- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 96: Các mặt hàng khác
- 9616 - Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.
- 961610 - Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “ túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quí nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-sticks);
(c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;
(f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));
(g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);
(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or
(m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).
2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving material” means:
(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);
(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.
3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.
4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi- precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các bộ phận gá lắp và đầu xịt |
( CJE - A24B/410 ) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 120mm |
( CJE - CC33B/410 ) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 195mm |
( CJE - DA33B/410 ) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 145mm |
( CJE - EB24B/410 ) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 150mm |
( Pump 24/410) Đầu vòi xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 100mm |
(24 - C ) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẫm, chiều dài ống 100mm. |
(28/410 HS-TR#3-2B) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 270mm |
(CJB-20B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 125mm |
(CJB-B24B/410+BB(PS) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 190mm |
(CJB-B24B/410+BB) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 190mm |
(CJC-A24B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 120mm |
(CJC-B24B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 90mm |
(CJE-CC33B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 133mm |
(CJE-DA33B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 142mm |
(CJE-DA33B/410+MS) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 195mm |
(CJE-DA33B/410+MS1) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 195mm |
(CJE-GA33B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 154mm |
(CJI-J24B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 200mm |
(H - 1B, 28/410) đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 250mm, hàng mới 100% |
-(H - 3B, 28/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 250mm |
(MSC - 335/AE14-60) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 195mm |
(ST1051 28/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 280mm |
Accessories 20-1213-0046 WHT KOSMOS 0.020" APSL BLUE B INS (Nỳt nhấn-cựng bộ van-dựng trong SX sơn bỡnh xịt) - Hàng mới 100% |
Aerosol Valve 80-25181-164 for brand Beelox, Pylac (Van-dùng trong sản xuất sơn bình xịt)-Hàng mới 100% |
Automizer & Cap Acnes Foaming Wash Đầu vòi/Bơm xịt |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (vòi và đầu bình xịt chai Hazeline bằng nhựa rỗng) - Pump Haz Pearl Lotion 400ml |
Bơm của chai dầu gội Ench EDT 25ml (31MS/80 15/250 AG FBOG64 PMEN0005) |
Bơm của chai sữa tắm Enchanteur 500ml |
Bơm phun đầu xịt của chai nước hoa chai xịt hiệu Far Away |
CáC Bộ PHậN Gá LắP Và ĐầU XịT MIST SPRAYER (BOTTLE JF23)HàNG MớI 100% |
Đầu bơm bằng nhựa CP07(linh kiện của bình xịt), dài: 16cm. Đường kính : 3cm |
Đầu giử bình khí của bình xịt (trắng). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Đầu giử bình khí của bình xịt. Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Đầu nối bằng nhựa giữ vòi và bình xịt (trắng). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Đầu nối giữ vòi và bình xịt (brass). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Đầu phun (sịt) nhựa dùng cho sản phẩm VSGD(Postol Grip Sprayer)-NCH3398A |
