Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2014
- Số hiệu văn bản: 15/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 11-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3980 ngày (10 năm 11 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ Trình số 124/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 33/BCTT-KT&NS ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách năm 2014 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.507.000 triệu đồng
Trong đó:
a. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 822.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa: 3.465.000 triệu đồng
c. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 70.000 triệu đồng
d. Các khoản ghi thu - ghi chi: 150.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.942.404 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.722.404 triệu đồng
Trong đó :
- Chi đầu tư phát triển: 700.345 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 4.908.469 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.360 triệu đồng
- Dự phòng chi: 111.640 triệu đồng
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 23.900 triệu đồng
- Chi theo mục tiêu: 976.690 triệu đồng
b. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 70.000 triệu đồng
c. Các khoản ghi thu - ghi chi: 150.000 triệu đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014 như các Phụ lục số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 kèm theo.
Điều 3. Nhất trí thông qua điều chỉnh định mức chi thường xuyên năm 2014 cụ thể như sau:
1. Ngân sách tỉnh:
a. Định mức năm 2014 về chi hoạt động quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể và sự nghiệp công lập bằng định mức năm 2012 được quy định tại Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh cộng thêm phần chỉnh tăng như sau:
- Đơn vị quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể: tăng 03 triệu đồng/01 biên chế/năm.
- Đơn vị sự nghiệp (trừ đơn vị sự nghiệp y tế khối điều dưỡng, điều trị, y tế xã, giáo dục và đào tạo): tăng 1,5 triệu đồng/01 biên chế/năm.
- Chi sự nghiệp đào tạo: tăng 1,5 triệu đồng/học sinh, học viên/năm; riêng đối với Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao, ngân sách tỉnh đảm bảo chi cho bộ máy như đơn vị sự nghiệp công lập và chi thực hiện các chế độ cho vận động viên, huấn luyện viên.
b. Các định mức chi thường xuyên còn lại thực hiện theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
Căn cứ khả năng nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách năm 2014, Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định định mức và mức phân bổ chi ngân sách năm 2014 của cấp mình cho từng lĩnh vực, từng đơn vị trực thuộc và từng xã, phường, thị trấn. Chi thường xuyên ngân sách năm 2014 đảm bảo mức tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng, trong đó phải đảm bảo mức chi ngân sách đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ không thấp hơn mức Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
Điều 4. Thống nhất về ổn định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách các cấp và bổ sung cân đối ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện như sau:
1. Ổn định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X kỳ họp thứ 18, Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 2, Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 3 và Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 5.
2. Ổn định số bổ sung cân đối (không kể số bổ sung mục tiêu) từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách năm 2013 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Tờ Trình số 124/TTr-UBND ngày 04/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2014 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách năm 2014 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
2. Quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống thất thu; xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế.
3. Triệt để tiết kiệm chi đi đôi với nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tài sản nhà nước để tăng cường cho đầu tư phát triển. Ưu tiên trả nợ vay, vốn đối ứng thực hiện các dự án công trình đầu tư từ nguồn vốn ODA, thanh toán khối lượng đã hoàn thành từ các năm trước chuyển sang, các công trình chuyển tiếp; bố trí vốn cho quy hoạch, bồi thường, giải phóng mặt bằng, các công trình phục vụ an ninh - quốc phòng, công trình cấp thiết về kinh tế - xã hội; sớm đưa các công trình vào sử dụng, đem lại hiệu quả, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, rà soát lại các dự án đầu tư; nếu không đủ thủ tục thì đình chỉ để bố trí vốn cho các công trình khác có đủ thủ tục và có khả năng thi công nhanh, bảo đảm chất lượng công trình, sớm đưa vào sử dụng để phát huy hiệu quả.
5. Căn cứ nhu cầu vốn cần thiết cho các công trình quan trọng của tỉnh và quy định tại Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để tạm ứng vốn tồn ngân Kho bạc Nhà nước và vay vốn Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
6. Đối với khoản dự phòng ngân sách tỉnh: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định chi và báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 6. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 7. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU | Dự toán năm 2014 | |
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
1 | 2 | 3 |
A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) | 4.507.000 | 3.623.550 |
* Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn trừ thu xổ số kiến thiết, ghi thu-ghi chi | 4.287.000 | 3.403.550 |
I- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 822.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK | 358.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 464.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA | 3.465.000 | 3.403.550 |
* Tổng thu nội địa trừ tiền sử dụng đất | 3.065.000 | 3.003.550 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 445.000 | 444.050 |
- Thuế giá trị gia tăng | 331.310 | 331.310 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 108.000 | 108.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 |
- Thuế tài nguyên | 4.300 | 4.300 |
- Thuế môn bài | 340 | 340 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 950 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương | 295.000 | 295.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 143.235 | 143.235 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 111.700 | 111.700 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 |
- Thuế tài nguyên | 39.000 | 39.000 |
- Thuế môn bài | 325 | 325 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 640 | 640 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 95.000 | 94.500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 53.700 | 53.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40.000 | 40.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 350 | 350 |
- Thuế tài nguyên | 300 | 300 |
- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- Thuế môn bài | 150 | 150 |
- Các khoản thu khác | 500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 1.545.100 | 1.545.100 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.121.430 | 1.121.430 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 88.300 | 88.300 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 184.800 | 184.800 |
- Thuế tài nguyên | 116.690 | 116.690 |
- Thuế môn bài | 19.000 | 19.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 14.880 | 14.880 |
5. Lệ phí trước bạ | 125.000 | 125.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.200 | 10.200 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 95.000 | 95.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 130.000 | 130.000 |
10. Thu phí và lệ phí | 95.000 | 70.000 |
- Phí, lệ phí trung ương | 25.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 70.000 | 70.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản | 50.000 | 50.000 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại | 20.000 | 20.000 |
11.Tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 |
12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 88.700 | 88.700 |
13. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 6.000 | 6.000 |
14. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã | 45.000 | 45.000 |
15. Thu khác | 90.000 | 55.000 |
Bao gồm: + Thu phạt vi phạm ATGT | 50.000 | 15.000 |
+ Thu khác còn lại | 40.000 | 40.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 70.000 | 70.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN | 150.000 | 150.000 |
1. Thu học phí | 30.000 | 30.000 |
2. Thu viện phí | 120.000 | 120.000 |
B- THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG | 3.318.854 | 3.318.854 |
1. Bổ sung cân đối ổn định | 1.286.636 | 1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 1.020.765 | 1.020.765 |
3. Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương | 1.011.453 | 1.011.453 |
- Bổ sung thực hiện lương tối thiểu chung 803.000, 1.050.000 đồng/tháng | 693.413 | 693.413 |
- Bổ sung thực hiện lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | 318.040 | 318.040 |
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 6.942.404 |
I. Các khoản thu cân đối NSĐP |
| 3.623.550 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
| 2.408.025 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
| 995.525 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
| 70.000 |
4. Các khoản ghi thu-chi chi |
| 150.000 |
II. Ngân sách Trung ương bổ sung |
| 3.318.854 |
- Bổ sung cân đối |
| 1.286.636 |
- Bổ sung mục tiêu |
| 1.020.765 |
- Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
| 1.011.453 |
Bao gồm: + Bổ sung thực hiện lương tối thiểu chung 803.000, 1.050.000 đồng/tháng |
| 693.413 |
Bao gồm: + Bổ sung thực hiện lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
| 318.040 |
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2014 |
| ||
Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra |
| ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
| ||
| ||||
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 6.942.404 | 3.715.061 | 3.227.343 |
|
A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 6.722.404 | 3.505.061 | 3.217.343 |
|
I. Chi đầu tư phát triển: | 700.345 | 472.745 | 227.600 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước | 269.100 | 161.500 | 107.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN | 51.000 | 51.000 |
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 280.000 | 120.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN | 76.928 | 76.928 |
|
|
- Chi trích lập Quỹ Phát triển đất | 35.000 | 35.000 |
|
|
- Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn | 30.000 | 30.000 |
|
|
3. Nguồn vốn đầu tư khác | 27.545 | 27.545 |
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 1.700 | 1.700 |
|
|
5. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (2) | 2.000 | 2.000 |
|
|
II. Chi thường xuyên (3) | 4.908.469 | 2.094.387 | 2.814.082 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 16.690 | 11.750 | 4.940 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 398.707 | 241.921 | 156.786 |
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (4) | 33.456 | 5.489 | 27.967 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục | 2.259.346 | 419.509 | 1.839.837 |
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo | 98.923 | 90.958 | 7.965 |
|
6. Chi sự nghiệp y tế | 602.466 | 602.466 |
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học-công nghệ | 23.726 | 20.906 | 2.820 |
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 71.586 | 51.591 | 19.995 |
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh-truyền hình | 27.876 | 13.271 | 14.605 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 31.172 | 22.713 | 8.459 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội | 181.198 | 131.507 | 49.691 |
|
12. Chi quản lý hành chính | 958.235 | 319.957 | 638.278 |
|
13. Chi an ninh | 22.944 | 10.460 | 12.484 |
|
14. Chi quốc phòng | 49.362 | 32.344 | 17.018 |
|
15. Chi khác ngân sách (5) | 132.782 | 119.545 | 13.237 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
|
|
IV. Dự phòng | 111.640 | 59.540 | 52.100 |
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 23.900 | 23.900 |
|
|
VI. Chi theo mục tiêu | 976.690 | 853.129 | 123.561 |
|
1. Chương trình mục tiêu Quốc gia | 265.120 | 265.120 |
|
|
2. Bổ sung mục tiêu | 711.570 | 588.009 | 123.561 |
|
B- CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 70.000 | 70.000 |
|
|
C- CÁC KHOẢN GHI THU-GHI CHI | 150.000 | 140.000 | 10.000 |
|
1- Học phí | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
|
2- Viện phí | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(3) Dự toán chi thường xuyên năm 2014 được tính theo mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(4) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng.
