Quyết định số 129/2009/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 Phê duyệt đơn giá đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 129/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 13-01-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-07-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 546 ngày (1 năm 6 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-07-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/2009/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 13 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC XÂY DỰNG BẢN ĐỒ, HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ( sữa đổi ) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; Nghị định số 68/2001/NĐ - CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cư Thông tư số 83/2003/TTLT/BTC - BTN & MT ngày 27/8/2003 của Liên Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường về việc: Hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT - BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính về việc: Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ các văn bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006; Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/8/2007 về việc: " Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ " và " ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp "; Văn bản số 3673/BTN - KHTC ngày 15/9/2005 về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ; văn bản số 3827/BTN - KHTC ngày 29/9/2005 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá đo đạc bản đồ; và các văn bản có liên quan khác của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa tại văn bản số 2826 STC/QLCS - GC ngày 24/12/2008 về việc: " Trình phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đơn giá để thực hiện nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Với các nội dung chính như sau:
1. Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp: ( Theo bảng dưới đây ).
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Đơn giá ( đồng ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Lưới địa chính. |
|
|
|
1 | Lưới địa chính. ( Tiếp điểm có tường vây ). | Điểm | 1 | 817.375 |
|
|
| 2 | 909.810 |
|
|
| 3 | 1.042.542 |
|
|
| 4 | 1.192.940 |
|
|
| 5 | 1.367.514 |
2 | Lưới địa chính. ( Tìm điểm không có tường vây ). | Điểm | 1 | 878.463 |
|
|
| 2 | 980.307 |
|
|
| 3 | 1.121.221 |
|
|
| 4 | 1.283.053 |
|
|
| 5 | 1.471.754 |
3 | Lưới địa chính. ( Tìm điểm có tường vây ). | Điểm | 1 | 786.831 |
|
|
| 2 | 874.562 |
|
|
| 3 | 1.003.203 |
|
|
| 4 | 1.147.884 |
|
|
| 5 | 1.315.394 |
II | Đo đạc lập bản đồ địa chính. |
|
|
|
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 10.510.478 |
|
|
| 2 | 12.238.446 |
|
|
| 3 | 14.271.654 |
|
|
| 4 | 16.702.271 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 4.051.110 |
|
|
| 2 | 4.859.888 |
|
|
| 3 | 5.847.086 |
|
|
| 4 | 7.059.715 |
|
|
| 5 | 8.570.032 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.115.276 |
|
|
| 2 | 1.454.143 |
|
|
| 3 | 1.887.320 |
|
|
| 4 | 2.489.172 |
|
|
| 5 | 3.319.921 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 378.503 |
|
|
| 2 | 495.034 |
|
|
| 3 | 648.004 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| 4 | 853.759 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 96.951 |
|
|
| 2 | 115.978 |
|
|
| 3 | 139.411 |
|
|
| 4 | 164.341 |
( Có phụ biểu tính chi tiết kèm theo ).
* Đơn giá trên chưa bao gồm các loại thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Về chất lượng sản phẩm:
Thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ( Sản phẩm hoàn chỉnh ), theo đúng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Sản phẩm phải được kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao Sở Tài chính kiểm tra, báo cáo UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng, thanh quyết toán nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và kết quả đạt được từ năm 2004 đến nay.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |