Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/04/2010 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 12/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 21-04-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-05-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-06-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 06-11-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 08-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1706 ngày (4 năm 8 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2010/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015 VÀ XÉT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá IX, kỳ họp chuyên đề về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Văn bản số 71/SCT-KTTH ngày 10/02/2010 (kèm theo Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020, với các nội dung chính sau:
1. Mục tiêu.
- Quy hoạch các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (VLXDTT) có triển vọng; xác định số lượng và trữ lượng các mỏ, điểm mỏ có đủ điều kiện bổ sung vào quy hoạch, làm cơ sở để quản lý cấp phép thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản nhằm sử dụng một cách có hiệu quả, đúng mục đích và phát triển bền vững ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, thu hút nhà đầu tư vào tổ chức thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
- Phân kỳ công tác thăm dò, khai thác các mỏ, điểm mỏ theo từng thời kỳ đến năm 2015 và đến 2020 đáp ứng đủ trữ lượng tin cậy cho nhu cầu khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bản tỉnh Kon Tum.
- Từng bước tăng dần giá trị sản xuất công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản trên địa bàn, phấn đấu giai đoạn 2010 - 2020 đạt 50% tổng giá trị sản xuất của toàn ngành công nghiệp tỉnh.
2. Nội dung quy hoạch.
2.1. Dự báo nhu cầu khoáng sản làm VLXDTT giai đoạn 2010 - 2020:
TT | Loại khoáng sản VLXDTT | Đơn vị tính | 2010 - 2015 | 2016 - 2020 |
1 | Gạch xây Nguồn NL sét tương ứng (1m3 sản xuất được 400 viên gạch 6 lỗ quy chuẩn) | Triệu viên 1000 m3 | 1.300 3.200 | 2.200 5.500 |
2 | Đá xây dựng | 1000 m3 | 4.200 | 7.300 |
3 | Cát sỏi xây dựng | 1000 m3 | 6.300 | 10.900 |
2.2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm VLXDTT giai đoạn 2010 - 2020: (có phụ lục kèm theo)
a. Quy hoạch thăm dò
* Đá xây dựng:
- Số lượng mỏ huy động: 57 điểm mỏ, trong đó có 9 khu vực mỏ có triển vọng quy mô lớn (dự báo trữ lượng > 10 triệu m3); 18 khu vực mỏ có quy mô vừa (dự báo trữ lượng khoảng 5 - 10 triệu m3).
* Cát, sỏi xây dựng:
- Số lượng mỏ huy động: 02 mỏ, thuộc đoạn lưu vực sông có thể tổ chức khai thác quy mô công nghiệp: Sông Đăk Bla (đoạn phía Tây cầu Đăk Bla đến ngã 3 Kroong) và Sông PôKô (đoạn phía nam cầu Kroong đến lòng hồ Ya Ly).
- Các sông, suối ngắn còn lại cần phải khảo sát địa chất, đánh giá những vấn đề liên quan đến khai thác: Cầu cống, đường giao thông, khu dân cư và môi trường sinh thái xung quanh, đặc biệt là khoáng sản đi kèm có giá trị liên quan và chất lượng cát, để làm cơ sở xem xét cấp phép khai thác.
* Sét sản xuất gạch ngói:
- Số lượng mỏ huy động: 15 điểm mỏ, có quy mô từ nhỏ đến lớn; trữ lượng dự báo trên 70 triệu m3. Diện tích quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoảng 40 - 50% và trữ lượng có thể huy động khai thác khoảng 40 triệu m3.
b. Quy hoạch khai thác, chế biến và sử dụng
* Đá xây dựng:
- Giai đoạn 2010-2015: Tổng trữ lượng khai thác, chế biến dự kiến 6,5÷7 triệu m3.
- Giai đoạn 2016-2020: Tổng trữ lượng khai thác, chế biến dự kiến 7,5÷8 triệu m3.
* Cát, sỏi xây dựng:
- Giai đoạn 2010 - 2015: Tổng trữ lượng khai thác dự kiến 4,5 triệu m3.
- Giai đoạn 2016 - 2020: Tổng trữ lượng khai thác dự kiến 5,5 triệu m3.
Việc quy hoạch khai thác phải tuân thủ đúng theo quy định tại Chỉ thị 29/2008/CT-TTg ngày 02/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ, các quy định pháp luật khác có liên quan.
Ranh giới các khu vực khai thác cát, sỏi phải cách xa các công trình kết cấu hạ tầng của Nhà nước và của nhân dân (cầu cống, đê kè, khu dân cư...) tối thiểu là 500 m, đối với công trình kết cấu hạ tầng quan trọng tối thiểu 1.000 m.
* Sét sản xuất gạch ngói:
- Giai đoạn 2010 - 2015: Tổng trữ lượng khai thác, chế biến dự kiến 2,8 triệu m3.
- Giai đoạn 2016 - 2020: Tổng trữ lượng khai thác, chế biến dự kiến 3,6 triệu m3.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Công Thương có trách nhiệm công bố quy hoạch. Theo dõi và giám sát việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt. Định kỳ hàng năm theo dõi, cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch để phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh. Đề xuất cơ chế, chính sách nhằm phát triển ổn định và bền vững trong lĩnh vực hoạt động khoáng sản của tỉnh; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan có văn bản liên ngành hướng dẫn triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh nội dung Quy hoạch này.
