- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 96: Các mặt hàng khác
- 9603 - Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “ túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quí nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-sticks);
(c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;
(f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));
(g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);
(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or
(m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).
2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving material” means:
(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);
(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.
3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.
4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi- precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm |
391-1, Bộ cọ trang điểm (4 cái), , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
391-2, Cọ đánh phấn nền, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
391-3, Cọ đánh má hồng, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
391-4, Cọ phủ phấn bột, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
391-5, Cọ đánh phấn mắt, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
391-6, Cọ đánh phấn mắt-2 đầu, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
391-7, Cọ che khuyết điểm, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
393, Cọ (2B), , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
394, Cọ (3), , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
395, Cọ (4), , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
397, Cọ đánh môi, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
397-5, Cọ đánh mắt, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
397-9, Cọ tán chân mày, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
BEAUTY TOOLS 17P ANGLED BRUSH Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS 5P EYESHADOW BRUSH Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS 7P EYESHADOW BRUSH Cọ phấn mắt |
BEAUTY TOOLS 9P EYESHADOW BRUSH Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS ANGLED EYESHADOW BRUSH Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS AUTO CHEEK BRUSH Cọ đánh má hồng |
BEAUTY TOOLS COMBO DUAL-ENDED EYESH ADOW APPLICATOR. Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS DAILY BEAUTY TOOLS RUB YCELL SPONGE TIP. Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS DUAL BRUSH Cọ đánh màu mắt |
BEAUTY TOOLS DUAL BRUSH Cọ trang điểm |
BEAUTY TOOLS FINE EYELINER BRUSH Cọ trang điểm |
BEAUTY TOOLS FOUNDATION BRUSH Cọ đánh kem nền |
BEAUTY TOOLS POWDER BRUSH (22MM) Cọ đánh má hồng |
BEAUTY TOOLS RETRACTABLE LIP BRUSH Cọ đánh môi |
BEAUTY TOOLS RUBYCELL SPONGE TIP EYE SHADOW APPLICATOR. Cọ đánh màu mắt |
BLUSH CONTOUR BRUSH - Cọ đánh má hồng, hàng mới 100% |
Bộ 5 chổi trang điểm KMA Professional set .Hàng mới 100% Hiệu KMA |
Bộ cọ 7 cây hồng, hiệu Clio, code 1901904, mới 100% |
Bộ cọ 7 cây hồng, mới 100% |
Bộ cọ trang điểm (17 cây/bộ), mới 100% |
Bộ cọ trang điểm (8 cây, màu đen), mới 100% |
Bộ cọ trang điểm (8 cây, màu vàng), mới 100% |
Bộ cọ trang điểm, hiệu Clio 17 cây/bộ,code 1901905, mới 100% |
Bộ cọ trang điểm, hiệu Clio 8 cây màu đen, code 1901901, mới 100% |
Bút kẻ mắt dạng nước BEBECO REAL LONG LASTING EYE LINER 3.5g, hàng mới 100% |
Bút lông dùng để vẽ (hàng mới 100%) |
Bút lông Takanishi size 1 |
Bút lông Takanishi size 5 |
Bút lông Takanishi size 6 |
Bút lông Takanishi size 8 |
Bút lông(dùng để định vị mặt giày )-Pink auto vanishing pen 40# (1 tá= 12 cây) |
Bút thử độ PH (Consumable Abbey PH Pens) |
Bút vẽ hai đầu ( không hiệu, sữ dụng cho ngành nail ) |
Bút vẽ hai đầu (không hiệu, sử dụng cho ngành nail) |
Bút vẽ hai đầu dùng trong ngành nail ( 800 cái/ thùng ) |
