Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Về danh mục và mức thu phí, lệ phí
- Số hiệu văn bản: 01/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 11-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 21-07-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 04-12-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1689 ngày (4 năm 7 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí
1. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại phí, kèm theo
a) Phụ lục I. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng;
b) Phụ lục II. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
c) Phụ lục III. Lĩnh vực giao thông vận tải;
d) Phụ lục IV. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
đ) Phụ lục V. Lĩnh vực giáo dục đào tạo;
e) Phụ lục VI. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường;
g) Phụ lục VII. Lĩnh vực tư pháp.
2. Danh mục và mức thu tối đa một số loại phí, kèm theo
a) Phụ lục VIII. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng;
b) Phụ lục IX. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
c) Phụ lục X. Lĩnh vực thông tin liên lạc;
d) Phụ lục XI. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
đ) Phụ lục XII. Lĩnh vực văn hóa xã hội.
3. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại lệ phí, kèm theo
a) Phụ lục XIII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân;
b) Phụ lục XIV. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
c) Phụ lục XV. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Điều 2.
Căn cứ vào mức thu của các loại phí, lệ phí nêu trên. Giao Ủy ban nhân dân thành phố quyết định mức thu cụ thể đối với các loại phí Hội đồng nhân dân quy định mức thu tối đa; tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí trên số phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí; hướng dẫn các trường hợp miễn giảm và việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. Trong quá trình thực hiện quy định nào không phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố có văn bản xin ý kiến Bộ Tài chính trước khi trình Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật; đồng thời, bãi bỏ các Nghị quyết sau đây:
- Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
- Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô;
- Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
- Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt;
- Các quy định trước đây của Hội đồng nhân dân thành phố trái với Nghị quyết này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC CHI CỤ THỂ |
I | PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | đồng/m2 |
1 | Khu đô thị phường, thị trấn |
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/200 |
|
| - Đất ở có nhà | 1.000 |
- Đất ở không có nhà | 1.000 | |
b) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
| - Đất ở có nhà | 1.000 |
- Đất ở không có nhà | 892 | |
- Đất nông nghiệp | 605 | |
- Đất chuyên dùng | 742 | |
c) | Đất với tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - Đất ở có nhà | 470 |
- Đất ở không có nhà | 388 | |
- Đất nông nghiệp | 313 | |
- Đất chuyên dùng | 388 | |
d) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
| - Đất ở | 94 |
- Đất nông nghiệp | 69 | |
- Đất chuyên dùng | 78 | |
2 | Khu vực nông thôn |
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
| - Đất ở | 742 |
- Đất nông nghiệp | 520 | |
- Đất chuyên dùng | 605 | |
b) | Đối với tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - Đất ở | 313 |
- Đất nông nghiệp | 210 | |
- Đất chuyên dùng | 313 | |
c) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
| - Đất ở | 94 |
- Đất nông nghiệp | 69 | |
- Đất chuyên dùng | 78 | |
- Đất hoang | 69 | |
d) | Đất với tỷ lệ 1/5.000 |
|
| - Đất ở | 37 |
- Đất nông nghiệp | 33 | |
- Đất chuyên dùng | 33 | |
- Đất hoang | 33 | |
- Đất lâm nghiệp | 33 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC II
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ ĐẤU GIÁ | đồng/hồ sơ |
1 | Mức thu phí đấu giá tài sản |
|
a) | Trường hợp bán đấu giá tài sản thành: |
|
| - Dưới 50 triệu đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng | 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu | |
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng | |
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng | |
- Từ trên 20 tỷ đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá | |
b) | Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Điều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
|
2 | Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm |
|
| - Từ 20 triệu đồng trở xuống | 50.000 |
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | 100.000 | |
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 150.000 | |
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 | |
- Trên 500 triệu đồng | 500.000 | |
3 | Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
a) | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
| - Từ 200 triệu đồng trở xuống | 100.000 |
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 | |
- Từ trên 500 triệu đồng | 500.000 | |
b) | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc phạm vi Điểm a) Khoản này |
|
| - Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 | |
- Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 | |
- Từ trên 5 ha | 5.000.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
- Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ | đồng/người/chuyến |
1 | Phí qua phà |
|
a) | Đối với người | 1.000 |
b) | Đối với người và phương tiện hành lý |
|
| - Người và xe gắn máy | 3.500 |
- Người và xe đạp | 2.000 | |
- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg) | 2.000 | |
2 | Phí qua đò |
|
a) | Đối với người |
|
| - Đò ngang | 1.000 |
- Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng) | 2.000 | |
b) | Đối với người và phương tiện |
|
| - Đò ngang: + Người và xe đạp + Người và xe máy |
1.500 2.500 |
| - Đò dọc: + Người và xe đạp + Người và xe máy (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng) |
2.000 3.000 |
II | PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC |
|
1 | Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) | đồng/vé |
| - Vé tạm dừng, đỗ thông thường | 7.000 |
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng) | 150.000 | |
2 | Phí bến, bãi đậu xe | đồng/lần/chiếc |
| - Xe gắn máy (loại chở người thu tiền) | 2.000 |
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống | 6.000 | |
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế | 10.000 | |
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn | 15.000 | |
3 | Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu | đồng/lần/chiếc |
| - Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. | 4.000 |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. | 3.000 | |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. | 1.000 | |
- Bè nuôi cá trên sông. | 5.000 đồng/m2/năm | |
4 | Phí sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | đồng/m2 |
a) | Phí sử dụng vỉa hè: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính đa bằng 1% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm |
|
b) | Phí sử dụng lòng đường: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè |
|
III | PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy) | đồng/năm |
| - Xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3. | 50.000 |
- Xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3. | 105.000 | |
