Quyết định số 31/QĐ-BNG ngày 07/01/2015 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- Số hiệu văn bản: 31/QĐ-BNG
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Ngoại giao
- Ngày ban hành: 07-01-2015
- Ngày có hiệu lực: 07-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3608 ngày (9 năm 10 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-BNG | Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 58/2013/NĐ-CP ngày 11/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thống nhất cả nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013, bao gồm:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng rà soát, hệ thống hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 4).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế phối hợp với Trung tâm thông tin thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 theo quy định pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ có liên quan:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Luật pháp quốc tế, Giám đốc Trung tâm thông tin và Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI, LÃNH THỔ | |||||
1. | Luật | 18/2012/QH13 ngày 21/6/2013 | Biển Việt Nam | 01/01/2013 |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 108/2008/QĐ-TTg ngày 08/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao | 08/9/2008 |
|
3. | Thông tư | 04/2012/TT-BNG ngày 06/9/2012 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường qua lại biên giới trên đất liền | 22/10/2012 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ | |||||
4. | Nghị định | 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 | Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | 01/02/2012 |
|
5. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 | Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | 01/3/2013 |
|
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 | Về việc thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài | 24/8/2007 |
|
7. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 139/2000/QĐ-TTg ngày 04/12/2000 | Ban hành Quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam | 19/12/2000 |
|
8. | Thông tư | 02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013 | Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực | 15/8/2013 |
|
9. | Thông tư | 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 | Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | 15/5/2012 |
|
10 | Thông tư | 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 | Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | 20/6/2011 |
|
11 | Thông tư | 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 | Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | 11/8/2011 |
|
12 | Thông tư | 02/2008/TT-BNG ngày 04/2/2008 | Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trong nước và ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 03/03/2008 |
|
13 | Thông tư | 01/1999/TT-BNG ngày 03/6/1999 | Quy định thể lệ hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu | 18/6/1999 |
|
14 | Quyết định Bộ trưởng | 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài | 11/01/2008 |
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
15 | Luật | 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 02/9/2009 |
|
16 | Pháp lệnh | 27-L/CTN ngày 02/12/1993 | Về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 01/01/1994 |
|
17 | Pháp lệnh | 44B-LCT/HĐNN8 ngày 13/11/1990 | Về lãnh sự | 01/01/1991 |
|
18 | Nghị định | 48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 01/8/2012 |
|
19 | Nghị định | 131/2007/NĐ-CP ngày 06/8/2007 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 03/9/2007 |
|
20 | Nghị định | 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 | Quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 19/01/2006 |
|
21 | Nghị định | 08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003 | Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế | 20/3/2003 |
|
22 | Nghị định | 74/2001/NĐ-CP ngày 19/10/2001 | Sửa đổi, bổ sung Điều 14 Nghị định 183-CP ngày 18 tháng 11 năm 2001 ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 03/11/2001 |
|
23 | Nghị định | 183-CP ngày 18/11/1994 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 18/11/2009 |
|
24 | Nghị định | 189-HĐBT ngày 04/6/1992 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Lãnh sự | 04/6/1992 |
|
25 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008 | Ban hành Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài | 22/01/2008 |
|
26 | Thông tư liên tịch | 01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013 | Hướng dẫn thực hiện khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành | 22/6/2013 |
|
27 | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012 | Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ ban hành | 01/10/2012 |
|
28 | Thông tư liên tịch | 01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/4/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành | 11/06/2010 |
|
29 | Thông tư liên tịch | 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành | 10/12/2006 |
|
30 | Thông tư | 03/2008/TT-BNG ngày 24/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài | 08/01/2009 |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
31 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 990/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002 | Thành lập Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài | 30/10/2002 |
|
32 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 15/8/2001 |
|
33 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 | Về Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 11/11/1999 |
|
34 | Thông tư | 2461/2001/TT-BNG ngày 21/6/2001 | Hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 20/10/2001 |
|
35 | Quyết định Bộ trưởng | 3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | 26/11/2008 |
|
36 | Quyết định Bộ trưởng | 102/2008/QĐ-BNG ngày 18/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao | 11/8/2008 |
|
37 | Quyết định Bộ trưởng | 491/2003/QĐ-BNG ngày 27/3/2003 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài | 27/3/2003 |
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO | |||||
38 | Pháp lệnh | 40-L/CTN ngày 31/5/1995 | Về Hàm, cấp ngoại giao | 12/6/1995 |
|
39 | Nghị định | 13-CP ngày 16/3/1996 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao | 16/3/1996 |
|
40 | Quyết định Bộ trưởng | 3479/2009/QĐ-BNG ngày 26/11/2009 | Ban hành Quy chế về hàm, cấp ngoại giao | 26/11/2009 |
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ | |||||
41 | Luật | 41/2005/QH11 ngày 14/6/2005 | Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế | 01/01/2006 |
|
42 | Pháp lệnh | 33/2007/PL-BTVQH11 ngày 20/4/2007 | Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | 01/7/2007 |
|
43 | Thông tư | 01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức | 25/02/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO | |||||
44 | Nghị định | 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 | Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013 |
|
45 | Nghị định | 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 | Về Nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài | 21/11/2001 |
|
46 | Thông tư | 03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 | Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại | 06/9/2009 |
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | |||||
47 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 195/2003/QĐ-TTg ngày 18/9/2003 | Thành lập Quỹ hỗ trợ các hoạt động ngoại giao phục vụ kinh tế | 10/10/2003 |
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG | |||||
48 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 67/2007/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/02/2012 |
|
49 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 28/2005/QĐ-TTg ngày 01/02/2005 | Ban hành Quy chế thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/3/2005 |
|
50 | Thông tư liên tịch | 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 11/7/2009 |
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO | |||||
51 | Nghị định | 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 | Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | 02/5/2014 |
|
52 | Nghị định | 157/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 | Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | 27/12/2006 |
|
53 | Thông tư | 2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010 | Hướng dẫn một số quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục Thanh tra Ngoại giao | 13/8/2010 |
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |||||
54 | Quyết định Bộ trưởng | 3597/2010/QĐ-BNG ngày 25/11/2010 | Điều chỉnh khối thi đua của Bộ Ngoại giao | 25/11/2010 |
|
55 | Quyết định Bộ trưởng | 109/2010/QĐ-BNG ngày 15/01/2010 | Phê duyệt Đề án cải tiến công tác Thi đua khen thưởng của Bộ Ngoại giao | 15/01/2010 |
|
56 | Quyết định Bộ trưởng | 1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008 | Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao | 11/8/2008 |
|
57 | Quyết định Bộ trưởng | 1658/2006/QĐ-BNG ngày 10/8/2006 | Quy định hướng dẫn thực hiện khen thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao | 10/8/2006 |
|
58 | Quyết định Bộ trưởng | 1970/2006/QĐ-BNG ngày 20/9/2006 | Quy định về việc khen thưởng Cờ thi đua tại Bộ Ngoại giao | 20/9/2006 |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI | |||||
59 | Nghị định | 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 | Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 20/12/2012 |
|
60 | Nghị định | 67/CP ngày 31/10/1996 | Quy chế hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 31/10/1996 |
|
61 | Thông tư liên tịch | 01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001 | Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành | 11/10/2001 |
|
62 | Thông tư | 06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 | Ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 10/12/2012 |
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||
63 | Nghị định | 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 | Về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 01/6/2012 |
|
64 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 340-TTg ngày 24/5/1996 | Về việc ban hành Quy chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 24/5/1996 |
|
65 | Thông tư | 05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 27/12/2012 |
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ | |||||
66 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 | Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 15/01/2011 |
|
67 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 122/2001/QĐ-TTg ngày 21/8/2001 | Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 05/9/2001 |
|
XIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||
68 | Nghị định | 06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005 | Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 10/2/2005 |
|
69 | Thông tư | 10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005 | Hướng dẫn Nghị định 06/2004/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 16/6/2005 |
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ | |||||