Bút vẽ trên lưới vợt hiệu Babolat code 710010101 (hàng mới 100%) |
chổi cọ trang điểm FACE BRUSH - TESTER 4170TW2840; mới 100% |
Chổi dùng để trang điểm phấn má , Mới 100% |
Chổi kẻ lông mày,MAKE UP BRUSH EYEBROW BRUSH,hiệu KOJI |
Chổi má và mặt,MAKE UP BRUSH FACE & CHEEK BRUSH,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi má và mặt,MAKE UP BRUSH SLIDE FACE & CHEEK BLUSH,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi má,MAKE UP BRUSH CHEEK BRUSH,hiệu KOJI |
Chổi mắt loại dài,MAKE UP BRUSH EYESHADOW TIP,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt nhỏ 1 đầu(1 hộp 3 chiếc),MAKE UP BRUSH MINI TIP (SINGLE),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt nhỏ hai đầu(1 hộp 3 chiếc),MAKE UP BRUSH MINI TIP (DOUBLE),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt,MAKE UP BRUSH (L),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt,MAKE UP BRUSH (M),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt,MAKE UP BRUSH (S),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mặt,MAKE UP BRUSH FACE BRUSH,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi môi dẹt,MAKE UP BRUSH LIP BRUSH (FLAT),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi môi tròn,MAKE UP BRUSH LIP BRUSH (ROUND),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi sơn móng ( 2500 cái/ hộp ) |
Chuốt chì DUO-SIDED SHARPENER |
Chuột chỉ DUO-SIDED SHARPENER |
Cọ đánh đuôi mắt - RB 6 Point Brush (mới 100%) |
Cọ đánh góc (trang điểm các hốc má, cằm) - MB1100 No.10 Large Shadow Brush (mới 100%) |
Cọ đánh má hồng, hiệu Clio, code 1901025,mới 100% |
Cọ danh mắt mi dưới, mới 100% |
Cọ đánh phấn phủ, má hồng - RB 12 Powder Brush (mới 100%) |
Cọ dùng để đánh chân mày số 6, hiệu Clio, code 1901006, mới 100% |
Cọ kẻ môi - BRUSH LIPSTICK/CONCEALER, NOT số: Not Required |
cọ sơn móng dùng trong ngành nail ( 15000 cái / thùng) |
Cọ trang điểm - BLUSHER BRUSH, NOT số: Not Required |
Cọ trang điểm - Brush Flower Perfection (hiệu Bourjois) |
Cọ trang điểm - BRUSH FOUNDATION, NOT số: Not Required |
Cọ trang điểm #116 BLUSH |
Cọ trang điểm #129 SHORT HANDLE BRUSH |
Cọ trang điểm #130 SHORT DUO FIBRE FAC |
Cọ trang điểm #150 LARGE SHADER |
Cọ trang điểm #168 LG ANGLED CONTOUR |
Cọ trang điểm #187 DUO FIBRE FACE |
Cọ trang điểm #190 FOUNDATION BRUSH |
Cọ trang điểm #204 LASH BRUSH |
Cọ trang điểm #208 ANGLED BROW BRUSH |
Cọ trang điểm #209 EYELINER BRUSH |
Cọ trang điểm #212 FLAT DEFINER BRUSH |
Cọ trang điểm #217 BLENDING BRUSH |
Cọ trang điểm #228 MINI SHADER |
Cọ trang điểm #239 EYE SHADING |
Cọ trang điểm #242 SHADER |
Cọ trang điểm #252 LARGE SHADER |
Cọ trang điểm #316 LIP BRUSH/COVERED |
Cọ trang điểm #318 RETRACTABLE LIP BRU |
Cọ trang điểm (MARUKIN, dài 10cm) |
Cọ trang điểm (SERIA, dài 10cm) |
Cọ trang điểm 188 SMALL DUO FIBER FACE |
Cọ trang điểm 191 PAINT BRUSH-FN |
Cọ trang điểm 210 PRECISE EYE LINER |
Cọ trang điểm 211 POINTED LINER (WN) |
Cọ trang điểm 227 LARGE FLUFF BRUSH-FN |
Cọ trang điểm 286 DUO FIBRE TAPERED BL |
Cọ trang điểm BLUSH BRUSH |
Cọ trang điểm chân mày số 0/2, mới 100% |
Cọ trang điểm chỉnh sữa số 10, mới 100% |
Cọ trang điểm dánh lót mắt, mới 100% |
Cọ trang điểm KABUKI MINERAL FOUNDATION BRUSH |
Cọ trang điểm LIPGLSS APPLCTR (50/PKG) |
Cọ trang điểm mắt bằng mút số 0/1, mới 100% |
Cọ trang điểm mắt số 8, mới 100% |
Cọ trang điểm mắt số 9, mới 100% |
Cọ trang điểm mắt, hiệu Clio số 8, code : 1901008,mới 100% |
Cọ trang điểm môi - RB 2 Retractable Lip Brush (mới 100%) |
Cọ trang điểm môi - RB 8 Rectractable Lip Brush (mới 100%) |
Cọ trang điểm mũi số 0/3, mới 100% |
Cọ trang điểm nền số 15, mới 100% |
Cọ trang điểm nền số 22, mới 100% |
Cọ trang điểm(137080) ( 1 Bộ = 4 cái) |
Cọ vẽ 579 12cái/bộ, hàng mới 100% |
Cọ vẽ 582 12cái/bộ, hàng mới 100% |
Cọ vẽ đầu tròn ZBS1-0 (hàng mới 100%) |
Cọ vẽ đầu tròn ZBS-10 (hàng mới 100%) |
Cọ vẽ đầu tròn ZBS1-4 (hàng mới 100%) |