ĐầU Và VòI CủA BìNH XịT DùNG TRONG SảN XUấT Mỹ PHẩM KHÔNG NHãN MáC HàNG MớI 100% |
Đầu vòi bình x~t bằng nhựa loại JY2-13 dùng cho ống tuup chi?u dài 255+/-5mm |
Đầu vòi bình xịt (dùng cho chai đựng mỹ phẩm), hàng mới 100% . |
Đầu vòi bình xịt 18 MM Crime Pump ( Mới 100%) |
Đầu vòi bình xịt 20/410, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt 28/410, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho mỹ phẩm MICRSPRAYER 13 -8 |
Đầu vòi bình xịt bằng nhựa loại JY2-13 dùng cho ống tuýp chiều dài 255+/-5mm |
Đầu vòi bình xịt bằng nhựa mới 100%, dùng cho chai đựng mỹ phẩm (không nhãn hiệu) |
đầu vòi bình xịt bằng nhựa VALVE 81-24033-200 ACTUATOR 20-1142-09-000 |
Đầu vòi bình xịt dùng cho chai đựng mỹ phẩm , mới 100% |
Đầu vòi bình xịt ZJ-A-03, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt ZJ-C-04, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model MSA-030-162, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model MSA-2256-162, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model: LC-7275-250DS & 2-DS, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model: MSA-391C-157 & AE01-60, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model: MSC-335-145 & AK24-A191, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model: P0115-20/410-140, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model: P0131-20/410-90, hàng mới 100% |
Đầu vòi bơm bằng nhựa(Orifice Reducer-TD Toner)-QPI1021A |
Đầu vòi bơm bằng nhựa(Pump Dispenser)-PPQ1129A |
Đầu vòi của chai đựng nước rửa tay White pump WK-21-8 (24/410) Spring up type (mới 100%) |
Đầu vòi xịt <2cm, bằng nhựa mới 100% |
Đầu vòi xịt bằng nhựa (dùng cho các loại chai chứa mỹ phẩm và chế phẩm) |
Đầu vòi xịt bằng nhựa dài 15cm (Hàng mới 100%) |
Đầu vòi xịt của thuốc xịt mũi, màu trắng, bằng nhựa. (Code YB-497-X-18-415). Hàng mới 100% |
Đầu vòi xịt nước <2cm bằng nhựa mới 100% |
ĐầU XịT |
Đầu xịt của chai dầu gội Ench DLX EDT 50ml (A03L TRANS ACT AG H2 MB21 ACEN0003) |
Double Rich Hair Gel Pump Green (New) - Vòi xịt |
Double Rich Hair Lotion & Gel Pump Red (New) - Vòi xịt |
Double Rich Shampoo Dispencer 650ml (Red) - Pump - Vòi xịt |
DR Body Shower 550g (New) - Pump - Vòi xịt |
DR Mousse 150 mL - Spout - Vòi xịt |
EZ 3D FDN/MUB PUMP 35ml- Vòi xịt |
LAKME PUMP FOR 1000 ML Vòi nhựa(dùng cho dầu gội và dầu xả 1000 ml),hiệu Lakme |
NASAL SPRAYER đầu xịt phun mù dùng trong y tế nsx: 01/2012 hsd: 01/2015 hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Nắp nhựa có đầu bơm PUMP CAP 750ML DISPENSER PUMP L501PAC-33/410A |
NPL SX my phẩm, van bằng nhôm dùng cho chai mouse xịt tóc ( PV-418Wd) không vòi |
Pít tông bằng nhựa của bình xịt (nhôm). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Pít tông của bình xịt (S.S). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Pump 13 CPS 6/70/0 Tube LPS 176mm +Actuator V04.1233 BC/NR CM ARG (shiny silver metal cover) hàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (Cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng để sản xuất chai nước hoa) |
Pump 31MS 15/225. Gold 80MCL White Buna gasket DTL : 113mm fbog+ A03L Black /black (Note: Skirt Legth 5.7mm) Hàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX chai nước hoa) |
Pump 31MS 15/250. Shell Silver 80MCL buna gasket + A03L Shelled Silver DTL 132mmHàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX chai nước hoa) |
Pump 31MS 20/250. Gold 80MCL Buna Gasket A07M-J5 White Actuator/Black Insert DTL 84mm Hàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX nước hoa) |