2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động-Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng nhiệm vụ phối hợp với Sở Công Thương triển khai các nội dung trong dự án quy hoạch khoáng sản.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Chấp hành việc quản lý hoạt động khoáng sản theo quy hoạch đã được phê duyệt. Quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa được khai thác, đảm bảo ổn định tình hình an ninh trật tự xã hội trên địa bàn quản lý.
- Phối hợp với các Sở ngành chức năng trong công tác kiểm tra, hậu kiểm; tăng cường công tác giám sát các cơ sở khai thác, chế biến khoáng sản về việc chấp hành quy trình công nghệ khai thác, chế biến, về bảo vệ môi trường đã được thẩm định và nghĩa vụ đối với nhà nước, địa phương. Hàng năm đăng ký, bổ sung các điểm khoáng sản mới phát hiện vào quy hoạch chung của tỉnh để xem xét, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; các Sở, Ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh (qua Sở Công thương tổng hợp) để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG TỔNG HỢP KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên địa danh | Tài nguyên dự báo | Qui hoạch | ||||||||||
Đá | Sét | Cát, sỏi | Đá | Sét | Cát, sỏi | ||||||||
Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | D. tích (ha) | Tài nguyên dự báo | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | 2010-2015 | 2016-2020 | 2010-2015 | 2016-2020 | 2010-2015 | 2016-2020 | ||
1 | Thành phố KonTum | 359 | 88,250 | 321 | 16,210 | 304 | 8,080 | 1,800 | 2,000 | 1,875 | 2,500 | 1,310 | 1,550 |
2 | Huyện Đăk Glei | 160 | 37,700 | 2 | 90 | 29 | 566 | 600 | 750 | 38 | 30 | 500 | 750 |
3 | Huyện Ngọc Hồi | 130 | 32,500 | 34 | 1,500 | 5.2 | 80 | 650 | 750 | 50 | 62.5 | 500 | 450 |
4 | Huyện Đăk Tô | 123 | 16,400 | 5 | 500 | 15.5 | 310 | 700 | 800 | 87.5 | 112.5 | 650 | 750 |
5 | Huyện Đăk Hà | 84 | 16,800 |
|
| 6.4 | 96 | 700 | 1,000 |
|
| 250 | 350 |
6 | Huyện Tu Mơ Rông | 51 | 10,200 | 10 | 300 | 3.5 | 400 | 500 | 600 | 37.5 | 50 | 150 | 250 |
7 | Huyện Sa Thầy | 120 | 24,000 | 268 | 18,280 | 201.5 | 4,030 | 550 | 700 | 650 | 750 | 650 | 750 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 50 | 7,700 | 2 | 500 | 11 | 220 | 500 | 600 | 37.5 | 50 | 250 | 350 |
9 | Huyện KomPlong | 194 | 38,800 |
|
| 168.5 | 2,528 | 700 | 750 |
|
| 250 | 350 |
| Tổng cộng | 1,271 | 272,350 | 642 | 37,380 | 744.6 | 16,310 | 6,700 | 7,950 | 2,775.5 | 3,555 | 4,510 | 5,550 |
PHỤ LỤC SỐ: 01
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KON TUM
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 359 | 88,250 | 21 | 1,800 | 20 | 2,000 | |
1 | Granit Ngọc Bay | Thôn: Đăk Rơ Đe, xã Ngọc Bay | - Hiện trạng: đất nương rẫy của nhân dân địa phương; - Nguồn gốc magma xâm nhập axít phức hệ Diên Bình; đá: granit biotit, granit 2 mica | Đoàn Địa chất 506 đánh giá sơ bộ năm 1998. | 30 | 6,000 |
| - | 8 | 800 |
2 | Granít Sao Mai | Thôn 8, xã Hoà Bình | - Hiện trạng: đất nương rẫy của nhân dân địa phương; đang được khai thác làm VLXDTT. - Nguồn gốc magma xâm nhập axít phức hệ Quế Sơn, đá granit | Đoàn Địa chất 506 Kon Tum, đánh giá sơ bộ năm 1998. | 280 | 70,000 | 4 | 400 | 5 | 500 |
3 | Granit ChưHreng | Thôn 4 xã ChưHreng | - Hiện trạng: đất nương rẫy của nhân dân địa phương; đang được khai thác làm VLXDTT. - Nguồn gốc magma xâm nhập axít phức hệ Quế Sơn, đá granit | Đoàn Địa chất 506 Kon Tum, đánh giá sơ bộ năm 1998. | 20 | 5,000 | 2 | 200 | 7 | 700 |
4 | Bazan xã Hòa Bình | Phía Đông nam thôn Kép Ram, xã Hoà Bình | - Hiện trạng đất ruộng, nương rẫy, phần địa hình dương trồng cao su; đang được khai thác tại làm VLXD - Nguồn gốc magma phun trào bazơ thuộc hệ tầng Túc Trưng, đá bazan. | Đoàn Địa chất 506 đánh giá | 9 | 2,250 | 7 | 560 |
| - |
5 | Bazan xã Hòa Bình | Phía Tây bắc thôn Kép Rã, xã Hoà Bình | - Hiện trạng đất ruộng, nương rẫy, cao su; - Đá magma phun trào bazơ thuộc hệ tầng Túc Trưng, đá bazan.. | Đoàn Địa chất 506 đang đánh giá | 20 | 5,000 | 8 | 640 |
| - |
II | Sét gạch ngói |
|
| 321 | 16,210 | 63 | 1,875 | 47 | 2,500 | |
1 | Vinh Quang | Xã Vinh Quang | - Đất nhân dân trồng cao su đang trong thời kỳ kiến thiết. - Trầm tích Neogen thuộc hệ tầng Kon Tum | Đoàn Địa chất 506 đánh giá | 77 | 3,550 | 20 | 420 | 20 | 800 |
2 | Ngọc Bay | X: 15 90 500; Y: 5 48 000 | - Đất nương rẫy nhân dân - Trầm tích Neogen thuộc hệ tầng Kon Tum | Đoàn Địa chất 506 đánh giá | 70 | 4,440 | 10 | 200 | 10 | 600 |
3 | Đoàn Kết | X: 15 84 000; Y: 5 49 000 | - Đất trồng mía, cao su. - Trầm tích Neogen thuộc hệ tầng Kon Tum | Đoàn Địa chất 506 đánh giá | 80 | 4,000 | 10 | 200 | 10 | 525 |
4 | Hoà Bình | X: 15 82 000; Y: 5 50 000 | - Đã qui hoạch và đã bố trí xây dựng cụm tiểu thủ công nghiệp gạch ngói. - Trầm tích Neogen thuộc hệ tầng Kon Tum | Đoàn Địa chất 506 đánh giá | 84 | 3,720 | 20 | 930 | 5 | 500 |
5 | Đăk Blà | X: 15 90 000; Y: 5 57 500 | - Đất ruộng lúa. Hiện tại có gần 20 lò gạch đang sản xuất gạch. - Trầm tích Neogen thuộc hệ tầng Kon Tum | Đoàn Địa chất 506 đánh giá | 10 | 500 | 3 | 125 | 2 | 75 |
III | Cát cuội sỏi |
|
| 304 | 8,080 | 54 | 1,310 | 70 | 1,550 | |
| Lòng sông ĐăkBla |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đoạn 1: Phía Tây cầu ĐăkBla (Làng Kon Rơ Bàng 2 - ngã ba sông Pô Kô) | Điểm đầu: | Trầm tích lòng sông; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài sông khoảng 20km, rộng TB khoảng 100m. Hiện tại đang được khai thác với quy mô nhỏ | Đoàn Địa chất 506 thăm dò năm 2008. | 200 | 6,000 | 35 | 950 | 50 | 1,180 |
| Phía Đông cầu Đăk Bla |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đoạn 1: Làng Kon Jơ Dri - Làng Kon Mơ Nay Kơ Tu (cách trạm bơm 500m về phía thượng nguồn) | Điểm đầu: | Trầm tích lòng sông; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài sông khoảng 6km, rộng TB khoảng 100m. | Chưa điều tra, đánh giá chi tiết | 60 | 1,200 | 10 | 190 | 10 | 200 |
3 | Đoạn 2: từ bãi Barađi đến Cầu treo Kon Klor (cách cầu 500m về phía thượng nguồn) | Điểm đầu: | Trầm tích lòng sông; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài sông khoảng 2km, rộng TB khoảng 100m. | Điều tra sơ bộ | 25 | 500 | 3 | 60 | 5 | 80 |
4 | Cát cuội sỏi suối Đăk Cấm | Điểm đầu: | Trầm tích suối Đăk Cấm; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài suối khoảng 2,2km, rộng khoảng 30 m. | Điều tra sơ bộ | 10 | 200 | 3 | 60 | 2 | 40 |
5 | Cát Ngọc Bay 1 | Điểm đầu: | Tại suối cầu số 1, đường 675: Trầm tích suối; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài suối khoảng 0,7km, rộng khoảng 30 m. Hiện tại có 1 cơ sở khai thác. | Điều tra sơ bộ | 2 | 40 | 1 | 20 | 1 | 20 |
7 | Cát Ngọc Bay 2 | Điểm đầu: | Tại suối Đăk kle cầu số 3, đường 675: Trầm tích suối; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài suối khoảng 3km, rộng khoảng 30m. Hiện tại có 1 cơ sở khai thác | Điều tra sơ bộ | 7 | 140 | 2 | 30 | 2 | 30 |
PHỤ LỤC SỐ: 02
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂKGLEI
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 160 | 37,700 | 30 | 600 | 37 | 750 | |
1 | Đá granít Đăk Poi | Thôn Đăk Poi, thị trấn Đăk Glei | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 40 | 9,500 | 6 | 130 | 10 | 220 |
2 | Đá gnei, phiến kết tinh | Thôn Đông Lốc xã Đăk Man | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 50 | 14,800 | 10 | 170 | 10 | 130 |
3 | Đá bazan | Thôn Đăk Tu, xã Đăk Blô | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa. - Hiện tại đang khai thác | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 30 | 5,400 | 6 | 120 | 6 | 120 |
4 | Đá granít Đăk Man | Thôn Bung Tôn, xã Đăk Blô | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 15 | 3,000 | 3 | 70 | 3 | 80 |
5 | Đá granít thôn Long Nang | Thôn Long Nang, thị trấn ĐăkGlei | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 5 | 1,000 | 1 | 20 | 3 | 80 |
6 | Đá bazan Đăk Choong | Thôn La Lua, xã Đăk Choong | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 5 | 1,000 | 1 | 20 | 2 | 60 |
7 | Đá bazan Đăk Choong | Thôn Bê Rê, xã Đăk Choong | - Nương rẫy trồng sắn, ngô, lúa | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 15 | 3,000 | 3 | 70 | 3 | 60 |
II | Sét gạch ngói |
|
|
| 2 | 90 | 1 | 38 | 1 | 30 |
1 | Sét gạch ngói Đăk Ra | Thôn Đăk Ra xã Đăk Pét | Đất đồi thấp ven suối, hiện tại đang khai thác sản xuất gạch | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 2 | 90 | 1 | 38 | 1 | 30 |
III | Cát cuội sỏi |
|
|
| 29 | 566 | 16 | 500 | 19 | 750 |
1 | Cát cuội sỏi Prông Mỹ | Thôn Prông Mỹ, xã Đăk Môn | Bãi bồi và trầm tích lòng sông ĐăkPôCô | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 3 | 46 | 1.5 | 40 | 1.5 | 50 |
2 | Cát thôn Đăk Tung | Thôn Đăk Tung thị trấn Đăk Glei | Bãi bồi và trầm tích lòng sông ĐăkPôCô | Đoàn Địa chất 506 điều tra năm 1998 | 9 | 180 | 4 | 150 | 5 | 240 |
3 | Cát thôn Đăk Dung | Thôn Đăk Dung, thị trấn Đăk Glêi | Trầm tích cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô | Điều tra sơ bộ | 2 | 40 | 1 | 40 | 1 | 40 |
4 | Cát Lanh Tôn | Thôn Lanh Tôn, xã Đăk Môn | Trầm tích cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô | Điều tra sơ bộ | 5 | 100 | 2 | 70 | 3 | 150 |
5 | Cát Đăk Wấc - Xã Đăk Kroong | Đ. Đầu: X:1656859; Y:5 24 205 | Trầm tích cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô | Điều tra sơ bộ | 5 | 100 | 2 | 80 | 3 | 150 |
6 | Cát sỏi Long Nang - TT Đăk Glei | Đ. Đầu: X: 1676612' Y: 5 25 810 | Trầm tích cát sỏi lòng suối nhỏ gần sông Đăk Pô Cô | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1 | 40 | 1 | 40 |
7 | Cát Kon Riêng - Xã Đăk Choong | Đ. Đầu: X: 16 76 270; Y:53 482 | Trầm tích cát sỏi lòng sông Đăk Mỹ | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1 | 20 | 1 | 20 |
8 | Cát Đăk Gô | Làng Đăk Gô, xã Đăk Kroong | Trầm tích cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1 | 20 | 1 | 20 |
9 | Cát Vai Trang | Làng Vai Trang xã Đăk Long | Trầm tích cát sỏi lòng sông Đăk Long | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1 | 20 | 1 | 20 |
10 | Cát thôn Kon Năng - Xã |
| Trầm tích cát sỏi lòng sông ĐăkMỹ, | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1 | 20 | 1 | 20 |
PHỤ LỤC SỐ: 03
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGỌC HỒI
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 130 | 32,500 | 9 | 650 | 8 | 750 | |
1 | Đá granit, thôn Nông Nhày 2 | Thôn Nông Nhày 2, xã Đăk Nông | - Đất rừng, nương rẫy - Đá thuộc phức hệ Quế Sơn-granit, granodiorit biotit | Đoàn Địa chất 506 đang thăm dò năm 2009 | 50 | 12,500 | 2 | 150 | 2 | 200 |
2 | Đá grani, thôn Chả Nội | Thôn Chả Nội, xã Đăk Nông | - Đất rừng, nương rẫy - Đá thuộc phức hệ Quế Sơn granit, granodiorit biotit | Chưa điều tra đánh giá | 10 | 2,500 | 3 | 200 | 2 | 200 |
3 | Đá grani, thôn Nông Nội | Thôn Nông Nội, xã Đăk Nông | - Đất rừng - Đá thuộc phức hệ Quế Sơn - granit, granodiorit biotit | Đoàn Địa chất 506 đang thăm dò năm 2009 | 10 | 2,500 | 3 | 200 | 2 | 200 |
4 | Đá gabrô, thôn Đăk Răng | Thôn Đăk Răng - Xã Bờ Y | - Đất rừng - Đá thuộc phức hệ Núi Ngọc: gabro, gabro pyroxen, | Liên đoàn 6 tìm kiếm năm 1991 | 30 | 7,500 |
|
|
|
|
5 | Đá granit, thôn Thung Nai | Thôn Thung Nai, xã Đăk Sú X:16.27.867: Y:5 15 489 | - Đất rừng - Đá thuộc phức hệ Quế Sơn - granit, granodiorit biotit | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,500 | 1 | 100 |
|
|
6 | Đá granit, thôn Iệc | Thôn Iệc, xã Đăk Bờ Y | - Đất rừng - Đá thuộc phức hệ Quế Sơn - granit, granodiorit biotit | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,500 |
|
| 2 | 150 |
7 | Đá phiến kết tinh | Thôn Tân Bình, xã Đăk Kan X:16.16.865: Y:5 23 375 | Đất rừng, nương rẫy | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,500 |
|
|
|
|
II | Sét gạch ngói |
|
|
| 34 | 1,500 | 7 | 50 | 8 | 62.5 |
1 | Sét Đăk Kal, Sa Long | Thôn Đăk Kal, Sa Long | Đất trồng sắn và lúa | Lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1/50.000 | 12 | 540 | 3 | 20 | 3 | 25 |
2 | Sét thôn Cao Sơn | Thôn Cao Sản - Xã SaLoong | Đất trồng sắn và lúa | Điều tra sơ bộ | 12 | 510 | 2 | 15 | 3 | 22.5 |
3 | Sét thôn Bắc Phong | Thôn Bắc Phong - Xã Pờ Y | Đất trồng sắn và lúa | Điều tra sơ bộ | 10 | 450 | 2 | 15 | 2 | 15 |
III | Cát cuội sỏi |
|
|
| 5.2 | 80 | 3.2 | 500 | 3 | 450 |
1 | Cát thôn Cà Nhảy | Thôn Cà Nhảy, xã Đăk Nông | Cát lòng sông Đăk PôCô, | Đoàn Địa chất 506 thăm dò năm 2009 | 1.2 | 20 | 1.2 | 200 | 1 | 150 |