70 | Nghị định | 58/2013/NĐ-CP ngày 11/6/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao | 02/8/2013 |
|
71 | Thông tư | 04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011 | Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao | 13/01/2012 |
|
72 | Thông tư | 01/2009/TT-BNG ngày 22/5/2009 | Quy định về tiêu chuẩn giám đốc Sở Ngoại vụ | 06/7/2009 |
|
73 | Quyết định Bộ trưởng | 3468/2009/QĐ-BNG ngày 26/11/2009 | Ban hành Quy chế chuyên gia Ngoại giao | 26/11/2009 |
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO | |||||
74 | Pháp lệnh | 25-L/CTN ngày 23/8/1993 | Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 07/9/1993 |
|
75 | Nghị định | 73-CP ngày 30/7/1994 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 30/7/1994 |
|
76 | Thông tư | 26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006 | Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng không. | 20/8/2006 |
|
77 | Quyết định Bộ trưởng | 2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 | Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 06/12/2007 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI | |||||
78 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài | 20/5/2010 |
|
XVII. CÁC LĨNH VỰC KHÁC | |||||
79 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 29/2012/QĐ-TTg ngày 12/7/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 82/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | 01/9/2012 |
|
80 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 82/2008/QĐ-TTg ngày 23/6/2008 | Quyết định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | 13/7/2008 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI, LÃNH THỔ | |||||
1. | Luật | 18/2012/QH13 ngày 21/6/2013 | Biển Việt Nam | 01/01/2013 |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 108/2008/QĐ-TTg ngày 08/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao | 08/9/2008 |
|
3. | Thông tư | 04/2012/TT-BNG ngày 06/9/2012 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường qua lại biên giới trên đất liền | 22/10/2012 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ | |||||
4. | Nghị định | 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 | Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | 01/02/2012 |
|
5. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 | Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | 01/3/2013 |
|
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 | Về việc thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài | 24/8/2007 |
|
7. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 139/2000/QĐ-TTg ngày 04/12/2000 | Ban hành Quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam | 19/12/2000 |
|
8. | Thông tư | 02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013 | Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực | 15/8/2013 |
|
9. | Thông tư | 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 | Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | 15/5/2012 |
|
10 | Thông tư | 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 | Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | 20/6/2011 |
|
11 | Thông tư | 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 | Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | 11/8/2011 |
|
12 | Quyết định Bộ trưởng | 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài | 11/01/2008 |
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
13 | Luật | 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 02/9/2009 |
|
14 | Nghị định | 48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 01/8/2012 |
|
15 | Nghị định | 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 | Quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 19/01/2006 |
|
16 | Nghị định | 08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003 | Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế | 20/3/2003 |
|
17 | Nghị định | 74/2001/NĐ-CP ngày 19/10/2001 | Sửa đổi, bổ sung Điều 14 Nghị định 183-CP ngày 18 tháng 11 năm 2001 ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 03/11/2001 |
|
18 | Nghị định | 183-CP ngày 18/11/1994 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 18/11/2009 |
|
19 | Nghị định | 189-HĐBT ngày 04/6/1992 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Lãnh sự | 04/6/1992 |
|
20 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008 | Ban hành Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài | 22/01/2008 |
|
21 | Thông tư liên tịch | 01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013 | Hướng dẫn thực hiện khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành | 22/6/2013 |
|
22 | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012 | Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ ban hành | 01/10/2012 |
|
23 | Thông tư liên tịch | 01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/4/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành | 11/06/2010 |
|
24 | Thông tư liên tịch | 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành | 10/12/2006 |
|
25 | Thông tư | 03/2008/TT-BNG ngày 24/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài | 08/01/2009 |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
26 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 990/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002 | Thành lập Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài | 30/10/2002 |
|
27 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 15/8/2001 |
|
28 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 | Về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 11/11/1999 |
|
29 | Thông tư | 2461/2001/TT-BNG ngày 21/6/2001 | Hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 20/10/2001 |
