Chương 98:Qui định mã số và mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Phần XXII:BỔ SUNG
Chương 98:Qui định mã số và mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 98041500 vào Việt Nam:
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Thuế nhập khẩu thông thường
Thuế nhập khẩu ưu đãi
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế chống bán phá giá
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) - Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) - Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) - Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) - Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) - Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) - Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) - Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) - Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) - Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) - Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) - Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) - Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) - Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba - Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) - Form EUR1
Chi tiết thuế suất
Loại thuế
Thuế suất
Ngày hiệu lực
Căn cứ pháp lý
Diễn biến thuế suất
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC
08/10/2014
83/2014/TT-BTC
Xem chi tiết
Thuế nhập khẩu thông thường
40.5%
16/11/2017
45/2017/QĐ-TTg
Xem chi tiết
Thuế nhập khẩu ưu đãi
10/07/2020
57/2020/NĐ-CP
Xem chi tiết
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian
Thuế suất
2024
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian
Thuế suất
2024
40.5%
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian
Thuế suất
01/01/2018-31/12/2018
27
01/01/2019-31/12/2019
27
01/01/2020-30/06/2020
27
01/07/2020-31/12/2020
27
01/01/2021-31/12/2021
27
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 98041500
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Diễn biến thuế suất
2018
2019
2020
2021
2022
Năm:
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 98041500
Bạn đang xem mã HS 98041500: Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 98041500: Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 98041500: Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.