Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/08/2009 Về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu văn bản: 590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 18-08-2009
- Ngày có hiệu lực: 18-08-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 13-11-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 11-05-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 20-05-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5579 ngày (15 năm 3 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I – Lĩnh vực: Hành chính tư pháp | |
1 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 | Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
4 | Thủ tục: Đăng ký chấm dứt viẹc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 | Thủ tục: Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 | Thủ tục: Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
7 | Thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
8 | Thủ tục: Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
9 | Thủ tục: Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
10 | Thủ tục: Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
11 | Thủ tục: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. |
12 | Thủ tục: Điều chỉnh hộ tịch |
13 | Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. |
14 | Thủ tục: Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài. |
15 | Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
16 | Thủ tục: Gia hạn Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
17 | Thủ tục: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
18 | Thủ tục: Chấm dứt đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn đối với trường hợp không đề nghị gia hạn |
19 | Thủ tục: Đăng ký việc nhận cha, me, con có yếu tố nước ngoài |
20 | Thủ tục: Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
21 | Thủ tục: Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
22 | Thủ tục: Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
23 | Thủ tục: Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
24 | Thủ tục: Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
25 | Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
26 | Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
27 | Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam |
28 | Thủ tục: Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
29 | Thủ tục: Thôi Quốc tịch Việt Nam |
30 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam |
31 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam |
32 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
II - Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp | |
1 | Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
3 | Thủ tục: Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 | Thủ tục: Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
5 | Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 | Thủ tục: Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
7 | Thủ tục: Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
8 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
9 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
10 | Thủ tục : Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
11 | Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
12 | Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
13 | Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
14 | Thủ tục: Thành lập Đoàn luật sư |
15 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
16 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
17 | Thủ tục: Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
18 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
19 | Thủ tục: Thành lập Văn phòng Công chứng (Văn phòng Công chứng do 1 thành viên sáng lập) |
20 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên sáng lập) |
21 | Thủ tục: Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng. |
22 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng Công chứng |
23 | Thủ tục : Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
24 | Thủ tục : Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
25 | Thủ tục : Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
26 | Thủ tục : Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
27 | Thủ tục : Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
28 | Thủ tục : Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
29 | Thủ tục : Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
30 | Thủ tục : Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
31 | Thủ tục : Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
32 | Thủ tục : Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
33 | Thủ tục : Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
34 | Thủ tục : Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
35 | Thủ tục : Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
36 | Thủ tục : Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
37 | Thủ tục : Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài |
38 | Thủ tục : Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
39 | Thủ tục : Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
40 | Thủ tục : Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
41 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
II - Lĩnh vực: Công chứng | |
1 | Thủ tục : Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
3 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
4 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
5 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
6 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất |
7 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng sửa đổi “Hợp đồng, giao dịch” |
8 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng bổ sung “Hợp đồng, giao dịch” |
9 | Thủ tục: Công chứng Văn bản hủy bỏ “Hợp đồng, giao dịch” |
10 | Thủ tục: Công chứng di chúc |
11 | Thủ tục: Nhận lưu giữ di chúc |
12 | Thủ tục: Công chứng Văn bản thoả thuận phân chia di sản |
13 | Thủ tục: Công chứng Văn bản khai nhận di sản |
14 | Thủ tục: Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản |
15 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
16 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
17 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
18 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
19 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở. |
20 | Thủ tục: Công chứng Văn bản bán đấu giá tài sản. |
21 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
22 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng ủy quyền. |
23 | Thủ tục: Công chứng Giấy ủy quyền. |
24 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng vay tài sản |
25 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
26 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
27 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng cho thuê căn hộ nhà chung cư |
28 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
29 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
30 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
31 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
32 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
33 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
34 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
35 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
36 | Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
II - Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý | |
1 | Thủ tục: Trợ giúp pháp lý bằng hình thức hướng dẫn thủ tục hành chính |
2 | Thủ tục: Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
3 | Thủ tục: Trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
4 | Thủ tục: Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
5 | Thủ tục: Thủ tục: Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
6 | Thủ tục: Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý |
7 | Thủ tục: Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
8 | Thủ tục: Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác |
9 | Thủ tục: Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý |
10 | Thủ tục: Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
11 | Thủ tục: Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
12 | Thủ tục: Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
13 | Thủ tục: Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên |
14 | Thủ tục: Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên |
15 | Thủ tục: Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
16 | Thủ tục: Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
17 | Thủ tục: Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
18 | Thủ tục: Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
19 | Thủ tục: Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
20 | Thủ tục: Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
21 | Thủ tục : Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng |
22 | Thủ tục: Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng |