cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 4357/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Ngày ban hành: 27-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 27-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-06-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 905 ngày (2 năm 5 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-06-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-06-2014, Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/06/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 4357/2011/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ viỆc công bỐ công khai sỐ liỆu quyẾt toán thu ngân sách nhà nưỚc, chi ngân sách đỊa phương tỈnh Thanh Hóa năm 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010, cụ thể như sau:

(Có các phụ lục chi tiết đính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

UBND TỈNH THANH HÓA
-----------

Biểu số 01

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

PHẦN THU

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng thu NSĐP (I+II+III+IV):

22.451.412

12.074.760

7.800.856

2.575.796

I

Thu cân đi NSĐP.

7.409.158

3.751.678

2.623.833

1.033.647

1

Các khoản thu thuế, phí, lệ phí và thu khác

5.137.103

2.359.591

1.904.378

873.134

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%.

5.122.060

2.354.368

1.894.558

873.134

 

- Các khoản thu phân chia theo tỉ lệ.

15.043

5.223

9.820

 

2

Thu tiền H.động Đ.tư theo K3-Đ8 luật NSNN.

60.000

60.000

 

 

3

Thu kết dư năm trước.

442.837

119.854

188.069

134.914

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang.

1.769.218

1.212.233

531.386

25.599

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên.

14.293.533

7.779.829

5.128.153

1.385.551

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối.

7.472.191

3.583.680

3.390.045

498.466

 

 

- Bổ sung có mục tiêu.

6.821.342

4.196.149

1.738.108

887.085

III

Thu NS cấp dưới nộp lên.

39.053

38.275

778

 

IV

Các khoản thu quản lý qua NSNN.

709.668

504.978

48.092

156.598

PHẦN CHI

TT

Chỉ tiêu

Tổng s

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV):

21.840.868

12.009.850

7.493.126

2.337.892

I

Chi cân đi NSĐP.

14.578.443

6.376.719

6.021.208

2.180.516

1

Chi đầu tư phát triển.

3.684.268

2.077.553

856.673

750.042

 

Tr.đó:

- Chi XDCB.

3.594.939

1.988.224

856.673

750.042

 

 

- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN.

6.869

6.869

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN.

95.851

95.851

 

 

3

Chi thường xuyên.

8.005.702

2.477.984

4.237.682

1.290.036

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

3.230

3.230

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau.

2.789.392

1.722.101

926.853

140.438

II

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới.

6.513.704

5.128.153

1.385.551

 

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối.

3.888.511

3.390.045

498.466

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu.

2.625.193

1.738.108

887.085

 

III

Chi nộp NS cấp trên.

39.053

 

38.275

778

IV

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN.

709.668

504.978

48.092

156.598

Chênh lệch thu - chi:

610.544

64.910

307.730

237.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 


UBND TỈNH THANH HÓA
-----------

Biểu số 02

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2010

Quyết toán năm 2010

Phân chia theo từng cấp NS

SS QT/DT % (NSNN)

TW giao

HĐND tỉnh QĐ

N.sách TW

N.sách cấp tỉnh

N.sách cấp huyện

N.sách cấp xã

TW giao

Tỉnh giao

A

B

1

2

3=4+5+6+7

4

5

6

7

8=3/1

9=3/2

A

Tổng thu NSNN (I + II):

2 595 000

2 986 000

8 271 032

152 206

4 256 656

2 671 925

1 190 245

318,7%

277,0%

I

Tổng các khoản thu cân đối NSNN:

2 595 000

2 986 000

7 561 364

152 206

3 751 678

2 623 833

1 033 647

291,4%

253,2%

1

Thu nội địa.

2 520 000

2 726 000

5 156 383

19 280

2 359 591

1 904 378

873 134

204,6%

189,2%

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW.

952 200

975 200

1 028 876

434

1 016 216

12 226

 

108,1%

105,5%

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng.

443 900

431 900

400 876

 

400 876

 

 

90,3%

92,8%

1.1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp.

85 000

85 000

176 073

434

175 639

 

 

207,1%

207,1%

1.1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, D.vụ trong nước.

415 000

450 000

439 701

 

439 701

 

 

106,0%

97,7%

1.1.4

Thuế tài nguyên.

7 700

7 700

11 598

 

 

11 598

 

150,6%

150,6%

1.1.5

Thuế môn bài.

575

575

628

 

 

628

 

109,2%

109,2%

1.1.6

Thu khác.

25

25

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ DNNN địa phương.

82 000

82 000

92 209

 

88 418

3 776

15

112,5%

112,5%

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng.

62 800

62 800

74 971

 

74 916

48

7

119,4%

119,4%

1.2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp.

17 000

17 000

12 157

 

12 144

5

8

71,5%

71,5%

1.2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, D.vụ trong nước.