2 | Cát Nông Nội - Chả Nội 2 | Thôn Nông Nội đến Thôn Chả Nội 2, xã Đăk Nông | Cát lòng sông Đăk PôCô, | Đoàn Địa chất 506 thăm dò năm 2009 | 2 | 30 | 1 | 150 | 1 | 150 |
3 | Cát thôn 6, TT PLei Kần | Thôn 6, TT PLei Kần | Cát lòng sông Đăk PôCô, | Đoàn Địa chất 506 thăm dò năm 2009 | 2 | 30 | 1 | 150 | 1 | 150 |
PHỤ LỤC SỐ: 04
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 123 | 16,400 | 5 | 700 | 8 | 800 | |
1 | Đá granit Kon Pring - Ngọc Tụ | Thôn Kon Pring, xã Ngọc Tụ | - Đất rừng, nương rẫy - Hiện có 01 đơn vị đang khai thác | Đoàn Địa chất 506 điều tra đánh giá năm 1998 | 30 | 6,000 | 3 | 500 | 2 | 150 |
2 | Đá granít, granodỉoit KonKring - Diên Bình | Thôn KonKring - Diên Bình X:16.15.733: Y:5.38.201 | - Đất rừng, nương rẫy - Hiện có 01 đơn vị đang khai thác | Lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1/50.000 | 20 | 4,000 | 2 | 200 | 1 | 150 |
3 | Đá granít, granodỉorit | Thôn 1 - Xã Tân Cảnh | - Đất rừng, nương rẫy | Điều tra sơ bộ | 12 | 2,400 |
|
| 2 | 200 |
4 | Đá granít, granodỉorit | Thôn Đăk Rao Lớn - TT Đăk Tô | - Đất rừng, nương rẫy | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,000 |
|
| 2 | 200 |
5 | Đá granít, granodỉorit | Thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ X:16.28.795: Y:5.33.093 | - Đất rừng, nương rẫy | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,000 |
|
| 1 | 100 |
II | Sét gạch ngói |
|
|
| 5 | 500 | 2 | 87.5 | 3 | 112.5 |
1 | Mỏ Sét Diên Bình | Thôn 1 - Xã Diên Bình |
| Chưa điều tra đánh giá chi tiết | 5 | 500 | 2 | 87.5 | 3 | 112.5 |
III | Cát cuội sỏi |
|
|
| 15.5 | 310 | 16 | 650 | 16 | 750 |
1 | Cát Đăk Rô Gia - Đăk Trăm | Thôn Đăk Rô Gia - Đăk Trăm | Trầm tích cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan | Điều tra sơ bộ | 2 | 40 | 2 | 80 | 2 | 90 |
2 | Cát Thôn 2 & 6 - Xã Kon Đào | Thôn 2 & 6 - Xã Kon Đào | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan. - Hiện đang có 02 đơn vị khai thác | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 2 | 40 | 2 | 80 | 2 | 90 |
3 | Cát Khối 3 - TT Đăk Tô | Khối phố 3 - TT Đăk Tô | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan. - Hiện đang có 01 đơn vị khai thác | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 1 | 20 | 1 | 60 | 1 | 70 |
4 | Cát Khối 5 - thôn Đăk Rao Lớn | Khối 5 - thôn Đăk Rao Lớn | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan. - Hiện đang có 02 đơn vị khai thác | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 2 | 40 | 2 | 80 | 2 | 90 |
5 | Cát Thôn 3 - Thôn 6 | Thôn 3 - Thôn 6, xã Tân Cảnh | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông ĐăkPôCô. - Hiện đang có 04 đơn vị khai thác | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 5 | 100 | 5 | 200 | 5 | 250 |
6 | Cát Thôn 5 - Xã Diên Bình | Thôn 5, xã Diên Bình | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông Đăk PXi. - Hiện đang có 01 đơn vị khai thác | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 1 | 20 | 1 | 50 | 1 | 50 |
7 | Thôn 1 đến Thôn 2 - Xã Diên Bình (Sông Đăk Pxi) | Thôn 1 đến Thôn 2, xã Diên Bình Điểm đầu: X:16.16.300; Y: 5.41.371 | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông Đăk PXi. - Hiện đang có 01 đơn vị khai thác | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 2 | 40 | 2 | 80 | 2 | 80 |
8 | Thôn 3 - Xã Diên Bình | Thôn 3 - Xã Diên Bình | -Trầm tích cát, sỏi thuộc sông Đăk PXi. - Hiện đang có 01 đơn vị khai thác | Điều tra sơ bộ | 0.5 | 10 | 0.5 | 20 | 1 | 30 |
PHỤ LỤC SỐ: 05
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 84 | 16,800 | 28 | 700 | 24 | 1,000 | |
1 | Đá phiến kết tinh | Thôn Kon KLốc - Xã ĐăkMa | - Đất nương rẫy nhân dân | Chưa điều tra đánh giá | 10 | 2,000 | 2 | 70 | 2 | 100 |
2 | Đá granodỉoit | Thôn 13 - Xã Xã ĐăkHring | - Đất nương rẫy nhân dân | Chưa điều tra đánh giá | 20 | 4,000 | 2 | 80 | 2 | 100 |
3 | Đá phiến kết tinh | Mỏ Kon Tu (Thôn 8) - Đăk Ui | - Đất nương rẫy nhân dân | Chưa điều tra đánh giá | 4 | 800 | 4 | 150 |
|
|
4 | Đá granit, granodỉoit | Thôn 1B - Xã Đăk La | - Đất nương rẫy nhân dân | Đoàn Địa chất 506 đang thăm dò. | 50 | 10,000 | 20 | 400 | 20 | 800 |
