- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9503 - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nến (nhóm 34.06);
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI;
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;
(e) Quần áo hóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; quần áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần bảo vệ như miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần háng (ví dụ, quần áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn bóng đá);
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63;
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65;
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43);
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII;
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);
(q) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(r) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);
(s) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93;
(t) Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05);
(u) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20);
(v) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc
(w) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành).
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu.
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những quy định khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của qui tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi.
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, “đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình” (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm:
(a) Các bộ điều khiển trò chơi video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, có hoặc không có tay cầm.
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc các bộ điều khiển trò chơi video hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Candles (heading 34.06);
(b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Yarns, monofilament, cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;
(d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;
(e) Fancy dress of textiles, of Chapter 61 or 62; sports clothing and special articles of apparel of textiles, of Chapter 61 or 62, whether or not incorporating incidentally protective components such as pads or padding in the elbow, knee or groin areas (for example, fencing clothing or soccer goalkeeper jerseys);
(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;
(g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates attached) of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;
(h) Walking-sticks, whips, riding-crops or the like (heading 66.02), or parts thereof (heading 66.03);
(ij) Unmounted glass eyes for dolls or other toys, of heading 70.18;
(k) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(l) Bells, gongs or the like of heading 83.06;
(m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases (heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04), discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded (heading 85.23), radio remote control apparatus (heading 85.26) or cordless infrared remote control devices (heading 85.43);
(n) Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of Section XVII;
(o) Children’s bicycles (heading 87.12);
(p) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);
(q) Spectacles, goggles or the like, for sports or outdoor games (heading 90.04);
(r) Decoy calls or whistles (heading 92.08);
(s) Arms or other articles of Chapter 93;
(t) Electric garlands of all kinds (heading 94.05);
(u) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20);
(v) Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens and mitts (classified according to their constituent material); or
(w) Tableware, kitchenware, toilet articles, carpets and other textile floor coverings, apparel, bed linen, table linen, toilet linen, kitchen linen and similar articles having a utilitarian function (classified according to their constituent material).
2. This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
3. Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable for use solely or principally with articles of this Chapter are to be classified with those articles.
4. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 95.03 applies, inter alia, to articles of this heading combined with one or more items, which cannot be considered as sets under the terms of General Interpretative Rule 3 (b), and which, if presented separately, would be classified in other headings, provided the articles are put up together for retail sale and the combinations have the essential character of toys.
5. Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their design, shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for animals, for example, “pet toys” (classification in their own appropriate heading).
Subheading Note.
1. Subheading 9504.50 covers:
(a) Video game consoles from which the image is reproduced on a television receiver, a monitor or other external screen or surface; or
(b) Video game machines having a self-contained video screen, whether or not portable.
This subheading does not cover video game consoles or machines operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment (subheading 9504.30).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3:2019/BKHCN về An toàn đồ chơi trẻ em (năm 2019)
Xem chi tiết -
Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/09/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
Xem chi tiết -
Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
Đồ chơi trẻ em (Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và độ chơi tương tự có bánh (có chiều cao, yên xe tối đa 435 mm); xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) có số miếng ghép dưới 500 miếng ghép). |
001A- Cây dừa đu quay (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
007A-Hàng rào (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
025-Nhà chòi (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
027-Nhà chòi (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
028-Nhà chòi (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
031-Vòng xoay 360 độ (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
033- Nhà liên hoàn (Trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
040A- Máy thổi banh (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
041B- Trò chơi đấm bốc (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Bộ đồ chơi ghép hình mô phỏng vật thể từ các miếng Plastic dùng cho trẻ em, loại mô hình tàu thuyền, KT: 40*50mm, hàng dùng để đóng chung với sp Snack của DN |
Bộ đồ chơI khuôn chữ - PD BACKPACK (24369).mới 100% |
Bộ đồ chơi khuôn nặn - PD BRANDED MINI PLAYSET ASST (24368).mới 100% |
Bộ đồ chơI khuôn nặn - PD DUFFEL BAG (23512).mới 100% |
Bộ đồ chơI khuôn nặn - PD FUN FACTORY (90020).mới 100% |
Bộ đồ chơI khuôn nặn - PD SESAME STREET COLOR MIXER (32804).mới 100% |
Bộ đồ chơI khuôn nặn - PD SUPER TOOLS ASST (22825).mới 100% |
Bộ đồ chơI làm bánh - PD MINI BUCKET ASST (23414).mới 100% |
Bộ đồ chơI làm bánh kem - PD CAKE MAKER (24373).mới 100% |
Bộ đồ chơI làm kem - PD MAGIC SWIRL ICE CREAM SHOPPE (32917).mới 100% |
Bộ đồ chơI nấu ăn - PD BURGER BUILDER (32916).mới 100% |
Bộ đồ chơI nấu ăn - PD SES LEARN TO ASST (33249).mới 100% |
Bộ đồ chơI nấu ăn - PD TWIRL N TOP PIZZA SHOP (31989).mới 100% |
Bộ đồ chơI nấu ăn - PLA PD KIT COCINITAS (20608).mới 100% |
Bộ đồ chơI tìm hình - PICTUREKA CARD GAME (04909).mới 100% |
Bộ đồ chơI tìm khối - TRAVEL PERFECTION (04129).mới 100% |
Bộ đồ chơI tủ lạnh - PD FOOD FIXIN FRIDGE (20107).mới 100% |
Bộ đồ chơI xoay tròn - TWISTER (16965).mới 100% |
Bộ xếp các mô hình Tàu thuyền thu nhỏ bằng PLASTIC (3D PUZZLE CARD TUNI BOATS)(40x50 mm) |
bugi C3S mini, xe mô hình ( 5cái/gói). Hàng mới 100% |
bugi C4S mini, xe mô hình ( 5cái/gói). Hàng mới 100% |
Cây hút cao su - NER SUCTION DARTS 16PK (62567).mới 100% |
Cây phóng hút cao su - NER NSTRIKE NITE FINDER EX-3 (28419).mới 100% |
Cờ ca rô - CONNECT 4 (01081).mới 100% |
Cờ tỷ phú - MONOPOLY DEAL (01723).mới 100% |
Cờ tỷ phú - TRAVEL MONOPOLY (FUN ON THE RUN) (29188).mới 100% |
Đầu ống cấp nhiên liệu động cơ mô hình (22681953) |
Đồ chơI bột nhồi - PD PARTY PACK (22037).mới 100% |
Đồ chơI bột nhồi - PD SINGLE TUB (22002).mới 100% |
Đồ chơi điện tử lắp ráp có vận hành SCIENCE CLASS 2 (Bằng nhựa có gắn pin), mới 100% |
Đồ chơi đoàn tàu lắp ghép 0402, mới 100% |
Đồ chơi máy bay dùng pin dưới 30 cm 328, mới 100% |
Đồ chơi máy bay dưới 35 cm dùng pin 20091, mới 100% |
Đồ chơi máy bay mini điều khiển 801, mới 100% |
Động cơ 2 thì GT 33 chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình (38300) |
Động cơ 2 thì MAX 21XZ-B(21J2) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho xe mô hình (12180) |
