- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9507 - Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nến (nhóm 34.06);
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI;
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;
(e) Quần áo hóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; quần áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần bảo vệ như miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần háng (ví dụ, quần áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn bóng đá);
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63;
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65;
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43);
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII;
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);
(q) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(r) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);
(s) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93;
(t) Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05);
(u) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20);
(v) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc
(w) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành).
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu.
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những quy định khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của qui tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi.
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, “đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình” (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm:
(a) Các bộ điều khiển trò chơi video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, có hoặc không có tay cầm.
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc các bộ điều khiển trò chơi video hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Candles (heading 34.06);
(b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Yarns, monofilament, cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;
(d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;
(e) Fancy dress of textiles, of Chapter 61 or 62; sports clothing and special articles of apparel of textiles, of Chapter 61 or 62, whether or not incorporating incidentally protective components such as pads or padding in the elbow, knee or groin areas (for example, fencing clothing or soccer goalkeeper jerseys);
(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;
(g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates attached) of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;
(h) Walking-sticks, whips, riding-crops or the like (heading 66.02), or parts thereof (heading 66.03);
(ij) Unmounted glass eyes for dolls or other toys, of heading 70.18;
(k) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(l) Bells, gongs or the like of heading 83.06;
(m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases (heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04), discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded (heading 85.23), radio remote control apparatus (heading 85.26) or cordless infrared remote control devices (heading 85.43);
(n) Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of Section XVII;
(o) Children’s bicycles (heading 87.12);
(p) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);
(q) Spectacles, goggles or the like, for sports or outdoor games (heading 90.04);
(r) Decoy calls or whistles (heading 92.08);
(s) Arms or other articles of Chapter 93;
(t) Electric garlands of all kinds (heading 94.05);
(u) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20);
(v) Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens and mitts (classified according to their constituent material); or
(w) Tableware, kitchenware, toilet articles, carpets and other textile floor coverings, apparel, bed linen, table linen, toilet linen, kitchen linen and similar articles having a utilitarian function (classified according to their constituent material).
2. This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
3. Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable for use solely or principally with articles of this Chapter are to be classified with those articles.
4. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 95.03 applies, inter alia, to articles of this heading combined with one or more items, which cannot be considered as sets under the terms of General Interpretative Rule 3 (b), and which, if presented separately, would be classified in other headings, provided the articles are put up together for retail sale and the combinations have the essential character of toys.
5. Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their design, shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for animals, for example, “pet toys” (classification in their own appropriate heading).
Subheading Note.
1. Subheading 9504.50 covers:
(a) Video game consoles from which the image is reproduced on a television receiver, a monitor or other external screen or surface; or
(b) Video game machines having a self-contained video screen, whether or not portable.
This subheading does not cover video game consoles or machines operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment (subheading 9504.30).
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Cần câu |
Cần câu cá - 1.8m, mới 100% |
Cần câu cá - 2.1m, mới 100% |
Cần câu cá - 2.4m, mới 100% |
Cần câu cá - 2.7m, mới 100% |
Cần câu cá - 3.00m, mới 100% |
Cần câu cá - 3.3m, mới 100% |
Cần câu cá - 4.25m, mới 100% |
Cần câu cá - 4.50m, mới 100% |
Cần câu cá 2.4M đến 2.7M lắp được tay quoay không kèm tay quoay (Cacbon) |
Cần câu cá 3.6M đến 4.2M lắp được tay quoay không kèm tay quoay (Cacbon) |
Cần câu cá 4.5M đến 6.0M lắp được tay quoay không kèm tay quoay (Cacbon) |
Cần câu cá 5M đến 6M không lắp được tay quoay (Cacbon) |
Cần câu cá BS104-3002 ( Hàng mới 100% |
Cần câu cá BS104-4203 ( Hàng mới 100% ) |
Cần câu cá BS98-3302 ( Hàng mới 100% ) |
Cần câu cá dài 2,1m đến 2,4m bằng nhựa loại thường, loại lắp được tay quay ( có kèm tay quay bằng nhựa loai thường ),Model: AIR-PRO,PREDATOR,INNOVA,FS751,752,753,754.mới 100%. |
Cần câu cá dài 2,7m bằng nhựa loại thường loại lắp được tay quay ( Có kèm tay quay bằng nhựa loại thường),Model:AIR-PRO,WARRIOR,PREDATOR, INNOVA, FS754,RD500,501,LC303F,YUC4000,5000,7000.mới 100%. |
Cần câu cá dài 3,0m đến 3,6m bằng nhựa loại thường + cácbon, loại lắp được tay quay (Có kèm tay quay bằng kim loại),Model: INNOVA,DAIWAI, EU3000,5000,7000.mới 100%. |
Cần câu cá dài 3,0m đến 3,6m, bằng nhựa loại thường + cácbon ( loại không lắp được tay quay ) hiệu chữ trung quốc.mới 100%. |
Cần câu cá dài 4,5m đến 5,4m bằng nhựa loại thường + cácbon ( loại không lắp được tay quay ) hiệu chữ trung quốc.mới 100%. |
Cần câu cá loại không có tay quay ( chưa có dây câu) , Hàng mới 100% |
Cần câu cá MS58-3302 ( Hàng mới 100% |
