp 3 bánh tập đi dùng cho trẻ em mới 100%, khung bằng sắt. |
Xe đạp ba bánh đồ chơi tập đi trẻ em khung bằng sắt (không xích) hiệu: 6609B; 6609T; 6609X; 6609M; 6609H; 6609P (mới 100%) |
Xe đạp ba bánh trẻ em không xích hiệu: Helyan, Xiaorenlei, kaixinbaobei, 606, 6609, 520, 02, 05, 06, 9027, 8270, 8260. (Hàng mới 100%) |
Xe đạp ba bánh trẻ em khung bằng sắt sơn (không xích) hiệu: Family. (Hàng mới 100%) |
Xe đạp trẻ em |
Xe đẩy |
Xe lắc CA-03, hàng mới 100% |
Xe lắc CA-05, hàng mới 100% |
Xe lắc CA-06, hàng mới 100% |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em mới 100%, loại 01 chỗ ngồi,không động cơ,vỏ bằng nhựa. |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em một chỗ ngồi không động cơ hiệu: 1188B; 888-1 (mới 100%) |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em, 01 chỗ ngồi không động cơ hiệu Linglongbabei, 1258, 3388, 3388-1, 2816A, 2824, BLB |
Xe lắc tay trẻ em không động cơ 1 chỗ ngồi hiệu: BLB, Xiaorenlei, Linglongbaobei, Helyan, 116, 663, 3388, 11-08, 801, 888-1, 603, 602, 2824. (Hàng mới 100%) |
Xe lắc tay trẻ em không dộng cơ,1 chỗ ngồi hiệu:BLB,Xiaorenlei,Linglongbaobei,helyan,N2,2824,3388,3355,663,888-1,11-08,808,806,2010,1188,116.(Hàng mới 100% |
Xe mô tô điện đồ chơi trẻ em mới 100%,vỏ nhựa,loại 01 chỗ ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có điều khiển. |
Xe mô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Hengtai, Lekang, B818, Chilokbo, HL005. (Hàng mới 100%) |
Xe ô tô điện đồ chơi trẻ em mới 100%,vỏ nhựa,loại 01 chỗ ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có điều khiển. |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Happydino, Kidlet, Qicaibaobei, YLQ, Huada, Qunxing, Chilokbo, 118, Dajaobao, Haolaixi, 2018, HL001. (Hàng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ăc quy (6-12V), 1 chỗ hiệu Chilokbo, Happy Dino, Huada, Qicaibaobei, Qunxing, Hengtai, Kidlet, Haolaixi, Dajaobao, HL001,2098, 2018. (Hàng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12v), 1 chỗ ngồi hiệu: Chilokbo,Haolaixi,huada,Qicaibaobei,kidlet,Qunxing,Dajaobao,YLQ,118,Hl001.(hàng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em một chỗ ngồi không động cơ hiệu: 3656; 3658; 3666 (mới 100% |
Xe ôtô dồ chơi trẻ em vỏ nhựa, dùng ắc qui 6-12 V loại 01 chỗ ngồi, có điều khiển, hiệu HD-6868, HD-6888, Qunxing, QC, B28a, QC-008 |
Xe tập đi ( KT D = 70cm, R=77cm, C=77cm) |
Xe trượt Scooster, khung bằng sắt mạ dùng cho trẻ em, hiệu 2009A, 2009S, 2006S |
Xe trượt scooter bằng sắt và nhựa (loại đẩy chân, không că động cơ, că bánh xe) hiệu: XLM (mới 100%) |
Xe trượt Scooter mới 100%,khung bằng sắt mạ dùng cho trẻ em |
Xe vòng đồ chơi tập đi trẻ em bằng nhựa và sắt hiệu: BAOBAOHAO; BLB (mới 100%) |
Xe vòng tập đi đồ chơi trẻ em bằng nhựa và sắt hiệu: 817; 818; 901 (mới 100%) |
Xe vòng tập đi dùng cho trẻ em mới 100%, khung sắt và nhựa. |
018A - Xe chòi chân (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
021 - Xe chòi chân (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
031-Xe đạp 3 bánh (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Đồ chơi điều khiển bằng pin - Cá điều khiển bằng pin ( IR control flying fish), model: rm-045178 ( không có pin), mới 100% |
