Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/09/2009 Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 22-09-2009
- Ngày có hiệu lực: 02-10-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 05-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 17-11-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2838 ngày (7 năm 9 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2009/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1290/TTr-STNMT ngày 22/9/2009 (kèm biên bản thẩm định liên ngành Tài nguyên và Môi trường - Tài chính ngày 08/8/2009) và Báo cáo thẩm định số 903/BC-STP ngày 21/9/2009 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh quyết toán các công trình đo vẽ bản đồ, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Đối với những công việc đo đạc bản đồ, lập hồ sơ liên quan đến đất đai khác mà tương đương với nội dung của hạng mục công việc quy định trong bộ đơn giá thì được phép áp dụng mức tương ứng của bộ đơn giá này. Riêng đơn giá phục vụ cho các công việc liên quan đến xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính khi có quy định mới của Bộ Tài nguyên và Môi trường thì thực hiện theo quy định của Bộ.
Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được phép áp dụng kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.
Trường hợp dự toán đã được phê duyệt trước ngày 01 tháng 5 năm 2009 nhưng phần khối lượng công việc thực hiện sau ngày 01 tháng 5 năm 2009 (phù hợp kế hoạch) thì được điều chỉnh dự toán theo đơn giá này. Nếu dự toán được thẩm định sau ngày 01 tháng 5 năm 2009 và trước thời điểm quyết định này có hiệu lực mà đơn giá thẩm định phù hợp với đơn giá quy định tại quyết định này (sai lệch đơn giá không quá sai số làm tròn số) thì không phải thẩm định lại dự toán.
Khi có biến động về tiền lương, giá vật tư, phụ cấp hoặc quy định liên quan làm thay đổi đơn giá sản phẩm; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tính toán điều chỉnh, trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phóng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
CƠ SỞ TÍNH TOÁN
I - Căn cứ để lập đơn giá.
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Các Thông tư: số 01/2005/TT-LĐTBXH; số 03/2005/TT-BLĐTBXH số 04/2005/TT-BLĐTBXH; số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi Trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ và quản lý đất đai;
Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 giữa Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ; Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (gọi tắt là ĐM 10); Văn bản số 1123/TB/TC ngày 14/7/2004 của Sở Tài chính về việc thông báo giá nhân công lao động phổ thông trên địa bàn tỉnh.
II - Cách tính từng loại chi phí.
Các loại chi phí cấu thành đơn giá tính theo quy định của Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, ĐM 10 và quy định liên quan. Riêng đơn giá cấp giấy CNQSD đất, lập hồ sơ địa chính gắn liền với công tác đo vẽ bản đồ đã cắt bỏ một số hạng mục công việc được thực hiện trong quá trình đo đạc địa chính. Một số chỉ tiêu đưa vào tính toán đơn giá như sau:
1. Chi phí nhân công.
- Tiền lương tính theo mức lương tối thiểu 650.000 đồng/tháng.
- Đơn giá công lao động phổ thông tại khu vực Hà Tĩnh lấy theo văn bản số 1123/TB/TC ngày 14/7/2004 của Sở Tài chính là 25.000 đồng/người/ngày.
- Số ngày làm việc trong tháng đưa vào tính toán: 26 ngày.
- Chi phí lao động kỹ thuật ngoại nghiệp đã nhân với hệ số mức thời tiết 1,25.
2. Chi phí dụng cụ, vật liệu.
- Công việc nào ở địa bàn Hà Tĩnh có thực hiện thì đưa mức dụng cụ, vật liệu đó vào tính toán.
- Giá dụng cụ, vật liệu lấy theo giá thị trường tại Hà Tĩnh và tham khảo đơn giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường đã áp dụng trong các đơn giá sản phẩm trước đây.
- Từng loại sản phẩm đã tính chi phí dụng cụ, nhỏ, phụ 5% và chi phí vật liệu nhỏ, hao hụt 8%.
3. Chi phí sử dụng máy.
- Nguyên giá máy áp dụng vào tính khấu hao lấy theo giá thiết bị thị trường Hà Tĩnh và giá thiết bị trong các bộ đơn giá sản phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Giá điện đưa vào tính toán lấy bình quân 1.200 đồng/kw.
4. Đơn giá tổng hợp: bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung và phụ cấp khu vực 0,1 cho các loại khó khăn.
Đơn giá tổng hợp chưa bao gồm: thuế VAT; khảo sát lập thiết kế kỹ thuật dự toán; thu nhập chịu thuế tính trước; kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; bồi thường thiệt hại; chi phí ăn định lượng (đối với các dự án thi công thuộc vùng biển đảo); thuê tàu thuyền và mua nước ngọt khi đi biển (nếu có); phụ cấp khu vực.
Phần II
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP
I- Đơn giá đo đạc địa chính
1. Đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính (A, B)
(Bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí 25-20% | Đơn giá sản phẩm | ||||||||||||
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||||||||||||
I | Lưới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
1.1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông ven nội | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
| 1 | 750.531 | 60.750 | 131.446 | 41.040 |
| 983.767 | 245.942 | 1.229.708 | |||||||||||
|
|
| 2 | 997.281 | 81.000 | 132.542 | 52.440 |
| 1.263.264 | 315.816 | 1.579.080 | |||||||||||
|
|
| 3 | 1.290.297 | 101.250 | 134.371 | 61.560 |
| 1.587.478 | 396.869 | 1.984.347 | |||||||||||
|
|
| 4 | 1.706.688 | 131.750 | 136.565 | 77.520 |
| 2.052.522 | 513.131 | 2.565.653 | |||||||||||
|
|
| 5 | 2.164.203 | 172.250 | 139.124 | 82.080 |
| 2.557.657 | 693.414 | 3.197.072 | |||||||||||
1.2 | Chọn điểm, chôn mốc hè phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
| 1 | 900.638 | 72.900 | 132.323 | 41.040 |
| 1.146.901 | 286.725 | 1.433.626 | |||||||||||
|
|
| 2 | 1.196.738 | 97.200 | 133.639 | 52.440 |
| 1.480.017 | 370.004 | 1.850.021 | |||||||||||
|
|
| 3 | 1.548.356 | 121.500 | 135.833 | 61.560 |
| 1.867.250 | 466.812 | 2.334.062 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 2.048.025 | 158.100 | 138.466 | 77.520 |
| 2.422.111 | 605.528 | 3.027.639 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 2.597.044 | 206.700 | 141.538 | 82.080 |
| 3.027.361 | 756.840 | 3.784.202 |
| ||||||||||
1.3 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 293.016 | 14.250 | 14.022 | 18.240 |
| 339.528 | 84.882 | 424.410 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 339.281 | 16.500 | 14.351 | 18.240 |
| 388.372 | 97.093 | 485.466 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 416.391 | 20.250 | 14.900 | 20.520 |
| 472.060 | 118.015 | 590.075 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 493.500 | 24.000 | 15.558 | 25.080 |
| 558.138 | 139.534 | 697.672 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 570.609 | 27.750 | 16.326 | 31.920 |
| 646.605 | 161.651 | 808.256 |
| ||||||||||
2 | Xây tường vây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 652.303 | 120.000 | 322.319 | 41.040 |
| 1.135.662 | 283.916 | 1.419.578 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 652.303 | 157.500 | 323.308 | 41.040 |
| 1.174.151 | 293.538 | 1.467.689 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 782.764 | 210.000 | 324.050 | 50.160 |
| 1.366.974 | 341.743 | 1.708.717 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 913.224 | 360.000 | 325.533 | 59.280 |
| 1.658.038 | 414.509 | 2.072.547 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 1.043.685 | 420.000 | 327.264 | 66.120 |
| 1.857.069 | 464.267 | 2.321.336 |
| ||||||||||
3 | Tiếp điểm và tìm điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Khi đo đường chuyền |
| 1 | 138.797 | 9.000 | 56.359 | 41.040 |
| 245.196 | 61.299 | 306.495 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 174.781 | 9.000 | 56.554 | 52.440 |
| 292.775 | 73.194 | 365.969 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 210.766 | 13.500 | 56.699 | 61.560 |
| 342.525 | 85.631 | 428.156 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 262.172 | 17.000 | 56.942 | 77.520 |
| 413.634 | 103.409 | 517.043 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 349.563 | 17.000 | 57.331 | 82.080 |
| 505.973 | 126.493 | 632.467 |
| ||||||||||
3.2 | Tìm điểm không TV | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 173.496 | 11.250 | 316 |
|
| 185.062 | 46.265 | 231.327 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 218.477 | 11.250 | 413 |
|
| 230.193 | 57.535 | 287.647 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 263.457 | 16.875 | 486 |
|
| 280.818 | 70.204 | 351.022 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 327.715 | 21.250 | 607 |
|
| 349.572 | 87.393 | 436.965 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 436.953 | 21.250 | 801 |
|
| 459.005 | 114.751 | 573.756 |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4.1 | Đo ngắm bằng phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 244.033 | 8.500 | 7.484 | 12.804 |
| 272.821 | 68.205 | 341.026 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 360.239 | 17.000 | 8.338 | 19.400 |
| 404.977 | 101.244 | 506.221 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 435.773 | 17.000 | 9.021 | 23.280 |
| 485.074 | 121.269 | 606.343 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 598.462 | 25.250 | 10.216 | 31.816 |
| 665.744 | 166.436 | 832.180 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 796.013 | 33.750 | 11.753 | 42.292 |
| 883.808 | 220.952 | 1.104.760 |
| ||||||||||
4.2 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 431.480 | 11.250 | 47.451 | 53.728 |
| 543.909 | 135.977 | 679.886 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 521.640 | 15.750 | 47.887 | 64.728 |
| 650.005 | 162.501 | 812.507 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 631.120 | 31.500 | 48.759 | 79.728 |
| 791.107 | 197.777 | 988.884 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 785.680 | 56.250 | 49.849 | 97.728 |
| 989.507 | 247.377 | 1.236.884 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 1.223.600 | 70.000 | 52.902 | 152.728 |
| 1.499.230 | 374.807 | 1.874.037 |
| ||||||||||
4.3 | Đo cao lượng giác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 24.403 | 850 | 188 | 1.280 |
| 26.722 | 6.680 | 33.402 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 36.024 | 1.700 | 273 | 1.940 |