|
30 | Quyết định Bộ trưởng | 3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | 26/11/2008 |
|
31 | Quyết định Bộ trưởng | 102/2008/QĐ-BNG ngày 18/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao | 11/8/2008 |
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO | |||||
32 | Pháp lệnh | 40-L/CTN ngày 31/5/1995 | Về Hàm, cấp ngoại giao | 12/6/1995 |
|
33 | Nghị định | 13-CP ngày 16/3/1996 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao | 16/3/1996 |
|
34 | Quyết định Bộ trưởng | 3479/2009/QĐ-BNG ngày 26/11/2009 | Ban hành Quy chế về hàm, cấp ngoại giao | 26/11/2009 |
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ | |||||
35 | Luật | 41/2005/QH11 ngày 14/6/2005 | Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế | 01/01/2006 |
|
36 | Pháp lệnh | 33/2007/PL-BTVQH11 ngày 20/4/2007 | Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | 01/7/2007 |
|
37 | Thông tư | 01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức | 25/02/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO | |||||
38 | Nghị định | 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 | Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013 |
|
39 | Thông tư | 03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 | Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại | 06/9/2009 |
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | |||||
40 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 195/2003/QĐ-TTg ngày 18/9/2003 | Thành lập Quỹ hỗ trợ các hoạt động ngoại giao phục vụ kinh tế | 10/10/2003 |
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG | |||||
41 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 67/2007/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/02/2012 |
|
42 | Thông tư liên tịch | 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 11/7/2009 |
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO | |||||
43 | Nghị định | 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 | Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | 02/5/2014 |
|
44 | Thông tư | 2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010 | Hướng dẫn một số quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục Thanh tra Ngoại giao | 13/8/2010 |
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |||||
45 | Quyết định Bộ trưởng | 3597/2010/QĐ-BNG ngày 25/11/2010 | Điều chỉnh khối thi đua của Bộ Ngoại giao | 25/11/2010 |
|
46 | Quyết định Bộ trưởng | 109/2010/QĐ-BNG ngày 15/01/2010 | Phê duyệt Đề án cải tiến công tác Thi đua khen thưởng của Bộ Ngoại giao | 15/01/2010 |
|
47 | Quyết định Bộ trưởng | 1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008 | Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao | 11/8/2008 |
|
48 | Quyết định Bộ trưởng | 1658/2006/QĐ-BNG ngày 10/8/2006 | Quy định hướng dẫn thực hiện khen thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao | 10/8/2006 |
|
49 | Quyết định Bộ trưởng | 1970/2006/QĐ-BNG ngày 20/9/2006 | Quy định về việc khen thưởng Cờ thi đua tại Bộ Ngoại giao | 20/9/2006 |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI | |||||
50 | Nghị định | 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 | Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 20/12/2012 |
|
51 | Thông tư liên tịch | 01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001 | Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành | 11/10/2001 |
|
52 | Thông tư | 06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 | Ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 10/12/2012 |
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||
53 | Nghị định | 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 | Về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 01/6/2012 |
|
54 | Thông tư | 05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 27/12/2012 |
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ | |||||
55 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 | Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 15/01/2011 |
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||
56 | Nghị định | 06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005 | Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 10/2/2005 |
|
57 | Thông tư | 10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005 | Hướng dẫn Nghị định 06/2004/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 16/6/2005 |
|
XVII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ | |||||
58 | Nghị định | 58/2013/NĐ-CP ngày 11/6/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao | 02/8/2013 |
|
59 | Thông tư | 04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011 | Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao | 13/01/2012 |
|
60 | Thông tư | 01/2009/TT-BNG ngày 22/5/2009 | Quy định về tiêu chuẩn giám đốc Sở Ngoại vụ | 06/7/2009 |
|
61 | Quyết định Bộ trưởng | 3468/2009/QĐ-BNG ngày 26/11/2009 | Ban hành Quy chế chuyên gia Ngoại giao | 26/11/2009 |
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO | |||||
62 | Pháp lệnh | 25-L/CTN ngày 23/8/1993 | Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 07/9/1993 |
|
63 | Nghị định | 73-CP ngày 30/7/1994 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 30/7/1994 |
|
64 | Thông tư | 26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006 | Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng không. | 20/8/2006 |
|
65 | Quyết định Bộ trưởng | 2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 | Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 06/12/2007 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI | |||||
66 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài | 20/5/2010 |