| Các phường, thị trấn được để lại 10%, các xã được để lại 20% số phí thu được để trang trải chi phí tổ chức thu phí theo quy định. |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện;
- Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 và Thông tư số 61/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí qua phà;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC IV
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ | đồng/lần/chiếc |
1 | Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 20.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 30.000 | |
2 | Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 10.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 20.000 | |
3 | Xe gắn máy, mô tô: |
|
a) | Các phường trong các quận: |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 3.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 5.000 | |
b) | Các xã, thị trấn còn lại: |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 2.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 4.000 | |
4 | Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng). Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố: |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 1.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 2.000 | |
5 | Xe đạp điện các loại: |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 1.500 |
- Giữ một lần ban đêm | 3.000 | |
6 | Đối với các trường học: |
|
| - Xe đạp và xe đạp điện | 500 |
- Xe gắn máy | 1.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC V
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN | đồng/thí sinh/lần |
1 | Phí thi nghề phổ thông |
|
| - Thi nghề: tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử. | 30.000 |
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. | 30.000 | |
2 | Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
| - Trình độ A | 70.000 |
- Trình độ B | 105.000 | |
- Trình độ C | 140.000 | |
3 | Phí thi chứng chỉ tin học |
|
| - Trình độ A | 70.000 |
- Trình độ B | 80.000 | |
- Trình độ C | 100.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC VI
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ VỆ SINH |
|
1 | Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị công lập và ngoài công lập): |
|
| - Trường dưới 10 phòng | 30.000 đồng/tháng |
- Trường từ 10 đến 20 phòng | 50.000 đồng/tháng | |
- Trường trên 20 phòng | 80.000 đồng/tháng | |
2 | Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ | 160.000 đồng/m3 |
3 | Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ | 160.000 đồng/m3 |
4 | Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu | 5.000 đồng/tháng |
5 | Đối với trụ sở, văn phòng công ty, xí nghiệp nằm độc lập | 100.000 đồng/tháng |
6 | Đối với bệnh viện | 120.000 đồng/m3 |
7 | Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể: |
|
| - Trụ sở nằm độc lập | 30.000 đồng/tháng |
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu | 20.000 đồng/tháng | |
8 | Đối với hộ: |
|
| - Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ) | 30.000 đồng/tháng |
- Buôn bán lẻ khác | 20.000 đồng/tháng | |
9 | Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh |
|
| - Hộ nhà mặt tiền | 15.000 đồng/tháng |
- Hộ nhà trong hẻm | 10.000 đồng/tháng | |
10 | - Đối với Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Được để lại 10% trên tổng số tiền phí vệ sinh thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. - Đối với Ủy ban nhân dân xã: Được để lại 20% trên tổng số tiền phí vệ sinh thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. |
|
II | PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 | |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 | |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 | |
2 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 |
| - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 900.000 |
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 | |
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 | |
3 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 900.000 | |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 | |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 | |
4 | Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
| - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 700.000 | |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.700.000 | |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.000.000 | |
5 | Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) | đồng/hồ sơ |
| Mức thu | 1.400.000 |
6 | Trường hợp gia hạn, bổ sung | 50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
III | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN | đồng/m3 |
1 | Các loại cát khác | 3.000 |
2 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1.500 |
3 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | 1.800 |
| - Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên. - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
IV | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT | đồng/m3 |
1 | Trường hợp tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước của các đơn vị cung cấp nước sạch |
|
| - Tại địa bàn quận Ninh Kiều | 500 |
- Tại các quận, huyện còn lại | 300 | |
- Đối với hộ nghèo có sổ và nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cung cấp | 180 | |
2 | Trường hợp tổ chức, đơn vị, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước mặt, nước ngầm để sử dụng | 200 |
3 | - Đối với các đơn vị cung cấp nước sạch được để lại 7% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được, riêng đối với Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn được để lại 10% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. - Đối với Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn được để lại 15% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. |
|
V | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG | đồng/tấn |
| Mức thu | 40.000 |
VI. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và <200 | >200 và ≤500 | >500 |
1 | Mức thu: |
|
|
|
|
|
| Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 | |
| Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 | |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 | |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 | |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 | |
2 | Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định nên trên. |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC VII
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/trường hợp |
| Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) | 30.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
PHỤ LỤC VIII
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | đồng/hồ sơ |
| Mức thu | 5.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC IX
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ CHỢ |
|
1 | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: | đồng/ngày/m2 |
| - Chợ loại 1 | 5.000 |
- Chợ loại 2 | 4.000 | |
- Chợ loại 3 | 3.000 | |
2 | Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: | đồng/người/ngày |
a) | Địa bàn quận Ninh Kiều |
|
| - Cả ngày | 4.000 |
- Một buổi chợ | 2.000 | |
b) | Địa bàn các quận còn lại |
|
| - Cả ngày | 3.000 |
- Một buổi chợ | 1.500 | |
c) | Địa bàn các huyện còn lại |
|
| - Cả ngày | 2.000 |
- Một buổi chợ | 1.000 | |
3 | Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại, có thể áp dụng mức thu cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu quy định tại Khoản 1, Khoản 2 mục này. |
|
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản.