| 39.937 | 9.984 | 49.921 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 43.577 | 1.700 | 342 | 2.328 |
| 47.947 | 11.987 | 59.934 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 59.846 | 2.525 | 461 | 3.182 |
| 66.014 | 16.503 | 82.517 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 79.601 | 3.375 | 615 | 4.229 |
| 87.820 | 21.955 | 109.775 |
| ||||||||||
5 | Tính toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5.1 | Tính cho đo GPS |
|
| 147.460 |
| 4.745 | 1.232 |
| 153.437 | 30.687 | 184.125 |
| ||||||||||
5.2 | Tính toán khi đo đường chuyền |
|
| 132.714 |
| 6.427 | 1.232 |
| 140.373 | 28.075 | 168.447 |
| ||||||||||
5.3 | Tính đo cao lượng giác |
|
| 9.216 |
| 3.856 | 123 |
| 13.196 | 2.639 | 15.835 |
| ||||||||||
6 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
6.1 | Khi đo đường chuyền |
|
| 104.586 |
|
|
|
| 104.586 | 26.146 | 130.732 |
| ||||||||||
6.2 | Khi đo GPS |
|
| 115.920 |
|
|
|
| 115.920 | 28.980 | 144.900 |
| ||||||||||
II | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 8.358.012 | 372.250 | 161.559 | 177.488 | 348 | 9.069.658 | 2.267.414 | 11.337.072 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 9.731.895 | 444.500 | 169.612 | 205.424 | 348 | 10.551.779 | 2.637.945 | 13.189.724 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 11.356.715 | 533.500 | 177.664 | 249.656 | 348 | 12.317.884 | 3.079.471 | 15.397.355 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 13.291.443 | 640.000 | 188.521 | 295.440 | 348 | 14.415.752 | 3.603.938 | 18.019.690 |
| ||||||||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Ha | 1 | 906.461 |
| 338.581 | 41.684 | 48.684 | 1.335.375 | 267.075 | 1.602.449 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 984.184 |
| 339.441 | 46.568 | 54.492 | 1.424.685 | 284.937 | 1.709.622 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.054.676 |
| 340.302 | 51.088 | 59.748 | 1.505.814 | 301.163 | 1.806.977 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.177.586 |
| 341.735 | 58.976 | 59.748 | 1.638.045 | 327.609 | 1.965.655 |
| ||||||||||
III | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Ha | 1 | 3.250.799 | 161.080 | 48.112 | 57.852 | 111 | 3.517.953 | 879.488 | 4.397.442 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 3.847.026 | 193.160 | 51.464 | 71.571 | 111 | 4.163.333 | 1.040.833 | 5.204.466 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 4.820.463 | 245.080 | 56.574 | 95.720 | 111 | 5.217.949 | 1.304.487 | 6.522.436 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 5.892.067 | 299.960 | 62.385 | 122.539 | 111 | 6.377.062 | 1.594.265 | 7.971.327 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 7.089.139 | 363.680 | 69.954 | 151.716 | 111 | 7.674.601 | 1.918.650 | 9.593.251 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 8.659.205 | 445.640 | 78.403 | 190.951 | 111 | 9.374.310 | 2.343.577 | 11.717.887 |
| ||||||||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Ha | 1 | 459.539 |
| 85.938 | 18.461 | 26.229 | 590.167 | 118.033 | 708.201 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 489.037 |
| 86.255 | 20.361 | 31.567 | 627.220 | 125.444 | 752.664 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 518.536 |
| 86.572 | 22.232 | 34.447 | 661.787 | 132.357 | 794.144 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 557.867 |
| 86.995 | 24.756 | 36.589 | 706.208 | 141.242 | 847.450 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 604.717 |
| 87.524 | 27.734 | 39.946 | 759.921 | 151.984 | 911.905 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 658.798 |
| 88.158 | 31.180 | 43.912 | 822.048 | 164.410 | 986.457 |
| ||||||||||
IV | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 1.126.483 | 50.130 | 17.836 | 19.236 | 14 | 1.213.699 | 303.425 | 1.517.124 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 1.282.215 | 58.620 | 18.800 | 22.666 | 14 | 1.382.316 | 345.579 | 1.727.895 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.469.214 | 68.810 | 19.779 | 26.794 | 14 | 1.584.611 | 396.153 | 1.980.764 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.985.794 | 119.930 | 21.466 | 33.763 | 14 | 2.160.967 | 540.242 | 2.701.208 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 2.507.744 | 159.340 | 23.528 | 42.454 | 14 | 2.733.080 | 683.270 | 3.416.350 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 3.071.149 | 198.530 | 26.103 | 53.054 | 14 | 3.348.850 | 837.212 | 4.186.062 |
| ||||||||||
4.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Ha | 1 | 201.102 |
| 33.298 | 7.858 | 11.980 | 254.239 | 50.848 | 305.087 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 215.490 |
| 33.456 | 8.569 | 12.791 | 270.305 | 54.061 | 324.367 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 233.493 |
| 33.653 | 9.921 | 14.334 | 291.401 | 58.280 | 349.681 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 255.978 |
| 33.899 | 11.357 | 15.962 | 317.196 | 63.439 | 380.635 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 284.103 |
| 34.204 | 13.150 | 18.005 | 349.462 | 69.892 | 419.355 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 319.241 |
| 34.588 | 15.358 | 20.510 | 389.697 | 77.939 | 467.636 |
| ||||||||||
V | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 348.290 | 15.283 | 5.677 | 5.941 | 5 | 375.197 | 93.799 | 468.996 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 397.261 | 18.018 | 6.002 | 6.996 | 5 | 428.282 | 107.071 | 535.353 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 456.005 | 21.293 | 6.327 | 8.273 | 5 | 491.903 | 122.976 | 614.879 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 586.543 | 31.793 | 7.000 | 10.880 | 5 | 636.221 | 159.055 | 795.276 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 769.113 | 44.700 | 7.914 | 14.516 | 5 | 836.248 | 209.062 | 1.045.309 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 1.010.301 | 60.495 | 9.097 | 19.168 | 5 | 1.099.066 | 274.767 | 1.373.833 |
| ||||||||||
5.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Ha | 1 | 83.877 |
| 11.806 | 3.493 | 4.932 | 104.107 | 20.821 | 124.929 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 88.902 |
| 11.893 | 3.923 | 5.530 | 110.249 | 22.050 | 132.298 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 90.402 |
| 12.012 | 4.442 | 6.286 | 113.143 | 22.629 | 135.771 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 98.247 |
| 11.878 | 3.827 | 5.422 | 119.374 | 23.875 | 143.248 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 98.337 |
| 12.012 | 4.448 | 6.291 | 121.087 | 24.217 | 145.305 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 110.086 |
| 12.192 | 5.228 | 7.435 | 134.941 | 26.988 | 161.930 |
| ||||||||||
VI | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
6.1 | Ngoại nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 172.909 | 5.720 | 1.699 | 4.290 | 4 | 184.622 | 46.155 | 230.777 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 203.671 | 6.951 | 1.907 | 5.146 | 4 | 217.679 | 54.420 | 272.099 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 224.705 | 7.958 | 2.027 | 5.575 | 4 | 240.269 | 60.067 | 300.336 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 247.955 | 9.127 | 2.176 | 6.003 | 4 | 265.265 | 66.316 | 331.581 |
| ||||||||||
6.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Ha | 1 | 14.677 |
| 2.109 | 581 | 892 | 18.260 | 3.652 | 21.911 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 16.241 |
| 2.127 | 681 | 1.006 | 20.055 | 4.011 | 24.067 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 18.352 |
| 2.152 | 816 | 1.597 | 22.916 | 4.583 | 27.500 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 21.202 |
| 2.186 | 997 | 2.394 | 26.779 | 5.356 | 32.135 |
| ||||||||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1.1 | Số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 470.854 |
| 91.293 | 33.848 | 26.760 | 622.755 | 124.551 | 747.306 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 535.924 |
| 93.447 | 39.670 | 30.360 | 699.401 | 139.880 | 839.281 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 609.128 |
| 95.995 | 46.830 | 34.920 | 786.870 | 157.374 | 944.245 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 690.465 |
| 98.930 | 55.328 | 40.320 | 885.043 | 177.009 | 1.062.052 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 789.878 |
| 102.259 | 65.194 | 46.680 | 1.004.011 | 200.802 | 1.204.813 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 900.135 |
| 106.176 | 76.808 | 53.880 | 1.136.999 | 227.400 | 1.364.399 |
| ||||||||||
1.2 | Chuyển hệ tọa độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 553.959 |
| 54.707 | 22.860 | 13.524 | 645.050 | 129.010 | 774.060 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 582.879 |
| 55.813 | 25.184 | 15.072 | 678.948 | 135.790 | 814.738 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 611.799 |
| 56.919 | 27.338 | 16.464 | 712.520 | 142.504 | 855.024 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 640.719 |
| 58.026 | 29.516 | 18.072 | 746.332 | 149.266 | 895.599 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 684.099 |
| 60.238 | 30.854 | 18.912 | 794.102 | 158.820 | 952.923 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 733.805 |
| 61.897 | 34.336 | 21.720 | 851.758 | 170.352 | 1.022.109 |
| ||||||||||
1.3 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ | Mảnh | 1 | 901.903 |
| 128.318 | 52.508 | 40.284 | 1.123.013 | 224.603 | 1.347.615 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 995.893 |
| 131.252 | 60.654 | 45.432 | 1.233.231 | 246.646 | 1.479.877 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.098.016 |
| 134.539 | 69.968 | 51.384 | 1.353.907 | 270.781 | 1.624.689 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.208.274 |
| 138.178 | 80.644 | 58.392 | 1.485.488 | 297.098 | 1.782.586 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 1.351.066 |
| 143.165 | 91.848 | 65.592 | 1.651.672 | 330.334 | 1.982.006 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 1.511.030 |
| 148.183 | 106.944 | 75.600 | 1.841.757 | 368.351 | 2.210.109 |
| ||||||||||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2.1 | Số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 845.006 |