|
XIX. CÁC LĨNH VỰC KHÁC | |||||
67 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 29/2012/QĐ-TTg ngày 12/7/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 82/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | 01/9/2012 |
|
68 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 82/2008/QĐ-TTg ngày 23/6/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | 13/7/2008 |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Thông tư | 02/2008/TT-BNG ngày 04/2/2008 | Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trong nước và ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Thay thế bởi Thông tư 02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013 hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực | 15/8/2013 |
2. | Thông tư | 01/1999/TT-BNG ngày 03/6/1999 | Quy định thể lệ hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu | Thay thế bởi Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 15/5/2012 |
3. | Pháp lệnh | 27-L/CTN ngày 02/12/1993 | Về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | Bãi bỏ bởi Luật số 33/2009/QH12 về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18/6/2009 | 02/09/2009 |
4. | Pháp lệnh | 44B-LCT/HĐNN8 ngày 13/11/1990 | Về lãnh sự | Bãi bỏ bởi Luật số 33/2009/QH12 về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18/6/2009 | 02/09/2009 |
5. | Nghị định | 131/2007/NĐ-CP ngày 06/8/2007 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 01/8/2012 |
6. | Quyết định Bộ trưởng | 491/2003/QĐ-BNG ngày 27/3/2003 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài | Thay thế bởi Quyết định 3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | 26/11/2008 |
7. | Nghị định | 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 | Về Nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài | Thay thế bởi Nghị định 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013 |
8. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 28/2005/QĐ-TTg ngày 01/02/2005 | Ban hành Quy chế thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thay thế bởi Quyết định 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/02/2012 |
9. | Nghị định | 157/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 | Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | Thay thế bởi Nghị định 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 về tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | 02/5/2014 |
10 | Nghị định | 67/CP ngày 31/10/1996 | Quy chế hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | Thay thế bởi Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 20/12/2012 |
11 | Quyết định của Thủ tướng | 340-TTg ngày 24/5/1996 | Về việc ban hành Quy chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài | Bãi bỏ bởi Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 về đăng ký và quản lý | 01/6/2012 |
12 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 122/2001/QĐ-TTg ngày 21/8/2001 | Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | Thay thế bởi Quyết định 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 15/01/2011 |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
1. | Luật | 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Hiến pháp năm 2013 | Vụ LPQT |
2. | Nghị định | 74/2001/NĐ-CP ngày 19/10/2001 | Sửa đổi, bổ sung Điều 14 Nghị định 183-CP ngày 18 tháng 11 năm 2001 ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | Bãi bỏ |
| Vụ LPQT |
3. | Nghị định | 183-CP ngày 18/11/1994 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | Bãi bỏ |
| Vụ LPQT |
4. | Nghị định | 189-HĐBT ngày 04/6/1992 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Lãnh sự | Bãi bỏ |
| Vụ LPQT |
5. | Pháp lệnh | 40-L/CTN ngày 31/5/1995 | Về Hàm, cấp ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Hiến pháp năm 2013 | Vụ TCCB |
6. | Nghị định | 13-CP ngày 16/3/1996 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Hiến pháp năm 2013 | Vụ TCCB |
7. | Quyết định Bộ trưởng | 3479/2009/QĐ-BNG ngày 26/11/2009 | Ban hành Quy chế về hàm, cấp ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TCCB |
8. | Luật | 41/2005/QH11 ngày 14/6/2005 | Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Hiến pháp năm 2013 | Vụ LPQT |
9. | Pháp lệnh | 33/2007/PL-BTVQH11 ngày 20/4/2007 | Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ LPQT |
10 | Thông tư | 01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ LPQT |
11 | Thông tư liên tịch | 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sửa đổi, bổ sung |
| Cục NV |
12 | Quyết định Bộ trưởng | 3597/2010/QĐ-BNG ngày 25/11/2010 | Điều chỉnh khối thi đua của Bộ Ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TĐKT |
13 | Quyết định Bộ trưởng | 109/2010/QĐ-BNG ngày 15/01/2010 | Phê duyệt Đề án cải tiến công tác Thi đua khen thưởng của Bộ Ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TĐKT |
14 | Quyết định Bộ trưởng | 1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008 | Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TĐKT |
15 | Quyết định Bộ trưởng | 1658/2006/QĐ-BNG ngày 10/8/2006 | Quy định hướng dẫn thực hiện khen thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TĐKT |
16 | Quyết định Bộ trưởng | 1970/2006/QĐ-BNG ngày 20/9/2006 | Quy định về việc khen thưởng Cờ thi đua tại Bộ Ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TĐKT |
17 | Thông tư liên tịch | 01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001 | Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành | Sửa đôi, bổ sung |
| Vụ BC |
18 | Quyết định Bộ trưởng | 3468/2009/QĐ-BNG ngày 26/11/2009 | Ban hành Quy chế chuyên gia Ngoại giao | Sửa đổi, bổ sung |
| Vụ TCCB |