(5) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2014, trong đó có các nội dung như:
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng thuộc tỉnh: 260 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát: 400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra… theo quy định (từ nguồn thu của đơn vị nộp vào ngân sách): 5.000 triệu đồng;
- Chi thực hiện CTMT xây dựng nông thôn mới 10.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ xe buýt: 13.500 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ các Quỹ của địa phương thành lập theo quy định; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; thực hiện Quyết định số 99-QĐ-TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Nội dung | Tổng số | Trong đó | |
Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 1.020.765 | 579.410 | 441.355 |
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 265.120 | 160.110 | 105.010 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề (1) | 17.117 |
| 17.117 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 181.734 | 134.600 | 47.134 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) | 19.950 | 18.010 | 1.940 |
4 | Chương trình y tế | 6.003 | 2.000 | 4.003 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 5.908 |
| 5.908 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.741 | 1.000 | 741 |
7 | Chương trình văn hóa | 4.095 | 2.500 | 1.595 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 18.500 |
| 18.500 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 690 |
| 690 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 205 |
| 205 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 6.448 |
| 6.448 |
12 | Chương trình phòng, chống HIV, AIDS | 2.729 | 2.000 | 729 |
B | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 755.645 | 419.300 | 336.345 |
I | Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 419.300 | 419.300 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3) | 116.000 | 116.000 |
|
2 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng | 91.800 | 91.800 |
|
3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 6.000 | 6.000 |
|
4 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 18.000 | 18.000 |
|
5 | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 43.000 | 43.000 |
|
6 | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 3.000 | 3.000 |
|
7 | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết | 3.000 | 3.000 |
|
8 | Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển | 60.000 | 60.000 |
|
9 | Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp | 12.000 | 12.000 |
|
10 | Hạ tầng cụm công nghiệp | 3.000 | 3.000 |
|
11 | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 5.500 | 5.500 |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện | 8.000 | 8.000 |
|
13 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 10.000 | 10.000 |
|
14 | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững | 15.000 | 15.000 |
|
15 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC) | 25.000 | 25.000 |
|
II | Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách | 336.345 |
| 336.345 |
1 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 240 |
| 240 |
2 | Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010-2015 | 300 |
| 300 |
3 | Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 288 |
| 288 |
4 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 829 |
| 829 |
5 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 200 |
| 200 |
6 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 100 |
| 100 |
7 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 374 |
| 374 |
8 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 6.000 |
| 6.000 |
9 | Chương trình định canh định cư | 7.200 |
| 7.200 |
10 | Chương trình bố trí dân cư | 1.000 |
| 1.000 |
11 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4.435 |
| 4.435 |
12 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 4.355 |
| 4.355 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 12.670 |
| 12.670 |
14 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân tự vệ | 13.970 |
| 13.970 |
15 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh công an xã | 2.180 |
| 2.180 |
16 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 3.726 |
| 3.726 |
17 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 650 |
| 650 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 540 |
| 540 |
| - Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương | 110 |
| 110 |
18 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 500 |
| 500 |
19 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non | 41.405 |
| 41.405 |
20 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 16.500 |
| 16.500 |
21 | Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 50.300 |
| 50.300 |
22 | Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 2.563 |
| 2.563 |
23 | Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo | 3.000 |
| 3.000 |
24 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP Nghị định số 74/2013/NĐ-CP | 78.560 |
| 78.560 |
25 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 |
| 10.000 |
26 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 75.000 |
| 75.000 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.