Pump 31MS 20/250. Gold 80MCL white buna Gasket DTL 125mm Fbog+ A07M Black/J5 nat Insert-assambled Hàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX nước hoa) |
SPRAYER 7-1/2 LOCAL 1 PC (FOC) - Vòi phun sương bằng nhựa |
SPYR TRIGGER DLX 7-1/2 1 PC (FOC) - Vòi phun sương bằng nhựa |
SPYR TRIGGER DLX 7-1/2 1 PK WHT - Vòi phun sương bằng nhựa màu trắng |
Van của chai xịt toàn thân Romano 150ml (PV-2258CW-122) |
Van và nút nhấn dùng SX sơn bình xịt : Valve G13-1A720HG7125"33"-Tx156R & Actuator D18R0529D "3"-B Unassembled with valve (01 bộ gồm 01 van + 01 nút nhấn)-Hàng mới 100% |
Van vòi AEROSOL rỗng (dùng cho sp chai xịt phòng) Valve Pledge 280ml |
Van vòi Aerosol rỗng Valve Glade 280ml )(NLSXSP xịt phòng) |
Van vòi Aerosol rỗng Valve Raid 300ml(NLSXSP xịt phòng) |
Vòi bơm PUMP SMALL LENGTH 400 ML PN2(FOC) |
Vòi đầu bình xịt Trigger sprayer TS800-2A 28/400 CUST ALL NAT TUBE 225mm (NLSXSP diệt côn trùng) |
Vòi dùng cho chai dầu gội 1 lít, mới 100% |
Vòi và đầu bình xịt (sử dụng cho bình xịt nước dùng trong vệ sinh) (Trigger Sprayer PY-06-05 28/410), Hàng mới 100% |
Vòi và đầu bình xịt chế phẩm vệ sinh hiệu Server, hàng mới 100% |
Vòi và đầu bơm của bình xịt mỹ phẩm màu đỏ , Balancing Water Pump ( Red) |
Vòi và đầu của bình xịt (dùng cho ngành hóa mỹ phẩm) PUMP 31MS 20/250 LG 80MCL BUNA Gasket + A 07L WHITE ACTUATOR + BLACK INSERT + GOLD FERRULE. DTL 140mm |
vòi và đầu của bình xịt (PP:42mm, màu trắng đục), dùng cho nước rửa tay, (hàng mới 100%) |
Vòi và đầu của bình xịt mũi bằng nhựa (màu xanh) dạng ren xoáy NS-06 30/400 dùng trong y tế. (Hàng mới 100%) |
Vòi và đầu của bình xịt phòng PV-1994W-157 - mới 100% (1 bộ = 1 cái) |
Vòi xịt của bình xịt bằng nhựa (trắng). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
Vòi xịt hình tulip bằng nhựa của bình xịt (trắng). Hiệu Mosa. Hàng mới 100% |
(CJB-20B/410) Đầu vòi bình xịt bằng nhựa dùng cho chai đựng mỹ phẩm, chiều dài ống 125mm |
Accessories 20-1213-0046 WHT KOSMOS 0.020" APSL BLUE B INS (Nỳt nhấn-cựng bộ van-dựng trong SX sơn bỡnh xịt) - Hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt 20/410, hàng mới 100% |
đầu vòi bình xịt bằng nhựa VALVE 81-24033-200 ACTUATOR 20-1142-09-000 |
Đầu vòi bình xịt, model: P0115-20/410-140, hàng mới 100% |
Đầu vòi bình xịt, model: P0131-20/410-90, hàng mới 100% |
NASAL SPRAYER đầu xịt phun mù dùng trong y tế nsx: 01/2012 hsd: 01/2015 hàng mới 100% |
Pump 31MS 20/250. Gold 80MCL Buna Gasket A07M-J5 White Actuator/Black Insert DTL 84mm Hàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX nước hoa) |
Pump 31MS 20/250. Gold 80MCL white buna Gasket DTL 125mm Fbog+ A07M Black/J5 nat Insert-assambled Hàng mới 100% bộ phận gá lắp và đầu xịt (cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX nước hoa) |
Van và nút nhấn dùng SX sơn bình xịt : Valve G13-1A720HG7125"33"-Tx156R & Actuator D18R0529D "3"-B Unassembled with valve (01 bộ gồm 01 van + 01 nút nhấn)-Hàng mới 100% |
Vòi và đầu của bình xịt (dùng cho ngành hóa mỹ phẩm) PUMP 31MS 20/250 LG 80MCL BUNA Gasket + A 07L WHITE ACTUATOR + BLACK INSERT + GOLD FERRULE. DTL 140mm |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 96:Các mặt hàng khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 96161020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 4 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96161020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 96161020
Bạn đang xem mã HS 96161020: Các bộ phận gá lắp và đầu xịt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96161020: Các bộ phận gá lắp và đầu xịt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96161020: Các bộ phận gá lắp và đầu xịt
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.