250

250

7

 

7

 

 

2,8%

2,8%

1.2.4

Thuế tài nguyên.

1 400

1 400

3 024

 

 

3 024

 

216,0%

216,0%

1.2.5

Thuế môn bài.

435

435

477

 

 

477

 

109,7%

109,7%

1.2.6

Thu khác.

115

115

1 573

 

1 351

222

 

1367,8%

1367,8%

1.3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài.

210 000

220 000

176 510

 

175 829

638

43

84,1%

80,2%

1.3.1

Thuế giá trị gia tăng.

144 500

147 500

96 973

 

96 973

 

 

67,1%

65,7%

1.3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp.

65 000

72 000

78 217

 

78 217

 

 

120,3%

108,6%

1.3.3

Thuế tài nguyên.

420

420

459

 

 

459

 

109,3%

109,3%

1.3.4

Thuế môn bài.

80

80

94

 

 

94

 

117,5%

117,5%

1.3.5

Tin thuê đất.

 

 

213

 

85

85

43

 

 

1.3.6

Thu khác.

 

 

554

 

554

 

 

 

 

1.4

Thu CTN và D.vụ ngoài QD.

400 000

426 000

500 940

 

179 361

268 846

52 733

125,2%

117,6%

1.4.1

Thuế giá trị gia tăng.

331 600

350 000

388 403

 

144 967

214 914

28 522

117,1%

111,0%

1.4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp.

38 000

44 480

62 815

 

31 545

29 756

1 514

165,3%

141,2%

1.4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, D.vụ trong nước.

900

1 100

1 435

 

459

935

41

159,4%

130,5%

1.4.4

Thuế tài nguyên.

10 000

10 150

18 103

 

 

9 859

8 244

181,0%

178,4%

1.4.5

Thuế môn bài.

17 500

17 870

20 657

 

 

6 245

14 412

118,0%

115,6%

1.4.6

Thu khác ngoài QD.

2 000

2 400

9 527

 

2 390

7 137

 

476,4%

397,0%

1.5

Lệ phí trước bạ.

115 000

127 000

166 703

 

 

153 579

13 124

145,0%

131,3%

1.6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp.

300

300

458

 

 

 

458

152,7%

152,7%

1.7

Thuế nhà đất.

28 000

33 000

39 377

 

 

9 030

30 347

140,6%

119,3%

1.8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao.

54 000

57 000

106 049

 

48 432

30 087

27 530

196,4%

186,1%

1.9

Thu xổ số kiến thiết.

 

9 000

9 442

 

9 441

1

 

 

104,9%

1.10

Thu phí và lệ phí.

32 000

40 000

63 421

11 750

16 761

12 961

21 949

198,2%

158,6%

1.10.1

Phí, lệ phí TW.

7 000

7 000

19 613

11 240

1 675

2 512

4 186

280,2%

280,2%

1.10.2

Phí, lệ phí địa phương.

25 000

33 000

43 808

510

15 086

10 449

17 763

175,2%

132,8%

a

- Phí, lệ phí tỉnh, huyện.

 

28 140

33 870

510

15 086

10 449

7 825

 

120,4%

b

- Phí, lệ phí xã.

 

4 860

9 938

 

 

 

9 938

 

 

1.11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất.

 

 

99

 

 

39

60

 

 

1.12

Thu tiền sử dụng đất.

430 000

480 000

2 123 104

 

167 581

1 356 040

599 483

493,7%

442,3%

1.13

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước.

16 500

16 500

19 552

 

7 816

7 816

3 920

118,5%

118,5%

1.14

Các khoản thu tại xã.

50 000

50 000

114 940

 

 

 

114 940

229,9%

229,9%

 

Trong đó:

- Đền bù do thu hồi quỹ đất công.

 

 

20 424

 

 

 

20 424

 

 

 

 

- Thu SN, thuê quầy bán hàng.

 

 

8 474

 

 

 

8 474

 

 

 

 

- Thu quỹ đất 5%.

 

 

63 286

 

 

 

63 286

 

 

1.15

Thu khác NS.

20 000

68 000

564 304

7 096

499 337

49 339

8 532

2821,5%

829,9%

1.15.1

Thu từ các hoạt động sự nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15.2

Thu đền bù do thu hồi quỹ đất công NS tỉnh, huyện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15.3

Thu các khoản tiền phạt.

 

 

41 250

13

34 689

4 119

2 429

 

 

a

- Các khoản tiền phạt của tòa án.

 

 

142

13

 

129

 

 

 

b

- Phạt vi phạm giao thông, trật tự, đô thị.

 

30 000

33 933

 

32 952

100

881

 

 

c

- Phạt vi phạm HC về thuế do Hải quan thực hiện.