| 102.641 | 69.648 | 49.440 | 1.066.735 | 213.347 | 1.280.082 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 953.456 |
| 106.438 | 73.780 | 52.080 | 1.185.754 | 237.151 | 1.422.905 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.075.463 |
| 110.925 | 83.968 | 58.440 | 1.328.795 | 265.759 | 1.594.554 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.221.870 |
| 116.102 | 97.326 | 67.080 | 1.502.378 | 300.476 | 1.802.853 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 1.476.728 |
| 121.969 | 141.248 | 94.800 | 1.834.745 | 366.949 | 2.201.694 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 1.697.243 |
| 128.872 | 168.926 | 112.440 | 2.107.481 | 421.496 | 2.528.977 |
| ||||||||||
2.2 | Chuyển hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 650.660 |
| 56.749 | 28.802 | 15.912 | 752.123 | 150.425 | 902.548 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 686.810 |
| 58.111 | 30.956 | 16.632 | 792.509 | 158.502 | 951.010 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 722.960 |
| 59.472 | 33.984 | 19.128 | 835.544 | 167.109 | 1.002.653 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 759.110 |
| 60.833 | 37.012 | 20.964 | 877.919 | 175.584 | 1.053.503 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 813.335 |
| 63.556 | 38.550 | 22.104 | 937.545 | 187.509 | 1.125.054 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 875.694 |
| 65.598 | 42.736 | 25.152 | 1.009.179 | 201.836 | 1.211.015 |
| ||||||||||
2.3 | Đồng thời thực hiện số hóa | Mảnh | 1 | 1.343.836 |
| 140.369 | 93.130 | 65.352 | 1.642.688 | 328.538 | 1.971.225 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 1.488.436 |
| 145.011 | 99.416 | 68.712 | 1.801.576 | 360.315 | 2.161.891 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.646.593 |
| 150.275 | 112.632 | 77.568 | 1.987.067 | 397.413 | 2.384.481 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.829.150 |
| 156.159 | 129.018 | 88.044 | 2.202.371 | 440.474 | 2.642.486 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 2.138.233 |
| 163.890 | 174.478 | 116.904 | 2.593.505 | 518.701 | 3.112.206 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 2.421.106 |
| 171.941 | 206.342 | 137.592 | 2.936.981 | 587.396 | 3.524.377 |
| ||||||||||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.1 | Số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 1.482.150 |
| 113.259 | 90.744 | 66.924 | 1.753.077 | 350.615 | 2.103.692 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 1.699.954 |
| 118.330 | 112.046 | 83.028 | 2.013.357 | 402.671 | 2.416.029 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.961.138 |
| 124.322 | 145.990 | 109.536 | 2.340.986 | 468.197 | 2.809.183 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 2.279.258 |
| 131.237 | 171.110 | 126.876 | 2.708.480 | 541.696 | 3.250.16 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 2.631.720 |
| 139.074 | 213.026 | 157.020 | 2.140.840 | 628.168 | 3.769.007 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 3.041.119 |
| 148.293 | 264.312 | 194.376 | 3.648.100 | 729.620 | 4.377.720 |
| ||||||||||
3.2 | Chuyển hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 769.051 |
| 79.126 | 35.936 | 19.800 | 903.913 | 180.783 | 1.084.696 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 814.239 |
| 80.827 | 38.964 | 21.600 | 955.630 | 191.126 | 1.146.756 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 859.426 |
| 82.529 | 42.544 | 23.880 | 1.008.379 | 201.676 | 1.210.055 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 904.614 |
| 84.231 | 46.124 | 26.160 | 1.061.128 | 212.226 | 1.273.354 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 972.395 |
| 87.634 | 48.360 | 27.660 | 1.136.049 | 227.210 | 1.363.259 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 1.050.118 |
| 90.186 | 54.270 | 31.380 | 1.225.954 | 245.191 | 1.471.144 |
| ||||||||||
3.3 | Đồng thời thực hiện số hóa | Mảnh | 1 | 2.061.414 |
| 165.650 | 119.960 | 86.724 | 2.433.748 | 468.750 | 2.920.497 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 2.324.405 |
| 171.745 | 144.290 | 104.628 | 2.745.068 | 549.014 | 3.294.081 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 2.630.776 |
| 178.670 | 181.814 | 133.416 | 3.124.676 | 624.935 | 3.749.611 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 2.994.084 |
| 186.424 | 210.514 | 153.036 | 3.544.058 | 708.812 | 4.252.870 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 3.414.328 |
| 196.540 | 254.666 | 184.680 | 4.050.214 | 810.043 | 4.860.257 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 3.901.449 |
| 207.135 | 311.862 | 225.756 | 4.646.202 | 929.240 | 5.575.442 |
| ||||||||||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4.1 | Số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 2.632.624 |
| 133.793 | 153.168 | 115.008 | 3.034.592 | 606.918 | 3.641.511 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 3.037.504 |
| 141.798 | 197.054 | 151.920 | 3.528.276 | 705.655 | 4.233.931 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 3.309.533 |
| 151.259 | 235.348 | 180.984 | 3.877.123 | 775.425 | 4.652.548 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 3.816.536 |
| 162.175 | 281.508 | 215.808 | 4.476.027 | 895.205 | 5.371.232 |
| ||||||||||
4.2 | Chuyển hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 1.032.946 |
| 87.963 | 47.996 | 27.480 | 1.196.385 | 239.277 | 1.435.662 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 1.078.134 |
| 90.415 | 55.802 | 31.200 | 1.255.551 | 251.110 | 1.506.661 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.123.321 |
| 90.145 | 59.382 | 33.480 | 1.306.599 | 261.320 | 1.567.918 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.168.509 |
| 92.868 | 62.962 | 35.760 | 1.360.099 | 272.020 | 1.632.118 |
| ||||||||||
4.3 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ | Mảnh | 1 | 3.426.076 |
| 192.147 | 194.444 | 142.488 | 3.955.156 | 791.031 | 4.746.187 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 3.876.144 |
| 201.559 | 242.776 | 183.120 | 4.503.599 | 900.720 | 5.404.319 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 4.193.360 |
| 210.074 | 284.650 | 214.464 | 4.902.548 | 980.510 | 5.883.058 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 4.745.551 |
| 222.106 | 334.390 | 251.568 | 5.553.165 | 1.110.723 | 6.664.338 |
| ||||||||||
5 | Nắn chuyển tọa độ | Điểm | 1-6 | 184.325 |
| 9.783 | 11.640 |
| 205.748 | 41.150 | 246.898 |
| ||||||||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1.1.1 | Đối soát thực địa | Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 2.010.992 |
| 81.930 |
|
| 2.092.922 | 523.230 | 2.616.152 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 2.515.468 |
| 84.592 |
|
| 2.600.060 | 650.015 | 3.250.075 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 3.351.653 |
| 89.030 |
|
| 3.440.683 | 860.171 | 4.300.854 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 4.021.984 |
| 92.580 |
|
| 4.114.564 | 1.028.641 | 5.143.205 |
| ||||||||||
1.1.2 | Lưới đo vẽ và đo vẽ chi tiết | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 162.043 | 4.183 | 2.537 | 7.014 | 46 | 175.822 | 43.956 | 219.778 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 202.569 | 5.228 | 2.777 | 8.764 | 58 | 219.396 | 54.849 | 274.245 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 270.071 | 6.970 | 3.177 | 11.687 | 78 | 291.983 | 72.996 | 364.978 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 324.086 | 8.365 | 3.497 | 14.026 | 92 | 350.066 | 87.516 | 437.582 |
| ||||||||||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1.2.1 | Số hóa, biên tập, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 | 100.316 |
| 76.823 | 3.080 | 3.120 | 183.340 | 36.668 | 220.008 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 100.316 |
| 76.823 | 3.080 | 3.120 | 183.340 | 36.668 | 220.008 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 100.316 |
| 76.823 | 3.080 | 3.120 | 183.340 | 36.668 | 220.008 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 100.316 |
| 76.823 | 3.080 | 3.120 | 183.340 | 36.668 | 220.008 |
| ||||||||||
1.2.2 | Chỉnh sửa loại đất, lập bản vẽ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Thửa | 1 | 15.488 |
| 1.896 | 393 | 684 | 18.461 | 3.692 | 22.154 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 17.803 |
| 1.953 | 434 | 754 | 20.944 | 4.189 | 25.133 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 21.666 |
| 2.049 | 502 | 871 | 25.087 | 5.017 | 30.105 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 24.745 |
| 2.125 | 555 | 964 | 28.389 | 5.678 | 34.066 |
| ||||||||||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2.1.1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 1.582.533 |
| 81.489 |
|
| 1.664.022 | 416.006 | 2.080.028 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 1.979.894 |
| 84.042 |
|
| 2.063.936 | 515.984 | 2.579.920 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 2.639.859 |
| 88.296 |
|
| 2.728.154 | 682.039 | 3.410.193 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 3.562.427 |
| 94.251 |
|
| 3.656.678 | 914.170 | 4.570.848 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 4.488.451 |
| 101.057 |
|
| 4.589.508 | 1.147.377 | 5.736.885 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 5.939.682 |
| 109.565 |
|
| 6.049.247 | 1.512.312 | 7.561.559 |
| ||||||||||
2.1.2 | Lưới đo vẽ và đo vẽ chi tiết | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 112.922 | 2.920 | 1.871 | 4.810 | 32 | 122.555 | 30.639 | 153.193 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 141.152 | 3.650 | 2.038 | 6.011 | 40 | 152.892 | 38.223 | 191.115 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 188.203 | 4.865 | 2.317 | 8.016 | 53 | 203.454 | 50.863 | 254.317 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 254.074 | 6.568 | 2.707 | 10.822 | 71 | 274.242 | 68.561 | 342.803 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 319.945 | 8.270 | 3.153 | 13.627 | 90 | 345.085 | 86.271 | 431.356 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 423.457 | 10.948 | 3.710 | 18.037 | 119 | 456.271 | 114.068 | 570.339 |
| ||||||||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2.2.1 | Số hóa, biên tập, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 539.539 |
| 205.394 | 20.816 | 30.360 | 796.109 | 159.222 | 955.331 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 586.534 |
| 207.540 | 23.408 | 33.960 | 851.442 | 170.288 | 1.021.730 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 641.663 |
| 210.076 | 26.528 | 38.520 | 916.786 | 183.357 | 1.100.144 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 704.925 |
| 213.002 | 30.176 | 43.920 | 992.023 | 198.405 | 1.190.427 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 777.225 |
| 216.318 | 34.592 | 50.280 | 1.078.415 | 215.683 | 1.294.098 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 860.370 |
| 220.219 | 39.536 | 57.480 | 1.177.605 | 235.521 | 1.413.126 |
| ||||||||||
2.2.2 | Chỉnh sửa loại đất, lập bản vẽ, bổ dung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Thửa | 1 | 12.264 |
| 1.834 | 341 | 593 | 15.032 | 3.006 | 18.039 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 13.757 |
| 1.878 | 368 | 638 | 16.642 | 3.328 | 19.970 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 16.262 |
| 1.952 | 414 | 719 | 19.347 | 3.869 | 23.216 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 19.774 |
| 2.056 | 478 | 828 | 23.136 | 4.627 | 27.763 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 23.521 |
| 2.174 | 546 | 947 | 27.188 | 5.438 | 32.625 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 28.813 |
| 2.322 | 641 | 1.114 | 32.890 | 6.578 | 39.468 |
| ||||||||||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.1.1 | Đối soát thực địa | Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 2.321.970 |
| 86.242 |
|
| 2.408.212 | 602.053 | 3.010.266 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 2.902.463 |
| 89.983 |
|
| 2.992.446 | 748.111 | 3.740.557 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 3.869.950 |
| 96.217 |
|
| 3.966.167 | 991.542 | 4.957.709 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 5.224.433 |
| 104.945 |
|
| 5.329.378 | 1.332.344 | 6.661.722 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 6.772.413 |
| 114.920 |
|
| 6.887.333 | 1.721.833 | 8.609.166 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 8.707.388 |
| 127.389 |
|
| 8.834.777 | 2.208.694 | 11.043.471 |
| ||||||||||
3.1.2 | Lưới đo vẽ và đo vẽ chi tiết | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 33.500 | 873 | 1.344 | 1.430 | 9 | 37.156 | 9.289 | 46.445 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 41.907 | 1.090 | 1.394 | 1.785 | 12 | 46.187 | 11.547 | 57.734 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 55.834 | 1.453 | 1.476 | 2.379 | 15 | 61.156 | 15.289 | 76.445 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 75.407 | 1.960 | 1.592 | 3.125 | 21 | 82.194 | 20.549 | 102.743 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 97.677 | 2.543 | 1.724 | 4.160 | 27 | 106.130 | 26.533 | 132.663 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 125.594 | 3.268 | 1.889 | 5.348 | 3.243 | 139.341 | 34.835 | 174.177 |
| ||||||||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3.2.1 | Số hóa, biên tập, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 888.386 |
| 198.801 | 36.680 | 53.520 | 1.177.387 | 235.477 | 1.412.865 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 978.761 |
| 202.584 | 38.552 | 56.160 | 1.276.057 | 255.211 | 1.531.268 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.082.693 |
| 207.054 | 42.920 | 62.520 | 1.395.187 | 279.037 | 1.674.224 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 1.201.988 |
| 212.212 | 48.848 | 71.160 | 1.534.208 | 306.842 | 1.841.049 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 1.339.358 |
| 218.058 | 67.880 | 98.880 | 1.724.176 | 344.835 | 2.069.011 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 1.496.610 |
| 224.936 | 80.048 | 116.520 | 1.918.144 | 383.623 | 2.301.736 |
| ||||||||||
3.2.2 | Chỉnh sửa loại đất, lập bản vẽ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Thửa | 1 | 9.796 |
| 1.798 | 301 | 522 | 12.416 | 2.483 | 14.900 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 10.692 |
| 1.833 | 318 | 552 | 13.395 | 2.679 | 16.074 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 12.179 |
| 1.892 | 347 | 602 | 15.020 | 3.004 | 18.024 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 14.256 |
| 1.974 | 387 | 672 | 17.290 | 3.458 | 20.747 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 16.639 |
| 2.069 | 433 | 752 | 19.894 | 3.979 | 23.872 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 19.613 |
| 2.186 | 490 | 851 | 23.141 | 4.628 | 27.769 |
| ||||||||||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4.1.1 | Đối soát thực địa | Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 1.741.478 |
| 82.502 |
|
| 1.823.979 | 455.995 | 2.279.974 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 2.321.970 |
| 85.307 |
|
| 2.407.277 | 601.819 | 3.009.097 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 2.902.463 |
| 89.983 |
|
| 2.992.446 | 748.111 | 3.740.557 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 3.628.078 |
| 94.659 |
|
| 3.722.737 | 930.684 | 4.653.421 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 5.079.309 |
| 104.010 |
|
| 5.183.320 | 1.295.830 | 6.479.150 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 6.530.541 |
| 113.362 |
|
| 6.643.902 | 1.660.976 | 8.304.878 |
| ||||||||||
4.1.2 | Lưới đo vẽ và đo vẽ chi tiết | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 34.378 | 905 | 556 | 1.466 | 10 | 37.316 | 9.329 | 46.645 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 45.922 | 1.208 | 607 | 1.955 | 13 | 49.705 | 12.426 | 62.131 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 57.339 | 1.508 | 691 | 2.441 | 17 | 61.996 | 15.499 | 77.495 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 71.705 | 1.885 | 807 | 3.055 | 20 | 77.473 | 19.368 | 96.841 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 100.375 | 2.640 | 945 | 4.190 | 1 | 108.151 | 27.038 | 135.189 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 129.045 | 3.395 | 1.113 | 5.386 | 2 | 138.941 | 34.735 | 173.676 |
| ||||||||||
4.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4.2.1 | Số hóa, biên tập, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 1.546.316 |
| 205.108 | 43.760 | 71.484 | 1.866.668 | 373.334 | 2.240.002 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 1.718.933 |
| 210.160 | 52.472 | 87.588 | 2.069.153 | 413.831 | 2.482.983 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 1.916.854 |
| 216.131 | 67.256 | 114.096 | 2.314.337 | 462.867 | 2.777.204 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 2.144.599 |
| 223.020 | 76.976 | 131.436 | 2.576.031 | 515.206 | 3.091.237 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 2.406.686 |
| 230.829 | 93.992 | 161.580 | 2.893.087 | 578.617 | 3.471.704 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 2.707.635 |
| 240.015 | 115.208 | 194.422 | 3.257.279 | 651.456 | 3.908.735 |
| ||||||||||
4.2.2 | Chỉnh sửa loại đất, lập bản vẽ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Thửa | 1 | 10.042 |
| 1.802 | 305 | 528 | 12.677 | 2.535 | 15.212 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 11.103 |
| 1.838 | 324 | 564 | 13.829 | 2.766 | 16.595 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 12.569 |
| 1.899 | 353 | 613 | 15.434 | 3.087 | 18.521 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 14.564 |
| 1.974 | 392 | 680 | 17.611 | 3.522 | 21.133 |
| ||||||||||
|
|
| 5 | 17.317 |
| 2.081 | 444 | 498 | 20.339 | 4.068 | 24.407 |
| ||||||||||
|
|
| 6 | 20.497 |
| 2.202 | 504 | 571 | 23.774 | 4.755 | 28.529 |
| ||||||||||
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5.1.1 | Đối soát thực địa | Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 9.488.288 |
| 127.713 |
|
| 9.616.001 | 2.404.000 | 12.020.001 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 10.946.430 |
| 141.821 |
|
| 11.088.251 | 2.772.063 | 13.860.313 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 14.595.240 |
| 165.334 |
|
| 14.760.574 | 3.690.144 | 18.450.718 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 16.053.382 |
| 174.740 |
|
| 16.228.122 | 4.057.030 | 20.285.152 |
| ||||||||||
5.1.2 | Lưới đo vẽ và đo vẽ chi tiết | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| 1 | 80.049 | 2.090 | 826 | 2.890 | 19 | 85.875 | 21.469 | 107.344 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 92.345 | 2.413 | 994 | 3.332 | 22 | 99.105 | 24.776 | 123.882 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 123.085 | 3.218 | 1.109 | 4.440 | 30 | 131.881 | 32.970 | 164.852 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 135.381 | 3.538 | 1.180 | 4.890 | 33 | 145.021 | 36.255 | 181.277 |
| ||||||||||
5.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5.2.1 | Số hóa, biên tập, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Mảnh | 1 | 2.637.143 |
| 221.942 | 71.432 | 120.048 | 3.050.565 | 610.113 | 3.660.678 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 2.951.648 |
| 229.919 | 92.168 | 156.960 | 3.430.694 | 686.139 | 4.116.833 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 3.314.051 |
| 239.346 | 108.752 | 186.024 | 3.848.173 | 769.635 | 4.617.808 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 3.730.680 |
| 250.223 | 128.672 | 220.848 | 4.330.423 | 866.085 | 5.196.508 |
| ||||||||||
5.2.2 | Chỉnh sửa loại đất, lập bản vẽ, bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
| Thửa | 1 | 11.292 |
| 1.785 | 323 | 562 | 13.962 | 2.792 | 16.754 |
| ||||||||||
|
|
| 2 | 12.306 |
| 1.816 | 342 | 594 | 15.058 | 3.012 | 18.070 |
| ||||||||||
|
|
| 3 | 14.321 |
| 1.868 | 379 | 685 | 17.225 | 3.445 | 20.670 |
| ||||||||||
|
|
| 4 | 15.132 |
| 1.889 | 393 | 683 | 18.096 | 3.619 | 21.716 |
| ||||||||||
4. Đơn giá trích đo địa chính thửa đất (Đ)
Đơn vị tính: đồng
TT | Quy mô thửa đất | CP lao động | CP vật tư | Khấu hao máy | CP trực tiếp A1 | CP chung A2 | CP kiểm tra sản phẩm | Tổng chi phí |
I/ Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| 0.25*A1 | 4% (A1+A2) |
| |
1 | Dưới 100 m2 | 721938 | 17893 | 19064 | 758895 | 189724 | 37945 | 986.563 |