Động cơ 2 thì MAX-105HZ-R chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho trực thăng mô hình (18750) |
Động cơ 2 thì MAX-120AX(70D) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình(19210) |
Động cơ 2 thì MAX-46AX(40G) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình(15481) |
Động cơ 2 thì MAX-46LA chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình(13393) |
Động cơ 2 thì MAX-55AX(40J) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình(15611) |
Động cơ 2 thì MAX-55HZ- HYPER (40L) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho trực thăng mô hình(15630) |
Động cơ 2 thì MAX-95AX(61C) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình (19120) |
Động cơ mô hình 2 thì MAX-46X II(40K) W/E-3071 chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình (15491) |
Động cơ xe mô hình 3,5 cc, Plus 21-4T. Hàng mới 100% |
Động cơ xe mô hình 3,5cc Bonito.21 7XLBS. Hàng mới 100% |
Động cơ xe mô hình 3,5cc, Nova 21P5 XLT. Hàng mới 100% |
Động cơ xe mô hình 4,6cc, Plus 28-5T.Hàng mới 100% |
Hà mã ăn kẹo - HUNGRY HUNGRY HIPPOS (05297).mới 100% |
Hàng quảng cáo hiệu Porsche: Bộ xe mô hình dùng đề trưng bày (gồm 2 chiếc xe không động cơ va đường rây nhựa hoạt động bằng từ), Part No: WAP0266010B |
Hàng quảng cáo hiệu Porsche: Mô hình xe hơi trưng bày không động cơ kiểu xe CARRERA S, tỷ lệ 1:43 , Part No: WAP0200110C |
Hàng quảng cáo hiệu Porsche: Xe đồ chơi 4 bánh cho trẻ ngồi lên, có vô lăng chạy bằng pin sạc kích thước 115x60x40 cm cho trẻ trên 5 tuổi, Part No: WAP0402000B |
Máy bay dùng pin dưới 30 cm 9001, mới 100% |
Mô hình đường đua dùng pin dưới 30 cm 5722A ,mới 100% |
Mô hình đường đua dùng pin trên 30 cm 6201 ,mới 100% |
Mô hình đường đua dưới 30 cm 5722, mới 100% |
Mô hình lắp ráp bằng kim loại Metal Marvels:Model:Golden Gate Bridge code:MMS001 hàng mới 100% |
Mô hình lắp ráp kim loại ( Metal Marvels Golden gate bridge ) dùng cho trẻ em trên 14 tuổi ( 1cái=1 miếng ) Hiệu Metal Marvels Code:MMS001 mới 100% |
mô hình máy bay bằng kim loại, tỷ lệ 1/400, Kt(15,5 x 15 )cm ± 4cm. ( dùng để trưng bày, đế nhựa cộng kim loại). ( mới 100%) |
Mô hình mèo con - FRR LULUS WALKING KITTIES ASST. W1 11 (93968).mới 100% |
Mô hình ngựa tiên - MLP FASHION PONIES ASST W4 11 (24985).mới 100% |
Mô hình rô bốt xếp hình - TRA MV3 CYBERVERSE LEGION ASST W4 11 (28698).mới 100% |
Mô hình thú cưng - FRR COOKIE MY PLAYFUL PUP (29203).mới 100% |
Mô hình thú cưng - FRR WALKIN PUPPIES ASST (26912).mới 100% |
Mô hình xe BENZ PATENT MOTORWAG - B66041012 |
Mô hình xe CLS-CLASS C218 - B66961296 |
Mô hình xe đồ chơI bé dâu - SSC VEHICLE ASST (19137).mới 100% |
Mô hình xe GL-CLASS X164 1:18 C - B66962335 |
Mô hình xe M-CLASS W166 - B66960064 |
Mô hình xe ô tô đồ chơi tĩnh thu nhỏ không sử dụng pin (Hàng mới 100% , hưởng ưu đãi thuế suất C/O Form E) :36193 |
Mô hình xe SLK R172 1:18 - B66960512 |
Mô hình xe SLK R172 1:43 - B66960509 |
Mô hình xe SLS AMG C197 1:18 - B66960042 |
Mô hình xe SLS CLASS 1:43, C197 - B66960025 |
Nắp che sau trục máy,Phụ tùng của động cơ mô hình 25FX(22607011). |
Nắp đậy động cơ 2 thì 120AX dùng cho máy bay mô hình (29124000) |
Nắp đậy động cơ 2 thì 55AX dùng cho máy bay mô hình (25704000) |
Nắp đậy động cơ 4 thì FS 56 dùng cho máy mô hình (44604100) |
Nòng và piston 28-7T. Hàng mới 100% |
ống xả khói E-3070,phụ tùng động cơ mô hình 46-55AX(24625200) |
ống xả khói E-4050,phụ tùng động cơ mô hình 65AX(27426000) |
ống xả khói GT55,phụ tùng động cơ mô hình GT55(74003000) |
ống xả khói OS 55,phụ tùng động cơ mô hình 55(72144000) |
Piston GT55,phụ tùng của động cơ mô hình GT55(29703200). |
Pit tông 120AX ,Phụ tùng của động cơ mô hình 120AX(29123200). |
Pit tông 50SX-H,HG,Phụ tùng của động cơ mô hình 50SX-H(25203200). |
Pit tông 91HZ-H,phụ tùng của động cơ mô hình 91HZ-H(29073200). |
Pit tông và xi lanh,phụ tùng của động cơ mô hình 32SX-H(23403000). |
Pit tông,phụ tùng của động cơ mô hình 91SZ-H,RZ-H(29063200). |
Pit tông55HZ Hyper,Phụ tùng của động cơ mô hình 55HZ Hyper(25803200). |
tàu tự động mô hình đồ chơi -84" Classic Ready-to-Run Boat w/Twin BZx4 Zenoahs [BZRTR84T4] hàng mới 100% |
Tay biên máy mô hình 50SX-H,HG,55AX(25205000) |
Trò chơi lắp ráp (Bộ LEGO vận hành thiết lập cơ sở dùng trong giáo dục - LEGO MINDSTORMS NXT 2.0. Code: RB-Leg-04). Mới 100% |
Trục máy 46AX, phụ tùng cho động cơ mô hình 46AX (24602000) |
Vỉ đồ chơi trẻ em dùng pin (vỉ điện thoại ) -lt; 15cm hàng mới 100% |
Vỏ bình xăng con 40J,cho động cơ mô hình 55AX (25781100). |