Cần câu cá PIO BIG TIME S.F 80" ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO BLUE CRYSTAL(SCREW-JOINT)S/F 1.8M (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO BREAM (SCREW-JOINT)S/F 1.8M (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO BREAM S/F 1.95M ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO BREAM S/F 2.1M ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO CLASS F/G 100":3002 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO CLASS F/G 90":2702 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO COMBAT GRA 2.1M ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO CRAYFISH S/F 1.5M ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO FIESTA HEAVY CARBON T 3604 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO MAGLEV E/GLASS 70 (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO MGNETO-H F/G SPMH 70" 2102 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO OCEAN SIPRIT S/F 2.4M ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO POSEIDON S/T BWS-702 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO SCORIA F/G 100"-3002[NETT] ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO TWISTER F/G SPH80"-2402 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO ULUA F/G 66"-1952 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá SPECIAL EDITION ABU GARCIA SPINNING (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá VENDATTA 1002 15/50 SPIN ABU GARCIA SPINNING (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá VENDATTA 902 15/40 SPIN ABU GARCIA SPINNING (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá VTS70-6 A(11) ABU GARCIA VERITASW/CLOTHBAG (Hàng mới 100%) |
Cần câu cá VTS802MHA(10) ABU GARCIA VENDETTA SPINNING (Hàng mới 100%) |
cần câu carbon 4,25m SMNPROSURF425AXT/22784 |
cần câu carbon 4,25m SMNSURFLEADER425CX/23175 |
cần câu carbon 4,50m SMNPROSURF450BXT/22782 |
Cần câu HR4H53, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 5,3m, mới 100% |
Cần câu HR4HH36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HR5H36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HR6H36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HR6H45, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRGS170, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 2,7m, mới 100% |
Cần câu HRKEVLAR27, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 2,7m, mới 100% |
Cần câu HRKEVLAR36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRKEVLAR53, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 5,3m, mới 100% |
Cần câu HRNETV36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRNETV45, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRNETV54, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 5,4m, mới 100% |
Cần câu HRNO16Y36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRNO16Y45, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRNO16Y53, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 5,3m, mới 100% |
Cần câu HRNVC5-45, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRPIRATEPA-1002MH, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRPIRATEPA-852ML, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRPIRATEPA-902ML, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRPIRATEPA-962M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSABRE1002M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRSABRE1002MH, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSABRE962M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSABRE962MH, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESB-1002M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESC-1002M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESC-902ML, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESC-962M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESC-962ML, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSNVC63, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 6,3m, mới 100% |
Cần câu HRSNVC72, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSYLPHYSYS240H2, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSYLPHYSYS270H2, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSYLPHYSYS661H1, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRTITANMESH36, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m mới 100% |
Cần câu HRTITANMESH45, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRTITANMESH53, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 5,3m, mới 100% |
Cần câu HRTITANMESH63, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 6,3m, mới 100% |
Cần câu HRTSNVC80, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu máy (270CM) (hàng mới 100%) |
Cần câu máy (hàng mới 100%) |
Cần câu Violente VLE82H |
Cần câu Violente VLJ-64LS-T |
Cần câu, hiệu Daiwa, JPSA 209, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, JPSA 210, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, JPSA 212, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, PTIP 209, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, PTIP 210, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 2050, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 2056, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 2060, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 2066, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 207, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 208, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 209, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 210, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 212, mới 100% |
Cần nối (hàng mới 100%) |
Cần tay (270CM) (hàng mới 100%) |
Cần câu cá - 3.00m, mới 100% |
Cần câu cá - 4.50m, mới 100% |
Cần câu cá BS104-3002 ( Hàng mới 100% |
Cần câu cá BS104-4203 ( Hàng mới 100% ) |
Cần câu cá BS98-3302 ( Hàng mới 100% ) |
Cần câu cá PIO CLASS F/G 100":3002 ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá PIO SCORIA F/G 100"-3002[NETT] ( Hàng mới 100%) |
Cần câu cá VENDATTA 1002 15/50 SPIN ABU GARCIA SPINNING (Hàng mới 100%) |
cần câu carbon 4,50m SMNPROSURF450BXT/22782 |
Cần câu HRPIRATEPA-1002MH, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSABRE1002M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu HRSABRE1002MH, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESB-1002M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 3,6m, mới 100% |
Cần câu HRSEABASSFORCESC-1002M, chất liệu carbon chưa gắn máy câu, độ dài 4,5m, mới 100% |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 2050, mới 100% |
Cần câu cá dài 2,7m bằng nhựa loại thường loại lắp được tay quay ( Có kèm tay quay bằng nhựa loại thường),Model:AIR-PRO,WARRIOR,PREDATOR, INNOVA, FS754,RD500,501,LC303F,YUC4000,5000,7000.mới 100%. |
Cần câu cá dài 3,0m đến 3,6m bằng nhựa loại thường + cácbon, loại lắp được tay quay (Có kèm tay quay bằng kim loại),Model: INNOVA,DAIWAI, EU3000,5000,7000.mới 100%. |
Cần câu cá VENDATTA 1002 15/50 SPIN ABU GARCIA SPINNING (Hàng mới 100%) |
Cần câu, hiệu Daiwa, SPMX 207, mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 95:Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 95071000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 95071000
Bạn đang xem mã HS 95071000: Cần câu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95071000: Cần câu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95071000: Cần câu
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.