(3) Ghi thu, ghi chi theo thực tế giải ngân.
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2014 | Chia ra | ||||||||||||||||
Chi trợ giá | Chi SN kinh tế | Chi SN môi trường | Chi sự nghiệp GD & ĐT | Chi SN KHCN | Chi SN VHTT | Chi SN PTTH | Chi SN TDTT | Chi SN Y tế | Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ | Chi SN ĐBXH | Chi hành chính | Chi An ninh | Chi Quốc phòng | Chi khác | |||||
Cộng | Chi SN GD | Chi đào tạo | |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 2.094.387 | 11.750 | 241.921 | 5.489 | 510.467 | 419.509 | 90.958 | 20.906 | 51.591 | 13.271 | 22.713 | 595.255 | 7.211 | 131.507 | 319.957 | 10.460 | 32.344 | 119.545 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 11.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.676 |
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.709 |
| 2.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.311 |
|
|
|
3 | Công an tỉnh | 9.027 |
|
|
| 727 |
| 727 |
|
|
|
|
|
| 340 |
| 7.960 |
|
|
4 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 28.187 |
|
|
| 2.713 |
| 2.713 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| 24.874 |
|
5 | Bộ đội biên phòng tỉnh | 3.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.970 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 102.420 | 650 | 51.190 |
| 3.171 |
| 3.171 |
|
|
|
|
|
|
| 47.409 |
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.733 |
| 2.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.722 |
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 9.874 |
| 4.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.771 |
|
|
|
9 | Sở Công thương | 19.056 |
| 3.477 |
|
|
|
| 271 |
|
|
|
|
|
| 15.308 |
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21.590 |
|
|
|
|
|
| 16.802 |
|
|
|
|
|
| 4.788 |
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 7.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.425 |
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 7.007 |
| 662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.345 |
|
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 24.122 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.122 |
|
|
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 403.862 |
|
|
| 397.107 | 389.489 | 7.618 |
|
|
|
|
|
|
| 6.755 |
|
|
|
15 | Sở Y tế | 466.613 |
|
|
| 541 |
| 541 |
|
|
|
| 450.584 | 6.471 |
| 9.017 |
|
|
|
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 45.703 |
|
|
| 7.967 |
| 7.967 |
|
|
|
|
|
| 31.900 | 5.836 |
|
|
|
17 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 89.171 | 2.800 | 2.596 |
| 11.364 |
| 11.364 |
| 44.778 |
| 20.697 |
| 300 |
| 6.636 |
|
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14.737 |
| 3.706 | 2.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.538 |
|
|
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.761 |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.619 |
|
|
|
|
| 2.642 |
|
|
|
20 | Sở Nội vụ | 20.317 |
| 927 |
| 2.640 |
| 2.640 |
|
|
|
|
|
|
| 16.750 |
|
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 2.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.606 |
|
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 6.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.067 |
|
|
|
23 | Ban Dân tộc | 3.756 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.256 |
|
|
|
24 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 16.545 |
| 8.356 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.589 |
|
|
|
25 | Văn phòng Tỉnh ủy | 74.292 | 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.492 |
|
|
|
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 5.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.286 |
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp phụ Nữ tỉnh | 4.336 |
|
|
| 253 |
| 253 |
|
|
|
|
|
|
| 4.083 |
|
|
|
28 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 8.271 |
| 1.308 |
| 182 |
| 182 |
|
|
|
|
|
|
| 6.781 |
|
|
|
29 | Hội Nông dân tỉnh | 3.691 |
|
|
| 306 |
| 306 |
|
|
|
|
|
|
| 3.385 |
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.064 |
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Binh Định | 10.096 |
|
|
| 10.096 |
| 10.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng Y tế | 10.610 |
|
|
| 10.610 |
| 10.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng nghề | 6.884 |
|
|
| 6.884 |
| 6.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Chính trị | 5.511 |
|
|
| 5.511 |
| 5.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban QL Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất | 3.559 |