II | Cát cuội sỏi |
|
|
| 6.4 | 96 | 6.4 | 250 | 6 | 350 |
1 | Cát thôn 3 , thôn 7, xã Đăk Pxi | Điểm đầu: X:16.25.821; Y:5.49.715 | Cát sỏi lòng sông Đắk Pxi, chiều dài khoảng 800m rộng 20m | Đoàn Địa chất 506 thăm dò 2009 | 2 | 30 | 2 | 80 | 2 | 100 |
2 | Thôn 3 - Đăk Hring | X: 16 14 480; Y:5 45 475 | Cát suối nhỏ Đăk Hring, chiều dài khai thác khoảng 150 m, rộng khoảng 30m. | Chưa điều tra đánh giá chi tiết | 0.5 | 8 | 0.5 | 16 | 0.5 | 25 |
3 | Thị Trấn Đăk Hà (02 đoạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1: | Điểm đầu: X:16.06.863; Y:5.48.945 | Cát sỏi lòng sông Đắk Uy, chiều dài khoảng 800m rộng 30m | Chưa điều tra đánh giá chi tiết | 2.4 | 36 | 2.4 | 84 | 2.4 | 125 |
| - Đoạn 2: | Điểm đầu: X: 16.04.653; Y:5.44.469 | Cát sỏi lòng sông Đắk Uy, chiều dài khoảng 500m rộng 30m | Chưa điều tra đánh giá chi tiết | 1.5 | 23 | 1.5 | 70 | 2 | 100 |
PHỤ LỤC SỐ: 06
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 51 | 10,200 | 13 | 500 | 13 | 600 | |
1 | Đá Bazan | Thôn Đăk Kinh, xã Ngọc Lây | - Rừng sản xuất; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,000 | 3 | 100 | 3 | 120 |
2 | Đá gneis biotit, phiến kết tinh | Thôn Kạch nhỏ, xã Đăk Sao | - Rừng sản xuất; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,000 | 2 | 100 | 2 | 120 |
3 | Đá gneis biotit, phiến kết tinh | Thôn Mô Pành, xã Đăk Na | - Rừng sản xuất; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 6 | 1,200 | 2 | 100 | 2 | 120 |
4 | Đá bazan | Thôn Tam Rin, xã Ngọc Yêu | - Rừng sản xuất; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 15 | 3,000 | 3 | 100 | 3 | 120 |
5 | Đá gneis biotit, phiến kết tinh | Ngọc Leng, xã Đăk Hà | - Rừng sản xuất; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 10 | 2,000 | 3 | 100 | 3 | 120 |
II | Sét gạch ngói |
|
|
| 10 | 300 | 5 | 37.5 | 5 | 50 |
1 | Sét Làng Long Láy 2 | Làng Long Láy 2 - Xã Ngọc Yêu | Trồng sắn và lúa nước; chưa khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 10 | 300 | 5 | 37.5 | 5 | 50 |
III | Cát, cuội, sỏi |
|
|
| 3.5 | 400 | 3.5 | 150 | 3.5 | 250 |
1 | Xã TuMơRông và Xã Văn Xuôi | Làng Đăk Văn 2 xã TuMơRông; Làng Đăk Chum 2, xã Văn Xuôi | Cát, sỏi sông Đăk Tơ Kan; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 1.5 | 200 | 1.5 | 50 | 1.5 | 100 |
2 | Xã Đăk Tơ Kan - Kon HNông | X: 16.34.995; Y:5.39.090 | Cát, sỏi sông Đăk Tơ Kan; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 1 | 100 | 1 | 50 | 1 | 100 |
3 | Xã Đăk Hà - Thôn Đăk PTrang | X: 16.31.582; Y:5.51.220 | Cát, sỏi sông Đăk Tơ Kan; đang khai thác làm VLXDTT | Điều tra sơ bộ | 1 | 100 | 1 | 50 | 1 | 50 |
PHỤ LỤC SỐ: 07
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA THẦY
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | QH thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
D. tích (ha) | Trữ lượng | D. tích (ha) | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 120 | 24,000 | 15 | 550 | 15 | 700 | |
1 | Xã Mô Rai (04 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Điểm 1: đá granodiozit | X:15.88.000; Y:5.04.000 | Đất rừng sản xuất | Điều tra sơ bộ | 20 | 4,000 | 3 | 100 | 3 | 100 | |
Điểm 2: đá granit | X:15.82.000; Y:4.98.000 | Đất rừng sản xuất | Điều tra sơ bộ | 20 | 4,000 | 3 | 100 | 3 | 100 | |
Điểm 3: đá granit | X:15.55.000; Y:4.86.400 | Đất rừng sản xuất | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 20 | 4,000 | 3 | 100 | 3 | 150 | |
Điểm 4: Đá granosienit | X:15.47.500; Y:4.88.000 | Đất rừng sản xuất | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 20 | 4,000 | 3 | 100 | 3 | 150 | |
2 | Đá andezit | Xã Sa Nghĩa | Đất nương rẫy | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 40 | 8,000 | 3 | 150 | 3 | 200 |
II | Sét gạch ngói |
|
|
| 268 | 18,280 | 45 | 650 | 55 | 750 |
1 | Làng Chốt, xã Ya Xier | X:15 90 000; Y:5 31 000 | Đất nương rẫy | Đ.Địa chất 506 đ.giá | 198 | 11,880 | 20 | 300 | 30 | 450 |
2 | Sa Nghĩa | X:15 93 000; Y:5 33 600 | Đất nương rẫy | Điều tra sơ bộ | 40 | 4,000 | 15 | 200 | 15 | 200 |
3 | Sa Sơn | X:15 89 500; Y:5 31 200 | Đất nương rẫy | Điều tra sơ bộ | 30 | 2,400 | 10 | 150 | 10 | 100 |
III | Cát cuội sỏi |