 

 

71

 

71

 

 

 

 

e

- Phạt vi phạm hành chính về thuế do Thuế thực hiện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

- Các khoản tiền phạt khác.

 

15 000

7 104

 

1 666

3 890

1 548

 

 

1.15.4

Thu các khoản tịch thu.

 

 

15 816

22

13 220

2 520

54

 

 

a

- Tịch thu do Quản lý thị trường thực hiện.

 

 

4 177

 

4 177

 

 

 

 

b

- Tịch thu do ngành Kiểm lâm thực hiện.

 

 

5 683

 

4 853

830

 

 

 

e

- Các khoản tịch thu khác.

 

 

5 956

22

4 190

1 690

54

 

 

1.15.5

Thu hồi các khoản chi năm trước.

 

 

8 633

2 301

2 139

2 285

1 908

 

 

1.15.6

Thu tiền thanh lý nhà làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15.7

Thu tiền bán tài sản khác.

 

 

437 565

4 724

416 412

12 299

4 130

 

 

1.15.8

Thu do các cấp NS h.trả các khoản thu năm trước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15.9

Các khoản thu khác.

 

 

61 040

36

32 877

28 116

11

 

 

1.16

Thu phí xăng dầu.

130 000

142 000

150 399

 

150 399

 

 

115,7%

105,9%

2

Các khoản thu xuất, nhập khẩu.

75 000

75 000

132 926

132 926

 

 

 

177,2%

177,2%

2.1

Thuế XNK, TTĐB hàng N. khẩu.

25 000

23 000

46 097

46 097

 

 

 

184,4%

200,4%

2.2

Thuế VAT hàng nhập khẩu.

50 000

52 000

86 829

86 829

 

 

 

173,7%

167,0%

3

Thu vay theo khoản 3 điều 8.

 

80 000

60 000

 

60 000

 

 

 

75,0%

4

Thu kết dư NS năm trước.

 

 

442 837

 

119 854

188 069

134 914

 

 

5

Thu chuyển nguồn NS năm trước sang.

 

 

1 769 218

 

1 212 233

531 386

25 599

 

 

6

Huy động làm lương từ HP, VP.

 

105 000

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN.

 

 

709 668

 

504 978

48 092

156 598

 

 

1

Thu học phí.

 

 

108 671

 

77 340

30 836

495

 

 

2

Thu viện phí.

 

 

427 638

 

427 638

 

 

 

 

3

Thu đóng góp.

 

 

173 359

 

 

17 256

156 103

 

 

4

Thu viện trợ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên.

6 163 917

6 163 917

14 293 533

 

7 779 829

5 128 153

1 385 551

126,2%

126,2%

I

B sung cân đi.

3 583 680

3 583 680

7 472 191

 

3 583 680

3 390 045

498 466

100,0%

100,0%

II

Bổ sung có mục tiêu.

2 580 237

2 580 237

6 821 342

 

4 196 149

1 738 108

887 085

162,6%

162,6%

C

Thu NS cấp dưới nộp lên.

 

 

39 053

 

38 275

778

 

 

 

D

Thu bán trái phiếu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng (A + B + C + D):

8 758 917

9 149 917

22 603 618

152 206

12 074 760

7 800 856

2 575 796

258,1%

247,0%

 

UBND TỈNH THANH HÓA
-----------

Biểu số 03

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 4357/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

SS QT/DT chi NSĐP (%)

TW giao

Tnh giao

Tổng số chi NSĐP

Trong đó

TW giao

Tnh giao

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS cấp xã

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7=3:1

8=3:2

I

Chi cân đối ngân sách.

8 763 492

9 022 892

14 578 443

6 376 719

6 021 208

2 180 516

166,4%

161,6%

1

Chi đầu tư phát triển.

2 182 496

2 333 096

3 684 268

2 077 553

856 673

750 042

168,8%

157,9%

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản.

2 174 696

2 202 836

3 594 939

1 988 224

856 673

750 042

165,3%

163,2%

1.1.1

Chi đầu tư XDCB từ các nguồn cân đối NSĐP.

347 250

347 250

433 442

433 442

 

 

124,8%

124,8%

1.1.2

Chi từ nguồn thu tiền SD đất.

430 000

437 540

1 274 684

75 451

762 133

437 100

296,4%

291,3%

1.1.3

Chi từ nguồn xổ số mục tiêu và NS các xã tự cân đối.

 

20 600

20 521

8 921

 

11 600

 

99,6%

1.1.4

Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia, CT135, 661.

301 458

301 458

410 002

315 462

94 540

 

136,0%

136,0%

1.1.5

Nguồn TW bổ sung có mục tiêu.

1 005 988

1 005 988

998 508

998 508

 

 

99,3%

99,3%

1.1.6

Chi thực hiện các DA bằng nguồn vốn ngoài nước.