2 | Từ 100 - 300 m2 | 855496 | 21204 | 22591 | 899290 | 224823 | 44965 | 1.169.077 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 909641 | 22546 | 24020 | 956207 | 239052 | 47810 | 1.234.069 |
4 | Trên >500 - 1000 m2 | 1111784 | 27556 | 29358 | 1168698 | 292174 | 58435 | 1.519.307 |
5 | Trên 1000 - 3000 m2 | 1526898 | 37844 | 40320 | 1605062 | 401266 | 80253 | 2.086.581 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 2346297 | 58153 | 61957 | 2466408 | 616602 | 123320 | 3.206.330 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 2815556 | 69784 | 74349 | 2959689 | 739922 | 147984 | 3.847.596 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 3050186 | 75599 | 80545 | 3206330 | 801582 | 160316 | 4.168.229 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 3284816 | 81414.414 | 86740 | 3452971 | 863243 | 172649 | 4.488.862 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 3754075 | 93045.044 | 99132 | 3946252 | 986563 | 197313 | 5.130.128 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 4223334 | 104675.68 | 111523 | 4439534 | 1109883 | 221977 | 5.771.394 |
II/ đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dưới 100m2 | 1082906 | 18673 | 23000 | 1124578 | 281145 | 56229 | 1.461.952 |
2 | Từ 100 -300m2 | 1285049 | 22158 | 27293 | 1334500 | 333625 | 66725 | 1.734.849 |
3 | Trên 300 - 500m2 | 1364462 | 23527 | 28979 | 1416969 | 354242 | 70848 | 1.842.059 |
4 | Trên 500 - 1000m2 | 1667676 | 28756 | 35419 | 1731851 | 432963 | 86593 | 2.251.406 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 2292152 | 39524 | 48682 | 2380357 | 595089 | 119018 | 3.094.465 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 3519445 | 60686 | 74748 | 3654879 | 913720 | 182744 | 4.751.343 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 4223334 | 72823 | 89698 | 4385855 | 1096464 | 219293 | 5.701.612 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 4575279 | 78891 | 97173 | 4751343 | 1187836 | 237567 | 6.176.746 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 4927223 | 84960 | 104648 | 5116831 | 1279208 | 255842 | 6.651.881 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 5631113 | 97097 | 119598 | 5847807 | 1461952 | 292390 | 7.602.149 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 6335002 | 109234 | 134547 | 6578783 | 1644696 | 328939 | 8.552.418 |
5. Đơn giá đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính (E)
Đơn vị tính: đồng
TT | Quy mô thửa đất | CP lao động | CP vật tư | Khấu hao máy | CP trực tiếp A1 | CP chung A2 | CP kiểm tra sản phẩm | Tổng chi phí |
I/ đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| 0.25*A1 | 4%(A1+A2) |
| |
1 | Dưới 100m2 | 360969 | 8946 | 9532 | 379447 | 94862 | 18972 | 493.281 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 427748 | 10601 | 11295 | 449644 | 112411 | 22482 | 584.538 |
3 | Trên 300 - 500m2 | 454821 | 11272 | 12010 | 478103 | 119526 | 23905 | 621.534 |
4 | Trên > 500 - 1000m2 | 555892 | 13777 | 14679 | 584348 | 146087 | 29217 | 759.652 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 763449 | 18921 | 20160 | 802530 | 200632 | 40126 | 1.043.289 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 1173148 | 29075 | 30979 | 1233202 | 308300 | 61660 | 1.603.163 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 1407778 | 34890 | 37174 | 1479842 | 369961 | 73992 | 1.923.795 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 1525093 | 37797 | 40272 | 1603163 | 400791 | 80158 | 2.048.111 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 1642408 | 40704.75 | 43370 | 1726482 | 431621 | 86324 | 2.244.428 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 1877038 | 46519.714 | 49566 | 1973123 | 493281 | 98656 | 2.565.060 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 2111667 | 52334.679 | 55762 | 2219764 | 554941 | 110988 | 2.885.693 |
II/ đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dưới 100m2 | 541453 | 9336 | 11500 | 562289 | 140572 | 28114 | 730.975 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 642524 | 11078 | 13646 | 667249 | 166812 | 33362 | 867.424 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 682231 | 11763 | 14490 | 708484 | 177121 | 35424 | 921.029 |
4 | Trên 500 - 1000m2 | 833838 | 14377 | 17710 | 865924 | 216481 | 43296 | 1.125.702 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 1146076 | 19761 | 24341 | 1190178 | 297544 | 59509 | 1.547.231 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 1759723 | 30341 | 37374 | 1827438 | 456859 | 91372 | 2.375.669 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 2111667 | 36409 | 44849 | 2192926 | 548231 | 109646 | 2.850.803 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 2287639 | 39443 | 48586 | 2375669 | 593917 | 118783 | 3.088.370 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 2463612 | 42478 | 52324 | 2558413 | 639603 | 127921 | 3.325.937 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 2815556 | 48546 | 59799 | 2923901 | 730975 | 146195 | 3.801.071 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 3167501 | 54614 | 67274 | 3289388 | 822347 | 164469 | 4.276.205 |
* Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch bằng 0.3 mức ở mục 5 (Trường hợp của mục E)
Đơn vị tính: đồng
TT | Quy mô thửa đất | CP lao động | CP vật tư | Khấu hao máy | CP trực tiếp A1 | CP chung A2 | CP kiểm tra sản phẩm | Tổng chi phí |
I/ đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| 0.25*A1 | 4% (A1+A2) |
| |
1 | Dưới 100m2 | 108291 | 2684 | 2860 | 113834 | 28459 | 5692 | 147.984 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 128324 | 3180 | 3389 | 134893 | 33723 | 6745 | 175.361 |
3 | Trên 300 - 500m2 | 136446 | 3382 | 3603 | 143431 | 35858 | 7172 | 186.460 |
4 | Trên > 500 - 1000m2 | 166768 | 4133 | 4404 | 175304 | 43826 | 8765 | 227.896 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 229035 | 5676 | 6048 | 240759 | 60190 | 12038 | 312.987 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 351945 | 8722 | 9294 | 369961 | 92490 | 18498 | 480.949 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 422333 | 10467 | 11152 | 443953 | 110988 | 22198 | 577.139 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 457528 | 11339 | 12082 | 480949 | 120237 | 24047 | 625.233 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 492722 | 12211 | 13011 | 517945 | 129486 | 25897 | 673.328 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 563111 | 13956 | 14870 | 591937 | 147984 | 29597 | 769.518 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 633500 | 15700 | 16729 | 665929 | 166482 | 33296 | 865.708 |
II/ đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dưới 100m2 | 162436 | 2801 | 3450 | 168687 | 42172 | 8434 | 219.293 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 192757 | 3324 | 4094 | 200175 | 50044 | 10009 | 260.227 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 204669 | 3529 | 4347 | 212545 | 53136 | 10627 | 276.309 |
4 | Trên > 500 - 1000m2 | 250151 | 4313 | 5313 | 259777 | 64944 | 12989 | 337.711 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 343823 | 5928 | 7302 | 357053 | 89263 | 17853 | 464.169 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 527917 | 9102 | 11212 | 548231 | 137058 | 27412 | 712.701 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 633500 | 10923 | 13455 | 657878 | 164469 | 32894 | 855.241 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 686292 | 11833 | 14576 | 712701 | 178175 | 35635 | 926.511 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 739084 | 12743 | 15697 | 767524 | 191881 | 38376 | 997.781 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 844667 | 14564 | 17940 | 877170 | 219293 | 43859 | 1.140.321 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 950250 | 16384 | 20182 | 986817 | 246704 | 49341 | 1.282.861 |
6. Đơn giá đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (G.1)
Đơn vị tính: đồng
TT | Quy mô thửa đất | CP lao động | CP vật tư | Khấu hao máy | CP trực tiếp A1 | CP chung A2 | CP kiểm tra sản phẩm | Tổng chi phí |
I/ đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| 0.25*A1 | 4% (A1+A2) |
| |
1 | Dưới 100m2 | 505356 | 12525 | 13345 | 531226 | 132806 | 26561 | 690.594 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 598847 | 14842 | 15813 | 629503 | 157376 | 31475 | 818.353 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 636749 | 15781 | 16814 | 669344 | 167336 | 33467 | 870.148 |
4 | Trên > 500 - 1000m2 | 778249 | 19288 | 20551 | 818088 | 204522 | 40904 | 1.063.514 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 1068828 | 26490 | 28224 | 1123543 | 280886 | 56177 | 1.460.605 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 1642408 | 40706 | 43370 | 1726484 | 431621 | 86324 | 2.244.429 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 1970889 | 48847 | 52044 | 2071781 | 517945 | 103589 | 2.693.315 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 2135130 | 52917 | 56381 | 2244429 | 561107 | 112221 | 2.917.758 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 2299371 | 56988.026 | 60718 | 2417077 | 604269 | 120854 | 3.142.200 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 2627853 | 65129.172 | 69392 | 2762374 | 690594 | 138119 | 3.591.086 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 2956334 | 73270.319 | 78066 | 3107671 | 776918 | 155384 | 4.039.972 |
II/ đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dưới 100m2 | 758034 | 13070 | 16100 | 787204 | 196801 | 39360 | 1.023.366 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 899534 | 15510 | 19105 | 934149 | 233537 | 46707 | 1.214.394 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 955123 | 16469 | 20286 | 991877 | 247969 | 49594 | 1.289.441 |
4 | Trên > 500 - 1000m2 | 1167373 | 20128 | 24793 | 1212295 | 303074 | 60615 | 1.575.983 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 1604506 | 27665 | 34078 | 1666249 | 416562 | 83312 | 2.166.124 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 2463612 | 42479 | 52324 | 2558414 | 639604 | 127921 | 3.325.938 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 2956334 | 50974 | 62789 | 3070097 | 767524 | 153505 | 3.991.126 |
8 | Trên 10ha đến 50ha | 3202695 | 55222 | 68021 | 3325938 | 831485 | 166297 | 4.323.720 |
9 | Trên 50ha đến 100ha | 3449056 | 59470 | 73253 | 3581780 | 895445 | 179089 | 4.656.314 |
10 | Trên 100ha đến 500ha | 3941779 | 67966 | 83718 | 4093463 | 1023366 | 204673 | 5.321.501 |
11 | Trên 500ha đến 1000ha | 4434501 | 76461 | 94183 | 4605145 | 1151286 | 230257 | 5.986.689 |
7. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác (G.2)
Đơn vị tính: đồng
TT | Quy mô thửa đất | CP lao động | CP vật tư | Khấu hao máy | CP trực tiếp A1 | CP chung A2 | CP kiểm tra sản phẩm | Tổng chi phí |
I/ đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| 0.25*A1 | 4% (A1+A2) |
| |
1 | Dưới 100m2 | 216581 | 5368 | 5719 | 227668 | 56917 | 11383 | 295.969 |
2 | Từ 100 - 300m2 | 256649 | 6361 | 6777 | 269787 | 67447 | 13489 | 350.723 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 272892 | 6764 | 7206 | 286862 | 71716 | 14343 | 372.921 |
4 | Trên 500 - 1000m2 | 333535 | 8267 | 8807 | 350609 | 87652 | 17530 | 455.792 |
5 | Trên 1000 - 3000m2 | 458069 | 11353 | 12096 | 481519 | 120380 | 24076 | 625.974 |
6 | Trên 3000 - 10000m2 | 703889 | 17446 | 18587 | 739922 | 184981 | 36996 | 961.899 |
7 | Trên 1ha đến 10ha | 844667 | 20953 | 22305 | 887907 | 221977 | 44395 | 1.154.279 |
8 | Trên 10 ha đến 50 ha | 915056 | 22680 | 24163 | 961899 | 240475 | 48095 | 1.250.469 |
9 | Trên 50 ha đến 100 ha | 985445 | 24424.324 | 26022 | 1035891 | 258973 | 51795 | 1.346.658 |
10 | Trên 100 ha đến 500 ha | 1126223 | 27913.513 | 29740 | 1183876 | 295969 | 59194 | 1.539.038 |
11 | Trên 500 ha đến 1000 ha | 1267000 | 31402.703 | 33457 | 1331860 | 332965 | 66593 | 1.731.418 |
II/ đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dưới 100 m2 | 324872 | 5602 | 6900 | 337373 | 84343 | 16869 | 438.586 |
2 | Từ 100 - 300 m2 | 385515 | 6647 | 8188 | 400350 | 100087 | 20017 | 520.455 |
3 | Trên 300 - 500 m2 | 409339 | 7058 | 8694 | 425091 | 106273 | 21255 | 552.618 |
4 | Trên > 500 - 1000 m2 | 500303 | 8627 | 10626 | 519555 | 129889 | 25978 | 675.422 |
5 | Trên 1000 - 3000 m2 | 687645 | 11857 | 14605 | 714107 | 178527 | 35705 | 928.339 |
6 | Trên 3000 - 10000 m2 | 1055834 | 18206 | 22425 | 1096464 | 274116 | 54823 | 1.425.403 |
7 | Trên 1 ha đến 10 ha | 1267000 | 21847 | 26909 | 1315757 | 328939 | 65788 | 1.710.484 |
8 | Trên 10 ha đến 50 ha | 1372584 | 23667 | 29152 | 1425403 | 356351 | 71270 | 1.853.024 |
9 | Trên 50 ha đến 100 ha | 1478167 | 25488 | 31394 | 1535049 | 383762 | 76752 | 1.995.564 |
10 | Trên 100 ha đến 500 ha | 169334 | 29129 | 35879 | 1754342 | 438586 | 87717 | 2.280.645 |
11 | Trên 500 ha đến 1000 ha | 1900500 | 32770 | 40364 | 1973635 | 493409 | 98682 | 2.565.725 |
II. Đơn giá đăng ký thống kê, cấp giấy cnqsd đất, lập hồ sơ địa chính
1. Đơn giá Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã (A)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
| Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ (giấy; thửa) | 1 | 84.745 | 1.344 | 1.333 | 11.025 | 500 | 1.043 | 99.989 | 14.998 | 114.987 |
A1 | 2 | 93.355 | 1.563 | 1.382 | 11.025 | 500 | 1.043 | 108.866 | 16.330 | 125.196 | ||
| 3 | 99.649 | 1.819 | 1.481 | 11.025 | 500 | 1.043 | 115.516 | 17.327 | 132.843 | ||
| Trường hợp Có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 86.440 | 1.344 | 1.333 | 11.025 | 500 | 1.043 | 101.683 | 15.252 | 116.936 |
A2 | Hồ sơ | 2 | 95.049 | 1.563 | 1.382 | 11.025 | 500 | 1.043 | 110.561 | 16.584 | 127.145 | |
| Hồ sơ | 3 | 101.343 | 1.819 | 1.481 | 11.025 | 500 | 1.043 | 117.210 | 17.582 | 134.792 | |
A3 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 18.075 | 0 | 40 | 875 | 0 | 0 | 18.990 | 2.849 | 21.839 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3) | Hồ sơ | 1 | 48.080 | 1.344 | 841 | 1.528 | 5 | 7 | 51.804 | 7.771 | 59.574 |
|
| Hồ sơ | 2 | 56.689 | 1.563 | 890 | 1.528 | 5 | 7 | 60.681 | 9.102 | 69.784 |
|
| Hồ sơ | 3 | 62.983 | 1.819 | 989 | 1.528 | 5 | 7 | 67.331 | 10.100 | 77.430 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất). | Hồ sơ | 1-3 | 29.575 | 0 | 402 | 8.750 | 471 | 994 | 40.192 | 6.029 | 46.221 |
2.2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất). | Hồ sơ | 1-3 | 31.270 | 0 | 402 | 8.750 | 471 | 994 | 41.886 | 6.283 | 48.169 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh. | Hồ sơ | 1-3 | 7.090 | 0 | 90 | 747 | 24 | 42 | 7.993 | 1.199 | 9.192 |
2. Đơn giá Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường (B)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
B1 | Trường hợp: Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 122.836 | 2.050 | 1.802 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 142.138 | 21.321 | 163.459 |
Hồ sơ | 3 | 129.404 | 2.250 | 1.981 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 149.085 | 22.363 | 171.448 | ||
Hồ sơ | 4 | 135.051 | 2.460 | 2.161 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 155.122 | 23.268 | 178.390 | ||
Hồ sơ | 5 | 144.492 | 2.715 | 2.250 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 164.908 | 24.736 | 189.644 | ||
B2 | Trường hợp: Có VPK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 124.318 | 2.050 | 1.802 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 143.621 | 21.543 | 165.164 |
Hồ sơ | 3 | 130.886 | 2.250 | 1.981 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 150.568 | 22.585 | 173.153 | ||
|
| Hồ sơ | 4 | 138.094 | 2.460 | 2.161 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 158.164 | 23.725 | 181.889 |
Hồ sơ | 5 | 145.975 | 2.715 | 2.250 | 11.799 | 1.264 | 2.386 | 166.390 | 24.959 | 191.349 | ||
B3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 6.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 0 | 0 | 179 | 948 | 112 | 212 | 1.451 | 218 | 1.669 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại Phường | Hồ sơ | 2-5 | 145 | 0 | 1.10 | 1.104 | 9 | 18 | 1.227 | 192 | 1.468 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có VPĐK quyền sử dụng đất. Không có mục 7) | Hồ sơ | 2 | 111.499 | 2.050 | 1.614 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 127.883 | 19.183 | 147.066 |
Hồ sơ | 3 | 118.066 | 2.250 | 1.794 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 134.830 | 20.225 | 155.055 | ||
Hồ sơ | 4 | 123.713 | 2.460 | 1.973 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 140.867 | 21.130 | 161.997 | ||
Hồ sơ | 5 | 133.155 | 2.715 | 2.063 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 150.653 | 22.598 | 173.251 | ||
2.2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp đã có VPĐK quyền sử dụng đất) | Hồ sơ | 2 | 112.981 | 2.050 | 1.614 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 129.366 | 19.405 | 148.771 |
Hồ sơ | 3 | 119.549 | 2.250 | 1.794 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 136.313 | 20.447 | 156.760 | ||
Hồ sơ | 4 | 126.756 | 2.460 | 1.973 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 143.910 | 21.586 | 165.496 | ||
Hồ sơ | 5 | 134.638 | 2.715 | 2.063 | 9.482 | 1.119 | 2.120 | 152.136 | 22.820 | 174.956 | ||
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hồ sơ | 2-5 | 11.193 | 0 | 187 | 1.214 | 137 | 248 | 12.978 | 1.947 | 14.925 |
3. Đơn giá Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẽ ở xã (C)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
| Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ (giấy; thửa) | 1 | 298.234 | 12.500 | 4.613 | 16.596 | 1.194 | 2.574 | 335.710 | 50.357 | 386.067 |
C1 | 2 | 331.609 | 15.000 | 5.077 | 16.596 | 1.194 | 2.574 | 372.050 | 55.808 | 427.858 | ||
| 3 | 361.170 | 18.000 | 5.541 | 16.596 | 1.194 | 2.574 | 405.074 | 60.761 | 465.836 | ||
| Trường hợp Có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 301.035 | 12.500 | 4.613 | 16.596 | 1.194 | 2.574 | 338.512 | 50.777 | 389.289 |
C2 | Hồ sơ | 2 | 334.411 | 15.000 | 5.077 | 16.596 | 1.194 | 2.574 | 374.852 | 56.228 | 431.079 | |
| Hồ sơ | 3 | 363.971 | 18.000 | 5.541 | 16.596 | 1.194 | 2.574 | 407.876 | 61.181 | 469.057 | |
C3 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 0 | 0 | 78 | 1.333 | 0 | 0 | 1.411 | 212 | 1.623 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1.2.3) | Hồ sơ | 1 | 239.243 | 12.500 | 3.711 | 2.309 | 109 | 204 | 258.077 | 38.711 | 296.788 |
|
| Hồ sơ | 2 | 272.619 | 15.000 | 4.175 | 2.309 | 109 | 204 | 294.416 | 44.162 | 338.579 |
|
| Hồ sơ | 3 | 302.179 | 18.000 | 4.639 | 2.309 | 109 | 204 | 327.440 | 49.116 | 376.557 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 50.147 | 0 | 777 | 13.332 | 1.026 | 2.172 | 67.454 | 10.118 | 77.573 |
2.2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 52.949 | 0 | 777 | 13.332 | 1.026 | 2.172 | 70.256 | 10.538 | 80.794 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 8.843 | 0 | 124 | 955 | 59 | 198 | 10.179 | 1.527 | 11.706 |
4. Đơn giá Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẽ ở phường (D)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
D1 | Trường hợp: Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 494.075 | 22.500 | 5.570 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 541.738 | 81.261 | 622.999 |
Hồ sơ | 3 | 550.007 | 27.000 | 6.173 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 602.772 | 90.416 | 693.188 | ||
Hồ sơ | 4 | 623.888 | 32.500 | 7.076 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 683.057 | 102.458 | 785.515 | ||
Hồ sơ | 5 | 715.275 | 38.750 | 7.979 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 781.597 | 117.239 | 898.836 | ||
D2 | Trường hợp: Có VPK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 496.494 | 22.500 | 5.570 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 544.157 | 81.624 | 625.781 |
Hồ sơ | 3 | 552.425 | 27.000 | 6.173 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 605.191 | 90.779 | 695.970 | ||
Hồ sơ | 4 | 626.306 | 32.500 | 7.076 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 685.475 | 102.821 | 788.297 | ||
|
| Hồ sơ | 5 | 717.693 | 38.750 | 7.979 | 15.799 | 1.197 | 2.598 | 784.015 | 117.602 | 901.618 |
D3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 6.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 0 | 0 | 602 | 1.432 | 114 | 240 | 2.387 | 358 | 2.746 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại Phường | Hồ sơ | 2-5 | 904 | 0 | 19.29 | 0 | 0 | 0 | 923 | 138 | 1.061 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có VPĐK quyền sử dụng đất, Không có mục 7) | Hồ sơ | 2 | 484.197 | 22.500 | 5.419 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 529.969 | 79.495 | 609.465 |