|
|
| 201.5 | 4,030 | 60 | 650 | 69 | 750 |
1 | Sông Pô Cô (hết địa phận ranh giới huyện Sa Thầy) | Cát lòng sông | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 150 | 3,000 | 50 | 540 | 60 | 640 | |
2 | Sông nam Sa Thầy, xã Mo Rai (03 đoạn) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đoạn 1 | X: 15.48.000; Y:4.93.500 | Cát lòng sông | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 20 | 400 | 3 | 30 | 3 | 30 | |
Đoạn 2 | X: 15.56.000; Y:4.93.500 | Cát lòng sông | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 10 | 200 | 2 | 30 | 2 | 30 | |
Đoạn 3 | X: 15.67.000; Y:4.95.000 | Cát lòng sông | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 20 | 400 | 3 | 30 | 3 | 30 | |
3 | Làng Lung, xã Ya Xier | X: 15.89.700; Y:5.32.200 | Cát lòng sông | Điều tra sơ bộ; đang khai thác | 1.5 | 30 | 1.5 | 20 | 1 | 20 |
PHỤ LỤC SỐ: 08
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
Diện | Trữ lượng | Diện | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 50 | 7,700 | 12.2 | 500 | 12.2 | 600 | |
1 | Mỏ đá granít xã Đăk Ruồng - Đăk Tơ Re | Thôn 12, xã Đăk Ruồng | Đất nương rẫy; đang khai thác lamg VLXDTT | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 50 | 7,700 | 12.2 | 500 | 12.2 | 600 |
II | Sét gạch ngói |
|
|
| 2 | 500 | 1 | 37.5 | 1 | 50 |
| Sét Đăk Ruồng | X:16 01 515; Y:5 73 367 | Đất trồng lúa | Điều tra sơ bộ | 2 | 500 | 1 | 37.5 | 1 | 50 |
III | Cát cuội sỏi |
|
|
| 11 | 220 | 12.5 | 250 | 18 | 350 |
1 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 3, xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Đoàn Địa chất 506 thăm dò | 2.5 | 50 | 3 | 60 | 4 | 80 |
2 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 3, xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Đoàn Địa chất 506 thăm dò sơ bộ | 3 | 60 | 3.5 | 70 | 5 | 100 |
3 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 1, xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 1.5 | 30 | 2 | 40 | 2 | 40 |
4 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 1, xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 0.5 | 10 | 0.5 | 10 | 1 | 20 |
5 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 1, xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1.0 | 20 | 1 | 20 |
6 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 1, xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 0.5 | 10 | 0.5 | 10 | 1 | 20 |
7 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 4 , xã Tân Lập | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 0.5 | 10 | 0.5 | 10 | 1 | 20 |
8 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 10, xã Đăk Ruồng | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 0.5 | 10 | 0.5 | 10 | 1 | 20 |
9 | Cát sỏi lòng sông | Thôn 11, xã Đăk Ruồng | Cát, sỏi lòng sông | Điều tra sơ bộ | 1 | 20 | 1 | 20 | 1.5 | 30 |
PHỤ LỤC SỐ: 09
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLONG
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày 21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Địa danh | Vị trí, toạ độ | Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu | Diện tích | Tài nguyên dự báo (1000m3) | Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
Diện | Trữ lượng | Diện | Trữ lượng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
| 194 | 38,800 | 34 | 700 | 38 | 750 | |
1 | Đá phiến kết tinh | Thôn 11, xã Hiếu (đoạn km 82 + 400) | - Thuộc tiểu khu 492, chức năng rừng sản xuất; đã cấp phép khai thác. - Đá biến chât. | Điều tra sơ bộ; đã cấp phép | 10 | 2,000 | 2 | 60 | 3 | 60 |
2 | Đá bazan | Thôn Kon Chênh, xã Măng Cành (đoạn Km8 + 800) | - Thuộc tiểu khu 479, chức năng rừng sản xuất;đã cấp phép khai thác. -Đá phun trào | Điều tra sơ bộ; đã cấp phép | 5 | 1,000 | 2 | 40 | 3 | 60 |
3 | Đá bazan | Tại suối Nước Lô, xã Măng Cành | - Thuộc tiểu khu 474, chức năng rừng sản xuất; đã cấp phép khai thác. - Đá phun trào | Điều tra sơ bộ; đã cấp phép | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 3 | 60 |
4 | Đá phiến kết tinh | Thôn Kon Leng 1, xã Đăk Long | - Thuộc tiểu khu 480, chức năng rừng sản xuất. - Đá biến chất | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 3 | 50 |