| 3.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đài Phát thanh Truyền hình | 12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên minh các Hợp tác xã | 1.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.967 |
|
|
|
38 | Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh | 957 |
|
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
|
|
| 832 |
|
|
|
39 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị VN tỉnh | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64 |
|
|
|
40 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.756 |
|
|
|
41 | Hội Nhà báo | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
42 | Hội Chữ thập đỏ | 1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.882 |
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 343 |
|
|
|
44 | Hội người mù | 348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 348 |
|
|
|
45 | Hội Đông y | 326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 326 |
|
|
|
46 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 244 |
|
|
|
47 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 214 |
|
|
|
48 | Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi | 244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 244 |
|
|
|
49 | Hội Khuyến học | 291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 291 |
|
|
|
50 | Hội Cựu tù chính trị | 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271 |
|
|
|
51 | Hội người cao tuổi | 204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 204 |
|
|
|
52 | Ủy ban Đoàn kết công giáo | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
53 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
54 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 267 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
|
55 | Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.483 |
|
|
|
|
|
|
56 | Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi | 57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.088 |
|
|
|
|
|
|
57 | Chi cấp bù thủ lợi phí | 87.838 |
| 87.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 | 92.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92.707 |
|
|
|
|
59 | Trích Quỹ bảo vệ môi trường | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Chi bộ máy Quỹ bảo vệ môi trường | 371 |
|
| 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Chi các Ban chỉ đạo: | 816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 816 |
|
|
|
| - BCĐ đổi mới D.nghiệp | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu QG | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo 814/TTg | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
| - Ban CĐ xây dựng phát triển KKT | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển thanh niên đến 2020 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| - Ban CĐ thực hiện Đề án 600 PCT xã | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo Hội nhập KT quốc tế | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo đề án xuất khẩu | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo 127/TTg | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
62 | Chi trích các Quỹ: | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| - Sở Lao động TB&XH | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
| + Quỹ Xóa đói giảm nghèo | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
| + Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| + Quỹ giải quyết việc làm vì người tàn tật | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội BĐ | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| + Quỹ giải quyết việc làm địa phương | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
63 | Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi khác ngân sách | 119.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119.545 |
65 | Các khoản chi chờ phân bổ: | 136.812 |
| 36.700 | 25 | 50.395 | 30.020 | 20.375 | 1.208 | 4.594 | 356 | 2.016 | 20.100 | 440 | 1.560 | 13.418 | 2.500 | 3.500 |
|
| - Chi phòng, chống dịch | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chương trình hợp tác với Lào, công tác xúc tiến | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi tìm kiếm cứu nạn | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cánh đồng mẫu lớn | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác Quy hoạch | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 28.120 |
|
|
| 28.120 | 28.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy Nhơn | 3.100 |
|
|
| 3.100 |
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi tập huấn | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo nghề | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chính sách đào tạo của tỉnh | 2.550 |
|
|
| 2.550 |
| 2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo: | 8.905 |
|
|
| 8.905 |
| 8.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Trang thiết bị hệ thống 01 cửa; mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành) | 1.196 |
|
|
|
|
|
| 1.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp dân số, KHH gia đình | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| - Chi hành chính | 12.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.358 |
|
|
|
| - Chi An ninh | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
| - Chi Quốc phòng | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
| - Biên chế hành chính, sự nghiệp tăng năm 2014 | 2.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| - 1% Bảo hiểm thất nghiệp | 4.883 |
| 200 | 25 | 2.220 | 1.900 | 320 | 12 | 94 | 56 | 16 | 2.100 | 40 | 60 | 60 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN phát sinh | Bao gồm: |
| |||||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) | Trong đó: | Lệ phí trước bạ | Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | Tiền sử dụng đất | Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2) | Trong đó | Thu khác huyện, thành phố | Thu khác xã, phường, thị trấn | Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
| |||||||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác | Phí BVMT khai thác khoáng sản | Phí, lệ phí còn lại | ||||||||||||||||
| Tổng số | 1.197.100 | 728.600 | 17.310 | 642.728 | 39.000 | 4.292 | 14.690 | 10.580 | 125.000 | 10.200 | 28.800 | 4.300 | 88.700 | 120.000 | 20.000 | 4.600 | 15.400 | 12.000 | 45.000 | 4.500 | 10.000 |
|
1 | Quy Nhơn | 539.280 | 357.200 | 7.200 | 319.050 | 16.300 | 2.550 | 7.800 | 4.300 | 82.000 | 7.300 | 14.450 | 500 | 60.000 |
| 4.500 | 1.500 | 3.000 | 4.100 | 1.900 | 4.500 | 2.830 |
|
2 | An Nhơn | 136.530 | 74.000 | 2.000 | 63.450 | 5.100 | 450 | 1.000 | 2.000 | 12.000 | 900 | 3.130 | 3.800 | 7.300 | 20.000 | 3.400 | 600 | 2.800 | 1.000 | 9.000 |
| 2.000 |
|
3 | Tuy Phước | 101.960 | 48.000 | 1.200 | 43.100 | 2.350 | 130 | 720 | 500 | 5.200 | 600 | 1.900 |
| 4.000 | 30.000 | 1.600 | 300 | 1.300 | 700 | 9.200 |
| 760 |
|
4 | Tây Sơn | 78.280 | 40.800 | 1.250 | 35.050 | 2.000 | 400 | 1.300 | 800 | 4.300 | 100 | 2.000 |
| 500 | 20.000 | 2.300 | 400 | 1.900 | 1.000 | 6.500 |
| 780 |
|
5 | Phù Cát | 66.350 | 34.700 | 920 | 30.210 | 2.500 | 100 | 220 | 750 | 3.700 | 200 | 2.000 |
| 2.500 | 13.000 | 1.800 | 700 | 1.100 | 1.100 | 6.000 |
| 1.350 |
|
6 | Phù Mỹ | 72.270 | 33.650 | 1.200 | 29.340 | 1.800 | 60 | 250 | 1.000 | 4.300 | 400 | 1.320 |
| 11.500 | 13.000 | 1.700 | 600 | 1.100 | 400 | 5.000 |
| 1.000 |
|
7 | Hoài Ân | 23.580 | 15.800 | 550 | 13.750 | 1.000 | 20 | 350 | 130 | 850 |
| 200 |
| 600 | 2.000 | 850 | 100 | 750 | 500 | 2.600 |
| 180 |
|
8 | Hoài Nhơn | 143.930 | 99.000 | 2.400 | 86.550 | 7.100 | 550 | 1.800 | 600 | 11.000 | 700 | 3.300 |
| 1.200 | 20.000 | 3.000 | 400 | 2.600 | 1.000 | 3.800 |
| 930 |
|
9 | Vân Canh | 13.390 | 11.200 | 110 | 10.478 | 350 | 12 | 50 | 200 | 220 |
| 260 |
| 800 | 400 | 150 |
| 150 | 150 | 200 |
| 10 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 11.360 | 7.650 | 300 | 5.850 | 300 |
| 1.000 | 200 | 130 |
| 190 |
| 130 | 800 | 300 |
| 300 | 1.500 | 600 |
| 60 |
|
11 | An Lão | 10.170 | 6.600 | 180 | 5.900 | 200 | 20 | 200 | 100 | 1.300 |
| 50 |
| 170 | 800 | 400 |
| 400 | 550 | 200 |
| 100 |
|
Ghi chú : (1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
PHỤ LỤC SỐ 6
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2014 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng cộng | Trong đó: |
| |||||||
Thuế CTN ngoài quốc doanh | Bao gồm: | Thu phí BVMT cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
| ||||||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác | ||||||
| Tổng số | 861.900 | 816.500 | 1.690 | 478.702 | 49.300 | 180.508 | 102.000 | 4.300 | 45.400 |
|
1 | Quy Nhơn | 719.409 | 702.024 | 1.440 | 434.802 | 41.800 | 180.508 | 39.734 | 3.740 | 17.385 |
|
2 | An Nhơn | 24.757 | 23.837 | 95 | 20.400 | 2.200 |
| 792 | 350 | 920 |
|
3 | Tuy Phước | 10.514 | 9.968 | 45 | 6.800 | 2.900 |
| 123 | 100 | 546 |
|
4 | Tây Sơn | 5.086 | 4.466 | 20 | 3.000 | 300 |
| 1.116 | 30 | 620 |
|
5 | Phù Cát | 26.139 | 18.809 | 30 | 5.000 | 300 |
| 13.429 | 50 | 7.330 |
|
6 | Phù Mỹ | 66.363 | 48.936 | 20 | 1.500 | 700 |
| 46.696 | 20 | 17.427 |
|
7 | Hoài Ân | 178 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 178 |
|
8 | Hoài Nhơn | 9.454 | 8.460 | 40 | 7.200 | 1.100 |
| 110 | 10 | 994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính : triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Bao gồm |
| |||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng chi | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||
Nguồn vốn trong nước | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi sự nghiệp giáo dục | Chi sự nghiệp đào tạo | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | |||||||||
| Tổng số | 3.227.343 | 227.600 | 107.600 | 120.000 | 2.814.082 | 1.839.837 | 7.965 | 2.820 | 52.100 | 123.561 | 10.000 |
|
1 | Quy Nhơn | 558.558 | 28.354 | 28.354 |
| 484.361 | 239.974 | 850 | 750 | 11.800 | 31.213 | 2.830 |
|
2 | An Nhơn | 332.312 | 28.634 | 8.634 | 20.000 | 275.944 | 178.126 | 720 | 260 | 4.870 | 20.864 | 2.000 |
|
3 | Tuy Phước | 304.276 | 38.438 | 8.438 | 30.000 | 253.640 | 185.285 | 720 | 220 | 4.590 | 6.848 | 760 |
|
4 | Tây Sơn | 258.303 | 27.260 | 7.260 | 20.000 | 218.503 | 152.100 | 660 | 220 | 3.920 | 7.840 | 780 |
|
5 | Phù Cát | 375.691 | 21.578 | 8.578 | 13.000 | 340.737 | 254.820 | 760 | 220 | 5.690 | 6.336 | 1.350 |
|
6 | Phù Mỹ | 362.472 | 21.129 | 8.129 | 13.000 | 327.804 | 225.045 | 730 | 220 | 5.510 | 7.029 | 1.000 |
|
7 | Hoài Ân | 200.608 | 9.036 | 7.036 | 2.000 | 182.635 | 118.228 | 945 | 220 | 3.040 | 5.717 | 180 |
|
8 | Hoài Nhơn | 370.707 | 28.802 | 8.802 | 20.000 | 321.999 | 245.144 | 800 | 260 | 5.610 | 13.366 | 930 |
|
9 | Vân Canh | 139.689 | 7.772 | 7.372 | 400 | 122.385 | 73.125 | 570 | 150 | 2.120 | 7.402 | 10 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 164.776 | 8.284 | 7.484 | 800 | 146.442 | 88.351 | 610 | 150 | 2.510 | 7.480 | 60 |
|
11 | An Lão | 159.951 | 8.313 | 7.513 | 800 | 139.632 | 79.640 | 600 | 150 | 2.440 | 9.466 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 8
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính : triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | Thu NSNN huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||
| Tổng số | 2.059.000 | 1.256.436 | 1.246.436 | 10.000 | 3.227.343 | 1.970.907 | 1.034.672 | 936.235 |
1 | Quy Nhơn | 1.258.689 | 458.427 | 455.597 | 2.830 | 558.558 | 100.131 | 5.919 | 94.212 |
2 | An Nhơn | 161.287 | 160.487 | 158.487 | 2.000 | 332.312 | 171.825 | 73.134 | 98.691 |
3 | Tuy Phước | 112.474 | 112.244 | 111.484 | 760 | 304.276 | 192.032 | 105.728 | 86.304 |
4 | Tây Sơn | 83.366 | 82.936 | 82.156 | 780 | 258.303 | 175.367 | 99.905 | 75.462 |
5 | Phù Cát | 92.489 | 92.339 | 90.989 | 1.350 | 375.691 | 283.352 | 155.449 | 127.903 |
6 | Phù Mỹ | 138.633 | 138.553 | 137.553 | 1.000 | 362.472 | 223.919 | 126.336 | 97.583 |
7 | Hoài Ân | 23.758 | 23.738 | 23.558 | 180 | 200.608 | 176.870 | 108.266 | 68.604 |
8 | Hoài Nhơn | 153.384 | 152.824 | 151.894 | 930 | 370.707 | 217.883 | 100.483 | 117.400 |
9 | Vân Canh | 13.390 | 13.378 | 13.368 | 10 | 139.689 | 126.311 | 75.794 | 50.517 |
10 | Vĩnh Thạnh | 11.360 | 11.360 | 11.300 | 60 | 164.776 | 153.416 | 94.952 | 58.464 |
11 | An Lão | 10.170 | 10.150 | 10.050 | 100 | 159.951 | 149.801 | 88.706 | 61.095 |
PHỤ LỤC SỐ 9
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính : triệu đồng
Stt | Huyện, thành phố | Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố |
| |||||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW | Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa | Lễ hội VH miền biển | Bổ sung kinh phí chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 30 | Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo TT 49 | Giám sát đầu tư cộng đồng | Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ cho HĐND và khối Đảng | Chi dân quân tự vệ | Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố | Chi hỗ trợ kiến thiết thị chính cho thành phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV | Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm | Hỗ trợ chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Hỗ trợ chi tổ chức đại hội các đoàn thể và các khoản chi đột xuất khác | Tổng cộng |
| |||
Sửa chữa các phòng học và mở lớp trung cấp LLCT tại huyện | Chuyển đổi loại hình trường và chuyển xếp lương giáo viên mầm non, mẫu giáo | |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy Nhơn |
| 2.060 |
| 324 | 270 | 2.240 |
| 42 | 1.400 | 2.575 | 89 | 33 | 22.000 | 33.811 | 2.510 | 26.678 | 180 | 94.212 |
|
2 | An Nhơn |
|
|
| 216 |
| 1.592 |
| 30 | 1.400 | 1.831 | 72 | 23 | 15.000 | 57.688 | 2.450 | 17.689 | 700 | 98.691 |
|
3 | Tuy Phước |
|
|
| 202 | 120 | 1.482 |
| 26 | 1.400 | 1.835 | 57 | 26 |
| 68.595 | 2.080 | 8.781 | 1.700 | 86.304 |
|
4 | Tây Sơn | 202 |
| 8 | 182 |
| 1.150 | 25 | 30 | 1.400 | 1.348 | 62 | 33 |
| 54.890 | 1.800 | 10.932 | 3.400 | 75.462 |
|
5 | Phù Cát | 9 |
| 3 | 274 | 180 | 1.736 |
| 36 | 1.400 | 1.887 | 81 | 30 |
| 104.427 | 2.820 | 14.320 | 700 | 127.903 |
|
6 | Phù Mỹ |
|
|
| 362 | 150 | 2.447 |
| 38 | 1.400 | 1.822 | 84 | 26 |
| 77.525 | 2.470 | 10.559 | 700 | 97.583 |
|
7 | Hoài Ân | 200 |
| 16 | 204 |
| 1.233 | 55 | 30 | 1.400 | 937 | 62 | 20 |
| 54.440 | 1.415 | 7.032 | 1.560 | 68.604 |
|
8 | Hoài Nhơn |
|
|
| 317 | 180 | 2.254 |
| 38 | 1.400 | 2.373 | 78 | 26 | 5.000 | 82.440 | 2.690 | 18.904 | 1.700 | 117.400 |
|
9 | Vân Canh | 996 | 250 | 65 | 131 |
| 710 | 110 | 14 | 1.200 | 778 | 30 | 38 |
| 40.615 | 730 | 1.770 | 3.080 | 50.517 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 731 | 220 | 65 | 159 |
| 848 | 125 | 18 | 1.200 | 762 | 36 | 26 |
| 48.195 | 770 | 2.019 | 3.290 | 58.464 |
|
11 | An Lão | 958 | 380 | 65 | 159 |
| 854 | 210 | 20 | 1.200 | 806 | 38 | 26 |
| 47.920 | 860 | 2.849 | 4.750 | 61.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | 3.096 | 2.910 | 222 | 2.530 | 900 | 16.546 | 525 | 322 | 14.800 | 16.954 | 689 | 307 | 42.000 | 670.546 | 20.595 | 121.533 | 21.760 | 936.235 |
|
PHỤ LỤC SỐ 10
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, HÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính : phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý | |
|
|
|
|
| |
1 | Quy Nhơn | 25 | 25 | 100 | |
2 | An Nhơn | 100 | 100 | 100 | |
3 | Tuy Phước | 100 | 100 | 100 | |
4 | Tây Sơn | 100 | 100 | 100 | |
5 | Phù Cát | 100 | 100 | 100 | |
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 | 100 | |
7 | Hoài Ân | 100 | 100 | 100 | |
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 | 100 | |
9 | Vân Canh | 100 | 100 | 100 | |
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 | 100 | |
11 | An Lão | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính : phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà, đất | |
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Phường Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Phường Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Phường Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Phường Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Diêu Trì | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Phước Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Phước Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Phước Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Phước Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Phước Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Phước Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Phước Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Phước Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Phước An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Phước Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
IV | Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phú Phong | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Bình Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Tây Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Bình Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Tây Giang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Bình Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tây An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Bình Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Bình Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Tây Vinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Tây Bình | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Vĩnh An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Tây Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Tây Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Bình Nghi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
V | Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngô Mây | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Cát Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Cát Minh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Cát Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Cát Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Cát Lâm | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Cát Hanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Cát Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Cát Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Cát Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Cát Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Cát Nhơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Cát Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Cát Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Cát Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Cát Tiến | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Mỹ Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
X | Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|