90 000

90 000

139 412

139 412

 

 

154,9%

154,9%

1.1.7

Vốn sự nghiệp.

 

 

17 028

17 028

 

 

 

 

1.1.8

Khác.

 

 

301 342

 

 

301 342

 

 

1.2

Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích.

7 800

7 800

6 869

6 869

 

 

88,1%

88,1%

1.3

Chi lập quỹ phát triển đất.

 

42 460

82 460

82 460

 

 

 

194,2%

1.4

Chi đầu tư phát triển khác.

 

80 000

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ gốc, lãi tiền vay.

 

 

95 851

95 851

 

 

 

 

3

Chi thường xuyên.

6 266 446

6 461 846

8 005 702

2 477 984

4 237 682

1 290 036

127,8%

123,9%

3.1

Chi quốc phòng, an ninh.

 

129 126

225 066

90 420

38 885

95 761

 

174,3%

 

- Chi quốc phòng.

 

71 644

102 366

55 403

24 939

22 024

 

142,9%

 

- Chi an ninh.

 

57 482

122 700

35 017

13 946

73 737

 

213,5%

3.2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

2 822 271

2 839 921

3 138 639

600 846

2 486 592

51 201

111,2%

110,5%

3.2.1

Chi sự nghiệp giáo dục.

 

 

2 877 154

383 160

2 442 793

51 201

 

 

3.2.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề.

 

 

226 683

201 004

25 679

 

 

 

3.2.3

Chi đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ.

 

 

34 802

16 682

18 120

 

 

 

3.3

Chi sự nghiệp y tế.

 

1 102 808

1 128 412

735 256

393 083

73

 

102,3%

 

Trong đó: KP khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi.

 

 

107 576

107 576

 

 

 

 

3.4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ.

18 380

18 380

17 652

17 652

 

 

96,0%

96,0%

3.5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin.

 

88 623

107 943

64 144

32 917

10 882

 

121,8%

3.6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn.

 

37 392

43 715

17 043

21 533

5 139

 

116,9%

3.7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao.

 

66 198

77 714

66 828

7 919

2 967

 

117,4%

3.8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội.

 

533 290

619 097

68 904

395 138

155 055

 

116,1%

3.9

Chi sự nghiệp kinh tế.

 

419 474

731 215

410 796

220 553

99 866

 

174,3%

3.9.1

Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi.

 

 

253 283

 

176 244

77 039

 

 

3.9.2

Chi sự nghiệp thủy sản.

 

 

106

 

90

16

 

 

3.9.3

Chi sự nghiệp giao thông.

 

 

34 873

 

15 810

19 063

 

 

3.9.4

Chi sự nghiệp kinh tế khác.

 

 

391 516

359 359

28 409

3 748

 

 

3.10

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể.

 

1 049 004

1 660 171

340 755

478 053

841 363

 

158,3%

3.10.1

Chi quản lý nhà nước.

 

 

1 143 116

312 357

275 168

555 591

 

 

3.10.2

Chi hoạt động đảng, tổ chức chính trị.

 

 

495 356

19 419

198 291

277 646

 

 

3.10.3

Chi hỗ trợ hội, đoàn thể.

 

 

21 699

8 979

4 594

8 126

 

 

3.11

Chi sự nghiệp môi trường.

86 600

90 250

90 803

11 541

69 347

9 915

 

100,6%

3.12

 Chi khác NS, chi hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn    

 

87 380

165 275

53 799

93 662

17 814

 

189,1%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

3 230

3 230

3 230

3 230

 

 

100,0%

100,0%

5

Dự phòng ngân sách.

224 720

224 720

 

 

 

 

 

0,0%

6

Chi chuyển nguồn.

 

 

2 789 392

1 722 101

926 853

140 438

 

 

II

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN.

 

45 000

709 668

504 978

48 092

156 598

 

1577,0%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản.

 

 

173 359

 

17 256

156 103

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn xổ số mục tiêu.

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên.

 

 

536 309

504 978

30 836

495

 

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

 

 

108 671

77 340

30 836

495

 

 

2.2

Chi SN y tế.

 

 

427 638

427 638

 

 

 

 

III

Chi bổ sung ngân sách cấp đổi.

6 163 917

6 163 917

6 513 704

5 128 153

1 385 551

 

 

 

1

Bổ sung cân đối.

3 583 680

3 583 680

3 888 511

3 390 045

498 466

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu.

2 580 237

2 580 237

2 625 193

1 738 108

887 085

 

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên.

 

 

39 053

 

38 275

778

 

 

 

Tổng s (I + II + III + IV):

14 927 409

15 231 809

21 840 868

12 009 850

7 493 126

2 337 892

146,3%

143,4%