Hồ sơ | 3 | 540.129 | 27.000 | 6.021 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 591.003 | 88.650 | 679.654 | ||
Hồ sơ | 4 | 614.010 | 32.500 | 6.924 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 671.288 | 100.693 | 771.981 | ||
Hồ sơ | 5 | 705.397 | 38.750 | 7.827 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 769.827 | 115.474 | 885.302 | ||
2.2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp đã có VPĐK quyền sử dụng đất) | Hồ sơ | 2 | 486.616 | 22.000 | 5.419 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 532.388 | 79.858 | 612.246 |
Hồ sơ | 3 | 542.548 | 27.000 | 6.021 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 593.422 | 89.013 | 682.435 | ||
Hồ sơ | 4 | 616.429 | 32.500 | 6.924 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 673.706 | 101.056 | 774.762 | ||
Hồ sơ | 5 | 707.815 | 38.750 | 7.827 | 14.316 | 1.138 | 2.400 | 772.246 | 115.837 | 888.083 | ||
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hồ sơ | 2-5 | 8.974 | 0 | 132 | 1.483 | 59 | 198 | 10.846 | 1.627 | 12.473 |
5. Đơn giá Đăng ký QSD đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp giấy (Đ)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
Đ1 | Đăng ký cấp GCN quyền sử dụng đất cấp tỉnh; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 426.900 |
| 6.208 | 15.209 | 834 | 1.902 | 451.054 | 67.658 | 518.712 |
Hồ sơ | 2 | 496.007 |
| 6.977 | 15.209 | 834 | 1.902 | 520.929 | 78.139 | 599.069 | ||
Hồ sơ | 3 | 524.283 |
| 7.745 | 15.209 | 834 | 1.902 | 549.973 | 82.496 | 632.469 | ||
Hồ sơ | 4 | 597.710 |
| 8.898 | 15.209 | 834 | 1.902 | 624.553 | 93.683 | 718.236 | ||
Hồ sơ | 5 | 683.295 |
| 10.435 | 15.209 | 834 | 1.902 | 711.676 | 106.751 | 818.427 | ||
Đ2 | Các trường hợp đặc biệt (mục 6.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 | 0 | 37 | 5 | 42 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.639 | 0 | 29.86 | 365.0 | 0 | 0 | 2.033 | 305 | 2.338 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện |
| 1-5 | 1.898 |
| 29.86 | 365.0 | 0 | 0 | 2.293 | 344 | 2.637 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 423.364 |
| 6.146 | 14.479 | 834 | 1.902 | 446.727 | 67.009 | 513.737 |
Hồ sơ | 2 | 492.471 |
| 6.917 | 14.479 | 834 | 1.902 | 516.603 | 77.490 | 594.094 | ||
Hồ sơ | 3 | 520.746 |
| 7.686 | 14.479 | 834 | 1.902 | 545.647 | 81.847 | 627.494 | ||
Hồ sơ | 4 | 594.173 |
| 8.839 | 14.479 | 834 | 1.902 | 620.227 | 93.034 | 713.261 | ||
Hồ sơ | 5 | 679.759 |
| 10.376 | 14.479 | 834 | 1.902 | 707.350 | 106.102 | 813.452 |
6. Đơn giá cấp lại , cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (E)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
E1 | Trường hợp: Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 192.625 | 0 | 2.228 | 13.612 | 853 | 1.956 | 211.274 | 31.691 | 242.965 |
Hồ sơ | 2 | 197.774 | 0 | 2.295 | 13.612 | 853 | 1.956 | 216.490 | 32.474 | 248.964 | ||
Hồ sơ | 3 | 199.881 | 0 | 2.339 | 13.612 | 853 | 1.956 | 218.641 | 32.796 | 251.437 | ||
E2 | Trường hợp: Có VPK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 194.263 | 0 | 2.228 | 13.612 | 853 | 1.956 | 212.912 | 31.937 | 244.849 |
Hồ sơ | 2 | 199.413 | 0 | 2.295 | 13.612 | 853 | 1.956 | 218.129 | 32.719 | 250.848 | ||
Hồ sơ | 3 | 201.519 | 0 | 2.339 | 13.612 | 853 | 1.956 | 220.280 | 33.042 | 253.322 | ||
E3 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 0 | 0 | 218 | 0 | 72 | 163 | 454 | 68 | 522 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-3 | 1.170 | 0 | 20.87 | 0 | 0 | 0 | 1.191 | 179 | 1.370 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có VPĐK quyền sử dụng đất. Không có mục 7) | Hồ sơ | 1 | 186.739 |
| 2.116 | 12.604 | 722 | 1.632 | 203.813 | 30.572 | 234.385 |
Hồ sơ | 2 | 191.889 |
| 2.183 | 12.604 | 722 | 1.632 | 209.030 | 31.354 | 240.384 | ||
Hồ sơ | 3 | 193.995 |
| 2.228 | 12.604 | 722 | 1.632 | 211.181 | 31.677 | 242.858 | ||
2.2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp đã có VPĐK quyền sử dụng đất) | Hồ sơ | 1 | 188.377 |
| 2.116 | 12.604 | 722 | 1.632 | 205.452 | 30.818 | 236.270 |
Hồ sơ | 2 | 193.527 |
| 2.183 | 12.604 | 722 | 1.632 | 210.668 | 31.600 | 242.269 | ||
Hồ sơ | 3 | 195.634 |
| 2.228 | 12.604 | 722 | 1.632 | 212.820 | 31.923 | 244.743 | ||
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hồ sơ | 2-5 | 4.715 | 0 | 91 | 1.008 | 131 | 324 | 6.269 | 940 | 7.209 |
7. Đơn giá cấp lại , cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc diện cấp tỉnh cấp giấy (G)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
G1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 100.193 |
| 1.656 | 12.990 | 633 | 1.428 | 116.900 | 17.535 | 134.435 |
Hồ sơ | 2 | 105.342 |
| 1.790 | 12.990 | 633 | 1.428 | 122.184 | 18.328 | 140.511 | ||
Hồ sơ | 3 | 107.449 |
| 1.823 | 12.990 | 633 | 1.428 | 124.324 | 18.649 | 142.972 | ||
Hồ sơ | 4 | 113.535 |
| 1.941 | 12.990 | 633 | 1.428 | 130.527 | 19.579 | 150.106 | ||
Hồ sơ | 5 | 120.557 |
| 2.075 | 12.990 | 633 | 1.428 | 137.683 | 20.652 | 158.335 | ||
G2 | Các trường hợp đặc biệt (mục 6.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 0 | 0 | 0 | 45 | 0 | 0 | 45 | 7 | 52 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.419 | 0 | 64.3 | 448.2 | 0 | 0 | 2.931.3 | 439.7 | 3.371.0 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 2.802 |
| 85.4 | 448.2 | 0 | 0 | 3.335.3 | 500.3 | 3.835.6 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 94.972 |
| 1.506.4 | 12.093.8 | 633.0 | 1.428.0 | 110.633.5 | 16.595.0 | 127.228.6 |
|
| Hồ sơ | 2 | 100.122 |
| 1.640.3 | 12.093.8 | 633.0 | 1.428.0 | 115.917.1 | 17.387.6 | 133.304.6 |
|
| Hồ sơ | 3 | 102.229 |
| 1.673.8 | 12.093.8 | 633.0 | 1.428.0 | 118.057.2 | 17.708.6 | 135.765.8 |
|
| Hồ sơ | 4 | 108.315 |
| 1.790.9 | 12.093.8 | 633.0 | 1.428.0 | 124.260.3 | 18.639.1 | 142.899.4 |
|
| Hồ sơ | 5 | 115.337 |
| 1.924.8 | 12.093.8 | 633.0 | 1.428.0 | 131.416.5 | 19.712.5 | 151.129.0 |
H1 | Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 236.389 | 3.550 | 4.754 | 16.229 | 692 | 1.692 | 263.306 | 39.496 | 302.802 |
|
| Hồ sơ | 2 | 243.798 | 4.650 | 5.115 | 16.229 | 692 | 1.692 | 272.177 | 40.826 | 313.003 |
|
| Hồ sơ | 3 | 248.514 | 5.350 | 5.476 | 16.229 | 692 | 1.692 | 277.953 | 41.693 | 319.646 |
H2 | Trường hợp Đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 225.489 | 3.550 | 4.754 | 16.229 | 692 | 1.692 | 252.407 | 37.861 | 290.267 |
|
| Hồ sơ | 2 | 232.899 | 4.650 | 5.115 | 16.229 | 692 | 1.692 | 261.277 | 39.192 | 300.469 |
|
| Hồ sơ | 3 | 237.614 | 5.350 | 5.476 | 16.229 | 692 | 1.692 | 267.053 | 40.058 | 307.111 |
H3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 0 | 0 | 164 | 1.188 | 57 | 130 | 1.539 | 231 | 1.770 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1.2.3.12) | Hồ sơ | 1 | 131.275 | 3.550 | 2.888 | 3.096 | 28 | 60 | 140.897 | 21.135 | 162.032 |
|
| Hồ sơ | 2 | 138.685 | 4.650 | 3.249 | 3.096 | 28 | 60 | 149.768 | 22.465 | 172.233 |
|
| Hồ sơ | 3 | 143.400 | 5.350 | 3.611 | 3.096 | 28 | 60 | 155.544 | 23.332 | 178.876 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 99.257 | 0 | 1.644 | 11.878 | 571 | 1.296 | 114.646 | 17.197 | 131.843 |
2.2 | Đã có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 88.358 | 0 | 1.644 | 11.878 | 571 | 1.296 | 103.747 | 15.562 | 119.309 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 5.856 | 0 | 222 | 1.255 | 93 | 336 | 7.763 | 1.164 | 8.927 |
9. Đơn giá Đăng ký biến động quyền sử dụng đất tại cáp huyện (I)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
I1 | Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 246.088 | 16.300 | 4.499 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 299.779 | 44.967 | 344.746 |
Hồ sơ | 2 | 283.907 | 19.900 | 5.229 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 341.928 | 51.289 | 393.217 | ||
| 3 | 321.041 | 23.600 | 5.789 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 383.322 | 57.498 | 440.821 | ||
| 4 | 371.753 | 28.425 | 6.631 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 439.700 | 65.955 | 505.655 | ||
Hồ sơ | 5 | 433.168 | 34.350 | 7.752 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 508.163 | 76.224 | 584.387 | ||
I2 | Trường hợp Đã có Văn phòng Đăng ký biến động quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 248.890 | 16.300 | 4.499 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 302.581 | 45.387 | 347.968 |
Hồ sơ | 2 | 286.709 | 19.900 | 5.229 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 344.729 | 51.709 | 396.439 | ||
| 3 | 323.843 | 23.600 | 5.789 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 386.124 | 57.919 | 444.042 | ||
| 4 | 374.555 | 28.425 | 6.631 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 442.502 | 66.375 | 508.877 | ||
Hồ sơ | 5 | 435.970 | 34.350 | 7.752 | 13.419 | 17.517 | 1.956 | 510.964 | 76.645 | 587.609 | ||
I3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 0 | 0 | 757 | 1.171 | 1.742 | 162 | 3.832 | 575 | 4.407 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 12) | Hồ sơ | 1 | 5.228 |
| 90 | 385 | 0 | 0 | 5.702 | 855 | 6.558 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1 | 235.633 | 16300 | 4.318 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 287.003 | 43.050 | 330.053 |
Hồ sơ | 2 | 273.452 | 19900 | 5.047 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 329.151 | 49.373 | 378.524 | ||
Hồ sơ | 3 | 310.586 | 23600 | 5.608 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 370.546 | 55.582 | 426.128 | ||
Hồ sơ | 4 | 361.298 | 28425 | 6.449 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 426.924 | 64.039 | 490.962 | ||
|
| Hồ sơ | 5 | 422.713 | 34350 | 7.571 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 495.386 | 74.308 | 569.694 |
2.2 | Đã có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1 | 238.434 | 16300 | 4.318 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 289.804 | 43.471 | 333.275 |
Hồ sơ | 2 | 276.253 | 19900 | 5.047 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 331.953 | 49.793 | 381.746 | ||
Hồ sơ | 3 | 313.387 | 23600 | 5.608 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 373.347 | 56.002 | 429.349 | ||
Hồ sơ | 4 | 364.099 | 28425 | 6.449 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 429.726 | 64.459 | 494.184 | ||
Hồ sơ | 5 | 425.515 | 34.350 | 7.571 | 11.708 | 17.424 | 1.620 | 498.188 | 74.728 | 572.916 | ||
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) | Hồ sơ | 1-3 | 5.228 | 0 | 91 | 1.326 | 93 | 336 | 7.074 | 1.061 | 8.135 |
10. Đơn giá cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi thực hiện chủ trương dồn điền, đổi thửa (K)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
K1 | Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 43.696 | 63 | 543 | 10.875 | 650 | 1.409 | 57.236 | 8.585 | 65.821 |
Hồ sơ | 2 | 48.846 | 63 | 624 | 10.875 | 650 | 1.409 | 62.466 | 9.370 | 71.836 | ||
Hồ sơ | 3 | 51.889 | 63 | 665 | 10.875 | 650 | 1.409 | 65.550 | 9.832 | 75.382 | ||
K2 | Trường hợp Đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 43.696 | 63 | 543 | 10.875 | 650 | 1.409 | 57.236 | 8.585 | 65.821 |
Hồ sơ | 2 | 48.846 | 63 | 624 | 10.875 | 650 | 1.409 | 62.466 | 9.370 | 71.836 | ||
Hồ sơ | 3 | 51.889 | 63 | 665 | 10.875 | 650 | 1.409 | 65.550 | 9.832 | 75.382 | ||
K3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 0 | 0 | 21 | 984 | 60 | 131 | 1.196 | 179 | 1.375 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1.2) | Hồ sơ | 1 | 18.542 | 63 | 284 | 376 | 6 | 11 | 19.281 | 2.892 | 22.173 |
|
| Hồ sơ | 2 | 23.692 | 63 | 365 | 376 | 6 | 11 | 24.511 | 3.677 | 28.188 |
|
| Hồ sơ | 3 | 26.735 | 63 | 405 | 376 | 6 | 11 | 27.595 | 4.139 | 31.734 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 21.765 | 0 | 207 | 9.841 | 601 | 1.308 | 33.721 | 5.058 | 38.779 |
2.2 | Đã có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 21.765 | 0 | 207 | 9.841 | 601 | 1.308 | 33.721 | 5.058 | 38.779 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 3.389 | 0 | 53 | 658 | 44 | 90 | 4.234 | 635 | 4.869 |
11. Đơn giá cấp đổi, chỉnh lý GCNQSDĐ sau khi chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân (L)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
| Tổng hợp đơn giá |
| 1 | 108,858.5 | 0.0 | 1,654.2 | 13,962.0 | 704.3 | 1,608.0 | 126.787 | 19.018 | 145.805 |
| 2 | 114,008.2 | 0.0 | 1,742.8 | 13,962.0 | 704.3 | 1,608.0 | 132.025 | 19.804 | 151.829 | ||
| 3 | 116,115 | 0 | 1,787 | 13,962 | 704 | 1,608 | 134.176 | 20.127 | 154.303 | ||
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2) |
| 1 | 49,286.3 |
| 753.4 | 1,863.0 |
|
| 51.902 | 7.786 | 59.688 |
| 2 | 54,435.9 |
| 842.0 | 1,863.0 |
|
| 57.141 | 8.571 | 65.712 | ||
| 3 | 56,542.6 |
| 886.3 | 1,863.0 |
|
| 59.292 | 8.894 | 68.186 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện: (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
| 1-3 | 52,071.1 |
| 780.9 | 10,387.2 | 573.7 | 1,284.0 | 65.097 | 9.764 | 74.861 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
| 1-3 | 7,501.1 |
| 119.9 | 1,711.8 | 130.7 | 324.0 | 9.788 | 1.468 | 11.256 |
12. Đơn giá Đăng ký biến động quyền sử dụng đất thuộc diện UBND tỉnh cấp giấy (M)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
M1 | Thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh và Sở TNMT | Hồ sơ | 1 | 145.403 | 12.500 | 1.975 | 11.823 | 581 | 1.308 | 173.590 | 26.039 | 199.629 |
Hồ sơ | 2 | 151.368 | 12.500 | 2.075 | 11.823 | 581 | 1.308 | 179.656 | 26.948 | 206.604 | ||
Hồ sơ | 3 | 153.808 | 12.500 | 2.075 | 11.823 | 581 | 1.308 | 182.096 | 27.314 | 209.410 | ||
Hồ sơ | 4 | 160.857 | 12.500 | 2.176 | 11.823 | 581 | 1.308 | 189.245 | 28.387 | 217.632 | ||
Hồ sơ | 5 | 168.991 | 12.500 | 2.276 | 11.823 | 581 | 1.308 | 197.480 | 29.622 | 227.102 | ||
M2 | Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 4 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (mục 7) | Hồ sơ | 1-5 | 1.950.6 |
| 29.1 |
|
| 0 | 1.979.7 | 297.0 | 2.277 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6) | Hồ sơ | 1-5 | 2.259.4 |
| 36.9 |
|
|
| 2.296.2 | 344.4 | 2.641 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 141192.9 | 12500.0 | 1908.68 | 11823.4 | 581.5 | 1308 | 169.314.5 | 25.397.2 | 194.712 |
2 | 147157.7 | 12500.0 | 2009.13 | 11823.4 | 581.5 | 1308 | 175.379.7 | 26.307.0 | 201.687 | |||
3 | 149597.8 | 12500.0 | 2009.13 | 11823.4 | 581.5 | 1308 | 177.819.8 | 26.673.0 | 204.493 | |||
4 | 156647.1 | 12500.0 | 2109.59 | 11823.4 | 581.5 | 1308 | 184.969.5 | 27.745.4 | 212.715 | |||
5 | 164.781 | 12500.0 | 2210.05 | 11823.4 | 581.5 | 1308 | 193.203.7 | 28.980.6 | 222.184 |
13. Đơn giá Đăng ký, cấp đổi Giấy CNQSD đất đồng loạt gắn liền với công tác đo đạc địa chính (N) (Tiết kiệm)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
N1 | Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 30.563 | 94 | 685 | 9.985 | 368 | 786 | 42.481 | 6.372 | 48.853 |
Hồ sơ | 2 | 30.563 | 94 | 708 | 9.985 | 368 | 786 | 42.504 | 6.376 | 48.880 | ||
Hồ sơ | 3 | 30.563 | 94 | 731 | 9.985 | 368 | 786 | 42.528 | 6.379 | 48.907 | ||
N2 | Trường hợp Đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 30.661 | 94 | 685 | 9.985 | 368 | 786 | 42.578 | 6.387 | 48.965 |
Hồ sơ | 2 | 30.661 | 94 | 708 | 9.985 | 368 | 786 | 42.602 | 6.390 | 48.992 | ||
Hồ sơ | 3 | 30.661 | 94 | 731 | 9.985 | 368 | 786 | 42.625 | 6.394 | 49.019 | ||
N3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 0 | 0 | 21 | 850 | 25 | 55 | 951 | 143 | 1.093 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1.2) | Hồ sơ | 1 | 8.923 | 94 | 419 | 792 | 3 | 2 | 10.234 | 1.535 | 11.769 |
|
| Hồ sơ | 2 | 8.923 | 94 | 443 | 792 | 3 | 2 | 10.257 | 1.539 | 11.796 |
|
| Hồ sơ | 3 | 8.923 | 94 | 466 | 792 | 3 | 2 | 10.280 | 1.542 | 11.822 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 17.760 | 0 | 206 | 8.497 | 253 | 552 | 27.268 | 4.090 | 31.358 |
2.2 | Đã có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 17.857 | 0 | 206 | 8.497 | 253 | 552 | 27.365 | 4.105 | 31.470 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 3.880 | 0 | 59 | 697 | 112 | 232 | 4.980 | 747 | 5.726 |
14. Đơn giá cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt từ GCN đã cấp nhiều thửa thành GCN cho từng thửa có chỉnh lý HSĐC ở xã (O)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
| Tổng hợp đơn giá | Hồ sơ | 1-3 | 32.215 | 94 | 379 | 10.091 | 262 | 564 | 43.606 | 6.541 | 50.147 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2) | Hồ sơ | 1-3 | 14.796.8 | 93.8 | 144.9 | 1.485.9 | 3.5 | 2.2 | 16.526.9 | 2.479.0 | 19.006,0 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) | Hồ sơ | 1-3 | 14.594.3 | 0.0 | 192.1 | 7.980.3 | 253.1 | 551.9 | 23.571.8 | 3.535.8 | 27.108,6 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 2.824.2 | 0.0 | 41.7 | 625.2 | 5.6 | 10.2 | 3.506.9 | 526.0 | 4.032,9 |
15. Đơn giá cấp đổi Giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng loạt ở phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính (P)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
P1 | Trường hợp Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 62.988 | 2.550 | 981 | 11.738 | 568 | 1.137 | 79.962 | 11.994 | 91.956 |
Hồ sơ | 3 | 64.672 | 2.800 | 1.071 | 11.738 | 568 | 1.137 | 81.985 | 12.298 | 94.283 | ||
Hồ sơ | 4 | 66.524 | 3.075 | 1.206 | 11.738 | 568 | 1.137 | 84.247 | 12.637 | 96.885 | ||
Hồ sơ | 5 | 68.545 | 3.375 | 1.340 | 11.738 | 568 | 1.137 | 86.703 | 13.005 | 99.708 | ||
P2 | Trường hợp Đã có VPĐK quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 63.144 | 2.550 | 981 | 11.738 | 568 | 1.137 | 80.118 | 12.018 | 92.135 |
Hồ sơ | 3 | 64.828 | 2.800 | 1.071 | 11.738 | 568 | 1.137 | 82.141 | 12.321 | 94.463 | ||
Hồ sơ | 4 | 66.680 | 3.075 | 1.200 | 11.738 | 568 | 1.137 | 84.403 | 12.661 | 97.064 | ||
Hồ sơ | 5 | 68.701 | 3.375 | 1.340 | 11.738 | 568 | 1.137 | 86.859 | 13.029 | 99.888 | ||
P3 | Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 |
| 0 | 90 | 1.034 | 27 | 55 | 1.206 | 181 | 1.387 |
* | Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 2 | 54.900 | 2.550 | 807 | 10.340 | 271 | 551 | 69.420 | 10.413 | 79.832 |
Hồ sơ | 3 | 56.584 | 2.800 | 897 | 10.340 | 271 | 551 | 71.443 | 10.716 | 82.160 | ||
Hồ sơ | 4 | 58.436 | 3.075 | 1.032 | 10.340 | 271 | 551 | 73.705 | 11.056 | 84.761 | ||
Hồ sơ | 5 | 60.457 | 3.375 | 1.166 | 10.340 | 271 | 551 | 76.161 | 11.424 | 87.585 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 2 | 55.056 | 2.550 | 807 | 10.340 | 271 | 551 | 69.576 | 10.436 | 80.012 |
Hồ sơ | 3 | 56.740 | 2.800 | 897 | 10.340 | 271 | 551 | 71.599 | 10.740 | 82.339 | ||
Hồ sơ | 4 | 58.592 | 3.075 | 1.032 | 10.340 | 271 | 551 | 73.861 | 11.079 | 84.940 | ||
Hồ sơ | 5 | 60.613 | 3.375 | 1.166 | 10.340 | 271 | 551 | 76.317 | 11.447 | 87.764 | ||
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 8.088 | 0 | 174 | 1.398 | 297 | 585 | 10.542 | 1.581 | 12.124 |
16. Đơn giá Chuyển Hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số (R)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | Thu nhập HSĐC, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, Hồ sơ ĐKBĐ | Thửa | 1 | 181 | 12 | 18.68 |
|
| 211 | 32 | 243 |
2 | Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin | Thửa | 2 | 3.121 | 59 | 93.40 | 696 | 2.952 | 2.921 | 1.038 | 7.959 |
3 | Điều tra bổ sung thông tin | Thửa | 3 | 33.680 | 530 | 840.59 | 1.541 | 2.994 | 39.585 | 5.938 | 45.523 |
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và bổ sung thông tin | Thửa | 4 | 20.545 | 271 | 429.63 | 672 | 1.370 | 23.288 | 3.493 | 26.781 |
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | Thửa | 5 | 9.038 | 130 | 205.48 | 336 | 685 | 10.394 | 1.559 | 11.953 |
6 | Quét (Scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSD đất gốc | Thửa | 6 | 10.845 | 165 | 261.52 | 4.003 | 2.636 | 17.911 | 2.687 | 20.598 |
7 | In sổ địa chính, sổ mục kê theo mẫu hiện hành | Thửa | 7 | 1.092 | 12 | 18.68 | 70 | 148 | 1.340 | 201 | 1.541 |
17. Đơn giá Trích lục hồ sơ địa chính (S)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | Trích lục thửa đất | Trích sao số liệu địa chính | Thửa đất | (hồ sơ) | 4210 | 63.97 | 10380 | 360 | 516 | 15530 | 2329.44 |
2 | Trường hợp trích lục khu đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 5 thửa | - Mức cho 1 thửa tính bằng 0.8 mức trên | |||||||||
| Từ 05 thửa đến 10 thửa | - Mức cho 1 thửa tính bằng 0.65 mức trên | |||||||||
| Trên 10 thửa | - Mức cho 1 thửa tính bằng 0.5 mức trên |