Vỏ máy 37SZ-H cho động cơ mô hình 37SZ-H (23411000) |
Xéc măng GT55,Phụ tùng động cơ mô hình GT55(29703400) |
Xéc măng, phụ tùng động cơ mô hình 37SZ-H,40SF(25403400) |
Xéc măng,phụ tùng động cơ mô hình 120AX(29123400) |
Xi lanh 120AX,phụ tùng của động cơ mô hình 120AX (29123100). |
Xi lanh GT55,phụ tùng của động cơ mô hình GT55(29703100). |
Xi lanh,phụ tùng của động cơ mô hình 91HZ-H(29073100). |
001A- Cây dừa đu quay (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
007A-Hàng rào (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Bộ đồ chơI khuôn nặn - PD FUN FACTORY (90020).mới 100% |
Đồ chơI bột nhồi - PD SINGLE TUB (22002).mới 100% |
Đồ chơi máy bay dùng pin dưới 30 cm 328, mới 100% |
Đồ chơi máy bay dưới 35 cm dùng pin 20091, mới 100% |
Động cơ mô hình 2 thì MAX-46X II(40K) W/E-3071 chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình (15491) |
Máy bay dùng pin dưới 30 cm 9001, mới 100% |
Mô hình đường đua dùng pin dưới 30 cm 5722A ,mới 100% |
Mô hình đường đua dùng pin trên 30 cm 6201 ,mới 100% |
Mô hình đường đua dưới 30 cm 5722, mới 100% |
Mô hình lắp ráp bằng kim loại Metal Marvels:Model:Golden Gate Bridge code:MMS001 hàng mới 100% |
Mô hình lắp ráp kim loại ( Metal Marvels Golden gate bridge ) dùng cho trẻ em trên 14 tuổi ( 1cái=1 miếng ) Hiệu Metal Marvels Code:MMS001 mới 100% |
mô hình máy bay bằng kim loại, tỷ lệ 1/400, Kt(15,5 x 15 )cm ± 4cm. ( dùng để trưng bày, đế nhựa cộng kim loại). ( mới 100%) |
Mô hình xe ô tô đồ chơi tĩnh thu nhỏ không sử dụng pin (Hàng mới 100% , hưởng ưu đãi thuế suất C/O Form E) :36193 |
ống xả khói E-3070,phụ tùng động cơ mô hình 46-55AX(24625200) |
040A- Máy thổi banh (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Bộ đồ chơi ghép hình mô phỏng vật thể từ các miếng Plastic dùng cho trẻ em, loại mô hình tàu thuyền, KT: 40*50mm, hàng dùng để đóng chung với sp Snack của DN |
Bộ xếp các mô hình Tàu thuyền thu nhỏ bằng PLASTIC (3D PUZZLE CARD TUNI BOATS)(40x50 mm) |
Đồ chơi đoàn tàu lắp ghép 0402, mới 100% |
Động cơ 2 thì MAX-46AX(40G) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình(15481) |
Động cơ 2 thì MAX-55AX(40J) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình(15611) |
Động cơ 2 thì MAX-55HZ- HYPER (40L) chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho trực thăng mô hình(15630) |
Động cơ mô hình 2 thì MAX-46X II(40K) W/E-3071 chưa lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho máy bay mô hình (15491) |
Hàng quảng cáo hiệu Porsche: Xe đồ chơi 4 bánh cho trẻ ngồi lên, có vô lăng chạy bằng pin sạc kích thước 115x60x40 cm cho trẻ trên 5 tuổi, Part No: WAP0402000B |
Máy bay dùng pin dưới 30 cm 9001, mới 100% |
ống xả khói E-4050,phụ tùng động cơ mô hình 65AX(27426000) |
Vỏ bình xăng con 40J,cho động cơ mô hình 55AX (25781100). |
Pit tông 50SX-H,HG,Phụ tùng của động cơ mô hình 50SX-H(25203200). |
031-Vòng xoay 360 độ (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
033- Nhà liên hoàn (Trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Đồ chơI bột nhồi - PD PARTY PACK (22037).mới 100% |
Mô hình thú cưng - FRR COOKIE MY PLAYFUL PUP (29203).mới 100% |
041B- Trò chơi đấm bốc (trò chơi giải trí dành cho trẻ em).Hàng mới 100% |
Bộ đồ chơI khuôn nặn - PD SESAME STREET COLOR MIXER (32804).mới 100% |
Bộ đồ chơI tìm hình - PICTUREKA CARD GAME (04909).mới 100% |
Bộ đồ chơI tìm khối - TRAVEL PERFECTION (04129).mới 100% |
Trò chơi lắp ráp (Bộ LEGO vận hành thiết lập cơ sở dùng trong giáo dục - LEGO MINDSTORMS NXT 2.0. Code: RB-Leg-04). Mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 95:Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 95030040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95030040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 95030040
Bạn đang xem mã HS 95030040: Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95030040: Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95030040: Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 18/12/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch | Xem chi tiết | ||
3 | Hàng hóa nhập khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
6 | Phân nhóm 1.3: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về giấy phép và các chứng từ tương đương khác | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 3:2019/BKHCN | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XX | Chương 95 | 95030091 | Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |