Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 45/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 20-07-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 01-01-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1614 ngày (4 năm 5 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2006/NQ-HĐND | Đồng Hới, ngày 20 tháng 07 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 23 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006 ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 1311/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2006; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (Có bản Phụ lục kèm theo)
1. Phí vệ sinh: Phí thu gom rác thải tại địa bàn thành phố Đồng Hới.
2. Học phí của ngành Giáo dục:
- Học phí trường mầm non
- Học phí học ngoại ngữ
- Phí dự thi, dự tuyển
3. Phí thuê bến bãi, mặt nước.
4. Phí thuê mặt bằng sản xuất, kinh doanh.
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2006.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn việc thực hiện các quy định về mức thu các loại phí tại Điều 1 của Nghị quyết này.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ được pháp luật quy định giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢN PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2006 /NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. PHÍ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
1 | Phí thu gom rác thải | | |
1.1 | Hộ dân ở các xã, phường | Đ/tháng | 10.000 |
1.2 | Văn phòng các cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng lượng vũ trang, Công an, xã, phường | - | 50.000 |
1.3 | Chợ, ga tàu |
|
|
| Chợ Nam Lý, Chợ Đồng Hới | - | 4.000.000 |
| Chợ Cộn | - | 1.000.000 |
| Các chợ khác | - | 400.000 |
1.4 | Trường học | - |
|
| Trường mầm non, nhà trẻ xã | - | 40.000 |
| Trường mầm non, nhà trẻ phường | - | 80.000 |
| Trường tiểu học | - | 100.000 |
| Trường THCS, trường dân tộc nội trú | - | 100.000 |
| Trường THPT, T.T giáo dục thường xuyên, T.T hướng nghiệp dạy nghề | - | 100.000 |
| Trung học chuyên nghiệp, cao đẳng | - | 100.000 |
1.5 | Bệnh viện | Đ/m3 | 100.000 |
1.6 | Trung tâm y tế thành phố | - | 100.000 |
1.7 | Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng | Đ/m3 | 100.000 |
1.8 | Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp | Đ/m3 | 100.000 |
1.9 | Bến xe khách | Đ/tháng | 250.000 |
2 | Phí dịch vụ vận chuyển rác thải | | |
| Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố) | Đ/chuyến | 400.000 |
II. MỨC THU HỌC PHÍ
1 | Học phí mầm non | | |
1.1 | Học không bán trú |
|
|
| - Thành phố Đồng Hới |
|
|
| Các phường | Đ/tháng | 45.000 |
| Các xã | - | 35.000 |
| - Huyện đồng bằng |
|
|
| Thị trấn, huyện | - | 30.000 |
| Xã đồng bằng, trung du | - | 25.000 |
| Xã miền núi, bãi ngang | - | 20.000 |
| - Huyện miền núi |
|
|
| Thị trấn, huyện | - | 25.000 |
| Xã núi thấp | - | 20.000 |
1.2 | Học bán trú |
|
|
| - Thành phố Đồng Hới |
|
|
| Các phường | Đ/tháng | 60.000 |
| Các xã | - | 55.000 |
| - Huyện đồng bằng |
|
|
| Thị trấn, huyện | - | 55.000 |
| Xã đồng bằng, trung du | - | 40.000 |
| Xã miền núi, bãi ngang | - | 30.000 |
| - Huyện miền núi |
|
|
| Thị trấn, huyện | - | 45.000 |
| Xã núi thấp | - | 25.000 |
2 | Học ngoại ngữ ở Trung tâm ngoại ngữ | | |
2.1 | Chứng chỉ A | Đ/buổi |
|
| Thành phố | - | 4.000 |
| Huyện đồng bằng | - | 3.000 |
| Huyện miền núi | - | 2.000 |
2.2 | Chứng chỉ B |
|
|
| Thành phố | - | 5.000 |
| Huyện đồng bằng | - | 4.000 |
| Huyện miền núi | - | 2.500 |
2.3 | Chứng chỉ C |
|
|
| Thành phố | - | 5.000 |
| Huyện đồng bằng | - | 4.000 |
| Huyện miền núi | - | 2.500 |
3 | Phí dự thi, dự tuyển | | |
3.1 | Phí xét tuyển vào THPT, BTTHPT | Đ/học sinh | 6.000 |
3.2 | Phí thi và cấp chứng chỉ A, B, C ngoại ngữ và tin học | Đ/chứng chỉ | 30.000 |
3.3 | Phí thi tuyển công chức và công chức dự bị |
|
|
| Dưới 100 thí sinh dự thi | Đ/thí sinh | 150.000 |
| Từ 100 đến dưới 500 thí sinh | - | 120.000 |
3.4 | Thi nâng ngạch Chuyên viên và tương đương |
|
|
| Dưới 100 thí sinh dự thi | Đ/thí sinh | 220.000 |
| Từ 100 đến dưới 500 thí sinh | - | 200.000 |
III. PHÍ THUÊ BẾN BÃI, MẶT NƯỚC
1 | Xe chở hàng qua cảng cá Nhật Lệ, Sông Gianh | | |
| Xe máy, xe thồ, xe ba gác | Đ/lượt | 2.000 |
| Tàu có công suất 150 CV đến dưới 300 CV | - | 25.000 |
| Tàu có công suất 90 CV đến dưới 150 CV | - | 20.000 |
| Tàu có công suất 30 CV đến dưới 90 CV | - | 15.000 |
2 | Phí dịch vụ hàng hóa qua cảng | | |
| Hàng hải sản tươi có giá trị thấp | Đ/tấn | 15.000 |
IV. PHÍ THUÊ MẶT BẰNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1 | Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Cha Lo | Đ/m2/tháng | 6.000 |
2 | Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Cha Lo | - | 7.000 |