5 | Đá phiến kết tinh | Thôn Kon PLùng ,xã Hiếu | - Thuộc tiểu khu 492, chức năng rừng sản xuất. - Đá biến chất | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
6 | Đá phiến kết tinh | Thôn Kon PLông, xã Đăk Long | - Thuộc tiểu khu 502, chức năng rừng sản xuất. - Đá biến chất | Điều tra sơ bộ. | 5 | 1,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
7 | Đá bazan | Thôn 11, xã Hiếu | - Thuộc tiểu khu 492, chức năng rừng sản xuất. - Đá phun trào | Điều tra sơ bộ. | 6 | 1,200 | 2 | 40 | 2 | 40 |
8 | Đá granit | Thôn Tăng Pơ, xã Đắk Ring | - Thuộc tiểu khu 383, chức năng rừng sản xuất. - Đá magma | Điều tra sơ bộ. | 20 | 4,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
9 | Đá granit | Thôn Ngọc Hoàng, xã Đắk Ring | - Thuộc tiểu khu 387, chức năng rừng sản xuất. - Đá magma | Điều tra sơ bộ. | 20 | 4,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
10 | Đá granit | Thôn Vi Ring 1, xã Đắk Tăng | - Thuộc tiểu khu 412, chức năng rừng sản xuất. - Đá magma | Điều tra sơ bộ. | 20 | 4,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
11 | Đá bazan | Thôn Vi Ring 2. xã Đắk Tăng | - Thuộc tiểu khu 413, chức năng rừng sản xuất. - Đá phun trào | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
12 | Đá granit | Thôn Vi Xây, xã Đắk Tăng | - Thuộc tiểu khu 407, chức năng rừng sản xuất. - Đá magma | Điều tra sơ bộ. | 20 | 4,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
13 | Đá bazan | Tại suối Nước Ka. xã Măng Cành | - Thuộc tiểu khu 474, chức năng rừng sản xuất. - Đá phun trào | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
14 | Đá granit | Thôn 7 Điek Nót A,xã Ngọc Tem | - Thuộc tiểu khu 420, chức năng rừng sản xuất. - Đá magma | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
15 | Đá granit | Thôn 6 Tà Cót, xã Ngọc Tem | - Thuộc tiểu khu 420, chức năng rừng sản xuất. - Đá magma | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
16 | Đá phiến kết tinh | Thôn 1 Măng Rí, xã Ngọc Tem | - Thuộc tiểu khu 426, chức năng rừng sản xuất. - Đá biến chất | Điều tra sơ bộ. | 8 | 1,600 | 2 | 40 | 2 | 40 |
17 | Đá phiến kết tinh | Thôn 2, xã Đăk Long | - Rừng sản xuất. - Đá biến chất | Điều tra sơ bộ. | 10 | 2,000 | 2 | 40 | 2 | 40 |
II | Cát cuội sỏi |
|
|
| 168.5 | 2,528 | 17 | 250 | 24 | 350 |
1 | Sông Đắk Nghé - Xã Đăk Tăng |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đ.đầu: X:16.27.000; Y:5.79.000 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 30 | 450 | 2 | 30 | 4 | 60 | |
Đoạn 2 | Đ.đầu: X:16.36.000; Y:5.76.000 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 25 | 375 | 1 | 15 | 3 | 45 | |
Đoạn 3 | Đ.đầu: X:16.40.500; Y:5.75.500 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 35 | 525 | 2 | 30 | 3 | 40 | |
2 | Suối Đăk Vi Xây - Xã Đăk Tăng | Đ đầu: X:16.33.200; Y:5.77.500 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 9 | 135 | 1 | 15 | 2 | 30 |
3 | Suối Đăk Xô rách - Xã Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đ. đầu: X: 16.22.750; Y:5.95.500 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 4.5 | 68 | 1 | 10 | 1 | 10 | |
Đoạn 2 | Đ.đầu: X:16.22.000; Y:5.97.250 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 2.5 | 38 | 1 | 15 | 1 | 15 | |
Đoạn 3 | Đ. đầu: X:16.19.800; Y:5.96.700 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 7.5 | 113 | 2 | 30 | 1 | 15 | |
4 | Suối Đắk Pông (Đắk Pô ne) - | Đ.đầu: X:16.17.250; Y:5.88.600 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 15 | 225 | 1 | 15 |
| - |
5 | Suối Đắk Lò - Xã Ngọc Tem | Đ. đầu: X:16.32.500; Y:5.95.700 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 24 | 360 | 2 | 30 | 3 | 45 |
6 | Sông Đắk Meo - Xã Đắk Nên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Đ.đầu: X:16.54.800; Y:5.85.000 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 7 | 105 | 2 | 30 | 2 | 30 | |
Đoạn 2 | Đ.đầu: X:16.58.000; Y:5.82.000 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 5 | 75 | 1 | 15 | 2 | 30 | |
7 | Thôn 3 - Măng Cành | Đ. đầu: X:16.29.000; Y:5.88.000 | Trầm tích lòng sông | Điều tra sơ bộ. | 4 | 60 | 1 | 15 | 2 | 30 |