cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2006/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 20  tháng 07 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 23 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006 ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 1311/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2006; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (Có bản Phụ lục kèm theo)

1. Phí vệ sinh: Phí thu gom rác thải tại địa bàn thành phố Đồng Hới.

2. Học phí của ngành Giáo dục:

- Học phí trường mầm non

- Học phí học ngoại ngữ

- Phí dự thi, dự tuyển

3. Phí thuê bến bãi, mặt nước.

4. Phí thuê mặt bằng sản xuất, kinh doanh.

Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2006.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn việc thực hiện các quy định về mức thu các loại phí tại Điều 1 của Nghị quyết này.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ được pháp luật quy định giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Báo QB, Đài PTTH Quảng Bình;
- Lưu: VT, VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

BẢN PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 45/2006 /NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. PHÍ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

1

Phí thu gom rác thải

 

 

1.1

Hộ dân ở các xã, phường

Đ/tháng

10.000

1.2

Văn phòng các cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng lượng vũ trang, Công an, xã, phường

-

50.000

1.3

Chợ, ga tàu

 

 

 

Chợ Nam Lý, Chợ Đồng Hới

-

4.000.000

 

Chợ Cộn

-

1.000.000

 

Các chợ khác

-

400.000

1.4

Trường học

-

 

 

Trường mầm non, nhà trẻ xã

-

40.000

 

Trường mầm non, nhà trẻ phường

-

80.000

 

Trường tiểu học

-

100.000

 

Trường THCS, trường dân tộc nội trú

-

100.000

 

Trường THPT, T.T giáo dục thường xuyên,  T.T hướng nghiệp dạy nghề

-

100.000

 

Trung học chuyên nghiệp, cao đẳng

-

100.000

1.5

Bệnh viện

Đ/m3

100.000

1.6

Trung tâm y tế thành phố

-

100.000

1.7

Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng

Đ/m3

100.000

1.8

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp

Đ/m3

100.000

1.9

Bến xe khách

Đ/tháng

250.000

2

Phí dịch vụ vận chuyển rác thải

 

 

 

Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố)

Đ/chuyến

400.000

II. MỨC THU HỌC PHÍ

1

Học phí mầm non

 

 

1.1

Học không bán trú

 

 

 

- Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 Các phường

Đ/tháng

45.000

 

 Các xã

-

35.000

 

- Huyện đồng bằng

 

 

 

 Thị trấn, huyện

-

30.000

 

 Xã đồng bằng, trung du

-

25.000

 

Xã miền núi, bãi ngang

-

20.000

 

- Huyện miền núi

 

 

 

 Thị trấn, huyện

-

25.000

 

 Xã núi thấp

-

20.000

1.2

Học bán trú

 

 

 

- Thành phố Đồng Hới

 

 

 

Các phường

Đ/tháng

60.000

 

Các xã

-

55.000

 

- Huyện đồng bằng

 

 

 

 Thị trấn, huyện

-

55.000

 

 Xã đồng bằng, trung du

-

40.000

 

 Xã miền núi, bãi ngang

-

30.000

 

- Huyện miền núi

 

 

 

Thị trấn, huyện

-

45.000

 

Xã núi thấp

-

25.000

2

Học ngoại ngữ ở Trung tâm ngoại ngữ

 

 

2.1

Chứng chỉ A

Đ/buổi

 

 

Thành phố

-

4.000

 

Huyện đồng bằng

-

3.000

 

Huyện miền núi

-

2.000

2.2

Chứng chỉ B

 

 

 

Thành phố

-

5.000

 

Huyện đồng bằng

-

4.000

 

Huyện miền núi

-

2.500

2.3

Chứng chỉ C

 

 

 

Thành phố

-

5.000

 

Huyện đồng bằng

-

4.000

 

Huyện miền núi

-

2.500

3

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

3.1

Phí xét tuyển vào THPT, BTTHPT

Đ/học sinh

6.000

3.2

Phí thi và cấp chứng chỉ A, B, C ngoại ngữ và tin học

Đ/chứng chỉ

30.000

3.3

Phí thi tuyển công chức và công chức dự bị

 

 

 

Dưới 100 thí sinh dự thi

Đ/thí sinh

150.000

 

Từ 100 đến dưới 500 thí sinh

-

120.000

3.4

Thi nâng ngạch Chuyên viên và tương đương

 

 

 

Dưới 100 thí sinh dự thi

Đ/thí sinh

220.000

 

Từ 100 đến dưới 500 thí sinh

-

200.000

III. PHÍ THUÊ BẾN BÃI, MẶT NƯỚC

1

Xe chở hàng qua cảng cá Nhật Lệ, Sông Gianh

 

 

 

Xe máy, xe thồ, xe ba gác

Đ/lượt

2.000

 

Tàu có công suất 150 CV đến dưới 300 CV

-

25.000

 

Tàu có công suất 90 CV đến dưới 150 CV

-

20.000

 

Tàu có công suất 30 CV đến dưới 90 CV

-

15.000

2

Phí dịch vụ hàng hóa qua cảng

 

 

 

Hàng hải sản tươi có giá trị thấp

Đ/tấn

15.000

IV. PHÍ THUÊ MẶT BẰNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

1

Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Cha Lo

Đ/m2/tháng

6.000

2

Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Cha Lo

-

7.000