Cọ vẽ đầu tròn ZBS1-6 (hàng mới 100%) |
Cọ vẽ đầu tròn ZBS1-8 (hàng mới 100%) |
Cọ vẽ mắt nước, hiệu Clio, code 1901001,mới 100% |
Cọ vẽ mắt nước, mới 100% |
Cọ vẽ môI số 5, hiệu Clio, code 1901005, mới 100% |
Cọ vẽ môI số 5, mới 100% |
CONCEALER&EYELINER BRUSH - cọ che khuyết điểm và viền mí, hàng mới 100% |
EYE BROW BRUSH - Cọ vẽ chân mày, hàng mới 100% |
EYE CONTOUR BRUSH - Cọ vẽ mắt, hàng mới 100% |
FOUNDATION BRUSH - Cọ đánh kem nền, hàng mới 100% |
G040509 - Bút lông vẽ trang điểm - GU MET10 SUM BRUSH |
G553199 - Bút lông vẽ trang điểm, - GU MKU12 SPR NOIR G BRUSH SET |
Hàng khuyến mại - Promotion Productions (Makeup Tools) |
LIP BRUSH - Cọ môi, hàng mới 100% |
Mĩ phẩm hiệu Menard Chổi trang điểm EYE COLOR BRUSH J 270038; pcs. mới 100%. |
MULTI BRUSH FOR SHADOW - cọ đa năng đánh màu mắt, hàng mới 100% |
NYMPH AURA BRUSH #1 FOUNDATION BRUSH - Cọ đánh kem nền số 1, hàng mới 100% |
OBLIQUE BRUSH FOR EYE LINE - Cọ kẻ viền mí mắt, hàng mới 100% |
OBLIQUE SHADING BRUSH - Cọ đánh bóng mắt, hàng mới 100% |
ORGEL LIGHT EYELINER BRUSH - Cọ kẻ viền mí orgel, hàng mới 100% |
Professional Blending Brush ,24146 . Cọ trang điểm ,hiệu Oriflame |
Professional Double-ended Eyeshadow Brush ,24147 .Cọ phấn mắt ,hiệu Oriflame |
SHADOW TIP 4PCS - Cọ mút đánh màu mắt, hàng mới 100% |
SHU UEMURA KOLINSKY 5R (Cọ trang điểm) |
SHU UEMURA NATURAL 10 (Cọ trang điểm) |
SHU UEMURA NATURAL 6F (Cọ trang điểm) |
SHU UEMURA NATURAL 6OB (Cọ trang điểm) |
SHU UEMURA NATURAL 8HR (Cọ trang điểm) |
SHU UEMURA NATURAL PORTABLEABLE LIP BRUSH (Cọ trang điểm) |
SHU UEMURA SYNTHETIC 10 (Cọ trang điểm) |
Thân của bút vẽ hai đầu ( 1250 cái/ thùng ) |
TIP BRUSH - Cọ mút đánh mắt, hàng mới 100% |
Bộ 5 chổi trang điểm KMA Professional set .Hàng mới 100% Hiệu KMA |
Bút vẽ hai đầu dùng trong ngành nail ( 800 cái/ thùng ) |
Bút vẽ trên lưới vợt hiệu Babolat code 710010101 (hàng mới 100%) |
Chổi má và mặt,MAKE UP BRUSH FACE & CHEEK BRUSH,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi má và mặt,MAKE UP BRUSH SLIDE FACE & CHEEK BLUSH,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt loại dài,MAKE UP BRUSH EYESHADOW TIP,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt nhỏ 1 đầu(1 hộp 3 chiếc),MAKE UP BRUSH MINI TIP (SINGLE),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt nhỏ hai đầu(1 hộp 3 chiếc),MAKE UP BRUSH MINI TIP (DOUBLE),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt,MAKE UP BRUSH (L),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt,MAKE UP BRUSH (M),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mắt,MAKE UP BRUSH (S),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi mặt,MAKE UP BRUSH FACE BRUSH,mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi môi dẹt,MAKE UP BRUSH LIP BRUSH (FLAT),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi môi tròn,MAKE UP BRUSH LIP BRUSH (ROUND),mới 100%,hiệu KOJI |
Chổi sơn móng ( 2500 cái/ hộp ) |
Cọ đánh góc (trang điểm các hốc má, cằm) - MB1100 No.10 Large Shadow Brush (mới 100%) |
Cọ dùng để đánh chân mày số 6, hiệu Clio, code 1901006, mới 100% |
cọ sơn móng dùng trong ngành nail ( 15000 cái / thùng) |
Cọ trang điểm #130 SHORT DUO FIBRE FAC |
Cọ trang điểm mắt, hiệu Clio số 8, code : 1901008,mới 100% |
Cọ vẽ mắt nước, hiệu Clio, code 1901001,mới 100% |
Cọ vẽ môI số 5, hiệu Clio, code 1901005, mới 100% |
Mĩ phẩm hiệu Menard Chổi trang điểm EYE COLOR BRUSH J 270038; pcs. mới 100%. |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 96:Các mặt hàng khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 96033000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96033000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 96033000
Bạn đang xem mã HS 96033000: Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96033000: Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96033000: Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.