Đồ chơi trẻ em : Máy bay điều khiển hỗn hợp nhựa sắt mã hàng YY 387813, hàng mới 100% |
Đồ chơi trẻ em : Xe đà đồ chơi ,chiều dài 20-30cm ( hàng mới 100%) |
Đồ chơi trẻ em : xe ô tô đồ chơi dùng pin ,chiều dài 20 -30cm ( hàng mới 100%) |
Xe ba bánh trẻ em không xích hiệu: Xiaorenlei, Huiquan(2205), Helyan, Tianzhenbao, 520, 05, 06, 9888, 606, 12, SL001. (Hàng mới 100%) |
Xe đạp 3 bánh tập đi dùng cho trẻ em mới 100%, khung bằng sắt. |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em mới 100%, loại 01 chỗ ngồi,không động cơ,vỏ bằng nhựa. |
Xe mô tô điện đồ chơi trẻ em mới 100%,vỏ nhựa,loại 01 chỗ ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có điều khiển. |
Xe mô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Hengtai, Lekang, B818, Chilokbo, HL005. (Hàng mới 100%) |
Xe ô tô điện đồ chơi trẻ em mới 100%,vỏ nhựa,loại 01 chỗ ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có điều khiển. |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Happydino, Kidlet, Qicaibaobei, YLQ, Huada, Qunxing, Chilokbo, 118, Dajaobao, Haolaixi, 2018, HL001. (Hàng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ăc quy (6-12V), 1 chỗ hiệu Chilokbo, Happy Dino, Huada, Qicaibaobei, Qunxing, Hengtai, Kidlet, Haolaixi, Dajaobao, HL001,2098, 2018. (Hàng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12v), 1 chỗ ngồi hiệu: Chilokbo,Haolaixi,huada,Qicaibaobei,kidlet,Qunxing,Dajaobao,YLQ,118,Hl001.(hàng mới 100%) |
Xe trượt Scooster, khung bằng sắt mạ dùng cho trẻ em, hiệu 2009A, 2009S, 2006S |
Xe trượt Scooter mới 100%,khung bằng sắt mạ dùng cho trẻ em |
Xe vòng tập đi dùng cho trẻ em mới 100%, khung sắt và nhựa. |
Xe vòng tập đi trẻ em bằng nhựa và sắt hiệu: Helyanan, BLB, Baobaohao, Liangzaiwang, 2033, 861,866. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng tập đi trẻ em bằng nhưah và sắt hiệu: Helyan, BLB, Baobaohao, Liangzaiwang, Xiaorenlei, 2033, 861, 529, 866. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng tập đi trẻ em bằng sắt và nhựa hiệu: BLB, Baobaohao, Helyan, Xiaorenlei, goldchild, 861, 901A. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng tập đi, đò chơi trẻ em hiệu BLB, AA1, 817, 818, Helian, Baobaohao |
Xe vòng trẻ em tập đi bằng nhựa và sắt hiệu: BLB, Xiaorenlei, Helyan, 901A, Lingzaiwang, Baobaohao, 2033. (Hàng mới 100%) |
018A - Xe chòi chân (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em mới 100%, loại 01 chỗ ngồi,không động cơ,vỏ bằng nhựa. |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em, 01 chỗ ngồi không động cơ hiệu Linglongbabei, 1258, 3388, 3388-1, 2816A, 2824, BLB |
Xe lắc tay trẻ em không động cơ 1 chỗ ngồi hiệu: BLB, Xiaorenlei, Linglongbaobei, Helyan, 116, 663, 3388, 11-08, 801, 888-1, 603, 602, 2824. (Hàng mới 100%) |
Xe lắc tay trẻ em không dộng cơ,1 chỗ ngồi hiệu:BLB,Xiaorenlei,Linglongbaobei,helyan,N2,2824,3388,3355,663,888-1,11-08,808,806,2010,1188,116.(Hàng mới 100% |
Xe mô tô điện đồ chơi trẻ em mới 100%,vỏ nhựa,loại 01 chỗ ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có điều khiển. |