PHỤ LỤC X
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI | đồng/thửa đất và đồng/văn bản |
| - Hồ sơ địa chính | 5.000 |
- Hồ sơ hành chính | 5.000 | |
- Hồ sơ thanh tra | 5.000 | |
- Hồ sơ kế hoạch | 5.000 | |
II | PHÍ THƯ VIỆN | đồng/thẻ/năm |
1 | Đối với người lớn |
|
| - Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) | 20.000 |
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) | 100.000 | |
2 | Đối với thiếu nhi | 50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC XI
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | đồng/lần |
| Mức thu | 3.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC XII
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA | đồng/lần |
| - Khu du lịch | 5.000 |
- Vườn du lịch, điểm tham quan | 3.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC XIII
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | LỆ PHÍ HỘ TỊCH | đồng/lần |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn |
|
a) | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
| Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 10.000 |
b) | Đăng ký giám hộ |
|
| - Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 5.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 5.000 | |
c) | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
| - Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 10.000 |
d) | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
| Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi (Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện) | 25.000 |
đ) | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch |
|
| Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện) | 5.000 |
e) | Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 2.000 |
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 3.000 | |
g) | Giấy xác nhận hộ tịch |
|
| Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 3.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp |
|
a) | Đăng ký kết hôn |
|
| - Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố) | 1.000.000 |
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp) | 1.000.000 | |
b) | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân thành phố) | 1.000.000 |
c) | Đăng ký giám hộ |
|
| - Giám hộ (Sở Tư pháp) | 50.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp) | 50.000 | |
d) | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
| Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp) | 50.000 |
đ) | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| - Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch (kể cả việc ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp) | 50.000 |
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp) | 50.000 | |
e) | Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
| Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp) | 5.000 |
g) | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp) | 10.000 |
II | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ | đồng/lần |
1 | Cấp quận |
|
| - Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 |
| - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. Mức thu: | 10.000 |
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 10.000 | |
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 5.000 | |
2 | Cấp huyện |
|
| - Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 7.500 |
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. Mức thu: | 5.000 | |
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 5.000 | |
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 2.500 | |
III | LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | đồng/lần |
1 | Cấp quận |
|
| Cấp lại, đổi | 6.000 |
2 | Cấp huyện |
|
| Cấp lại, đổi | 3.000 |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | đồng/giấy phép |
| - Cấp mới | 400.000 |
- Cấp lại | 300.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC XIV
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | phần trăm (%) |
| Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | 12 |
II | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | (đồng/giấy) |
| - Tổ chức | 100.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 25.000 | |
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất | (đồng/giấy) |
| - Tổ chức | 500.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 100.000 | |
3 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | (đồng/lần cấp) |
a) | Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
| - Tổ chức | 50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 20.000 | |
b) | Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
| - Tổ chức | 50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 50.000 | |
III | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/hồ sơ |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
IV | LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | đồng/lần |
| - Tổ chức | 20.000 |
- Khu vực các quận | 10.000 | |
- Khu vực các huyện | 5.000 | |
V | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp mới: | đồng/giấy |
| - Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) | 50.000 |
- Công trình khác | 100.000 | |
2 | Trường hợp gia hạn | đồng/lần |
| Mức thu | 10.000 |
VI | LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ | đồng/biển số nhà |
1 | Cấp mới | 30.000 |
2 | Cấp lại | 20.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC XV
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỂ ĐĂNG KÝ KINH DOANH: Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin (không phải là loại hình doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh) | đồng/lần |
| - Chứng nhận đăng ký kinh doanh | 100.000 |
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 20.000 | |
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | 2.000 | |
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 10.000 | |
II | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC | đồng/giấy phép |
| Mức thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện | 700.000 |
III | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC | đồng/giấy |
1 | Cấp mới | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ | đồng/giấy |
1 | Trường hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép: |
|
| - Đối với tổ chức: | 200.000 |
- Đối với cá nhân | 100.000 | |
2 | Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) | 50.000 |
V | LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản |
| Mức thu | 3.000 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính | đồng/trang |
| - Hai trang đầu | 2.000 |
- Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang; không quá 100.000 đồng/bản |
| |
3 | Chứng thực chữ ký | đồng/trường hợp |
| Mức thu | 10.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.