Xe ô tô điện đồ chơi trẻ em mới 100%,vỏ nhựa,loại 01 chỗ ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có điều khiển. |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Happydino, Kidlet, Qicaibaobei, YLQ, Huada, Qunxing, Chilokbo, 118, Dajaobao, Haolaixi, 2018, HL001. (Hàng mới 100%) |
Xe ôtô dồ chơi trẻ em vỏ nhựa, dùng ắc qui 6-12 V loại 01 chỗ ngồi, có điều khiển, hiệu HD-6868, HD-6888, Qunxing, QC, B28a, QC-008 |
Xe vòng tập đi đồ chơi trẻ em bằng nhựa và sắt hiệu: 817; 818; 901 (mới 100%) |
Xe vòng tập đi trẻ em bằng sắt và nhựa hiệu: BLB, Baobaohao, Helyan, Xiaorenlei, goldchild, 861, 901A. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng trẻ em tập đi bằng nhựa và sắt hiệu: BLB, Xiaorenlei, Helyan, 901A, Lingzaiwang, Baobaohao, 2033. (Hàng mới 100%) |
Mô hình xe xây dựng không động cơ bằng nhựa 6.5x4x5cm, mới 100% |
Móc sắt ( phụ tùng của xe chòi chân HNR-255N),mới 100% |
Xe ba bánh trẻ em không xÃch hiệu: Xiaorenlei, Huiquan(2205), Helyan, Tianzhenbao, 520, 05, 06, 9888, 606, 12, SL001. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe chòi chân CA-02, hà ng mới 100% |
Xe đạp 3 bánh táºp Ä‘i đồ chÆ¡i dùng cho trẻ em. Khung bằng sắt hiệu 1202 NS, Helian, Baobaohao, 1214, BLB |
Xe đạp 3 bánh táºp Ä‘i dùng cho trẻ em má»›i 100%, khung bằng sắt. |
Xe đạp ba bánh đồ chÆ¡i táºp Ä‘i trẻ em khung bằng sắt (không xÃch) hiệu: 6609B; 6609T; 6609X; 6609M; 6609H; 6609P (má»›i 100%) |
Xe đạp ba bánh trẻ em không xÃch hiệu: Helyan, Xiaorenlei, kaixinbaobei, 606, 6609, 520, 02, 05, 06, 9027, 8270, 8260. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe đạp ba bánh trẻ em khung bằng sắt sÆ¡n (không xÃch) hiệu: Family. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe đạp trẻ em |
Xe đẩy |
Xe lắc CA-03, hà ng mới 100% |
Xe lắc CA-05, hà ng mới 100% |
Xe lắc CA-06, hà ng mới 100% |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em mới 100%, loại 01 chỗ ngồi,không động cơ,vỠbằng nhựa. |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em một chỗ ngồi không động cơ hiệu: 1188B; 888-1 (mới 100%) |
Xe lắc tay đồ chơi trẻ em, 01 chỗ ngồi không động cơ hiệu Linglongbabei, 1258, 3388, 3388-1, 2816A, 2824, BLB |
Xe lắc tay trẻ em không động cơ 1 chỗ ngồi hiệu: BLB, Xiaorenlei, Linglongbaobei, Helyan, 116, 663, 3388, 11-08, 801, 888-1, 603, 602, 2824. (Hà ng mới 100%) |
Xe lắc tay trẻ em không dộng cơ,1 chỗ ngồi hiệu:BLB,Xiaorenlei,Linglongbaobei,helyan,N2,2824,3388,3355,663,888-1,11-08,808,806,2010,1188,116.(Hà ng mới 100% |
Xe mô tô Ä‘iện đồ chÆ¡i trẻ em má»›i 100%,vá» nhá»±a,loại 01 chá»— ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có Ä‘iá»u khiển. |
Mô hình xe chở cát không động cơ bằng nhựa 35x17x16cm, mới 100% |
Xe mô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Hengtai, Lekang, B818, Chilokbo, HL005. (Hà ng mới 100%) |
Xe ô tô Ä‘iện đồ chÆ¡i trẻ em má»›i 100%,vá» nhá»±a,loại 01 chá»— ngồi,chạy bằng ắcquy 6-12v, có Ä‘iá»u khiển. |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12)v, 1 chỗ ngồi hiệu: Happydino, Kidlet, Qicaibaobei, YLQ, Huada, Qunxing, Chilokbo, 118, Dajaobao, Haolaixi, 2018, HL001. (Hà ng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ăc quy (6-12V), 1 chỗ hiệu Chilokbo, Happy Dino, Huada, Qicaibaobei, Qunxing, Hengtai, Kidlet, Haolaixi, Dajaobao, HL001,2098, 2018. (Hà ng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em chạy ắc quy (6-12v), 1 chỗ ngồi hiệu: Chilokbo,Haolaixi,huada,Qicaibaobei,kidlet,Qunxing,Dajaobao,YLQ,118,Hl001.(hà ng mới 100%) |
Xe ô tô đồ chơi trẻ em một chỗ ngồi không động cơ hiệu: 3656; 3658; 3666 (mới 100% |
Xe ôtô dồ chÆ¡i trẻ em vá» nhá»±a, dùng ắc qui 6-12 V loại 01 chá»— ngồi, có Ä‘iá»u khiển, hiệu HD-6868, HD-6888, Qunxing, QC, B28a, QC-008 |
Xe táºp Ä‘i ( KT D = 70cm, R=77cm, C=77cm) |
Xe trượt Scooster, khung bằng sắt mạ dùng cho trẻ em, hiệu 2009A, 2009S, 2006S |
Xe trượt scooter bằng sắt và nhựa (loại đẩy chân, không că động cơ, că bánh xe) hiệu: XLM (mới 100%) |
Xe trượt Scooter mới 100%,khung bằng sắt mạ dùng cho trẻ em |
Xe vòng đồ chÆ¡i táºp Ä‘i trẻ em bằng nhá»±a và sắt hiệu: BAOBAOHAO; BLB (má»›i 100%) |
Xe vòng táºp Ä‘i đồ chÆ¡i trẻ em bằng nhá»±a và sắt hiệu: 817; 818; 901 (má»›i 100%) |
Xe vòng táºp Ä‘i dùng cho trẻ em má»›i 100%, khung sắt và nhá»±a. |
Xe vòng táºp Ä‘i trẻ em bằng nhá»±a và sắt hiệu: Helyanan, BLB, Baobaohao, Liangzaiwang, 2033, 861,866. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe vòng táºp Ä‘i trẻ em bằng nhÆ°ah và sắt hiệu: Helyan, BLB, Baobaohao, Liangzaiwang, Xiaorenlei, 2033, 861, 529, 866. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe vòng táºp Ä‘i trẻ em bằng sắt và nhá»±a hiệu: BLB, Baobaohao, Helyan, Xiaorenlei, goldchild, 861, 901A. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe vòng táºp Ä‘i, đò chÆ¡i trẻ em hiệu BLB, AA1, 817, 818, Helian, Baobaohao |
Xe vòng trẻ em táºp Ä‘i bằng nhá»±a và sắt hiệu: BLB, Xiaorenlei, Helyan, 901A, Lingzaiwang, Baobaohao, 2033. (Hà ng má»›i 100%) |
Xe lắc CA-03, hàng mới 100% |
Xe lắc tay trẻ em không động cơ 1 chỗ ngồi hiệu: BLB, Xiaorenlei, Linglongbaobei, Helyan, 116, 663, 3388, 11-08, 801, 888-1, 603, 602, 2824. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng tập đi trẻ em bằng nhựa và sắt hiệu: Helyanan, BLB, Baobaohao, Liangzaiwang, 2033, 861,866. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng tập đi trẻ em bằng nhưah và sắt hiệu: Helyan, BLB, Baobaohao, Liangzaiwang, Xiaorenlei, 2033, 861, 529, 866. (Hàng mới 100%) |
Xe vòng trẻ em tập đi bằng nhựa và sắt hiệu: BLB, Xiaorenlei, Helyan, 901A, Lingzaiwang, Baobaohao, 2033. (Hàng mới 100%) |
031-Xe đạp 3 bánh (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 95:Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 95030010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 95030010
Bạn đang xem mã HS 95030010: Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95030010: Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95030010: Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 18/12/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch | Xem chi tiết | ||
3 | Hàng hóa nhập khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 3:2019/BKHCN | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |