cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-05-2012, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/07/2008 Về bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/04/2012 Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2008/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 07 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6, Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 862/TTr-STC ngày 10/6/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục 1, 2 Điều 1, Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB-Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo Website tỉnh;
- Các BP: TH, CN, NC;
- Lưu VT, TM, TT Tin học (V70b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/07/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Phần 1.

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính: 1000 đồng

Số TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

A

XE NHẬT SẢN XUẤT

Nhật

 

I

HÃNG HONDA

Nhật

 

1

HONDA 50CC

Nhật

 

1.1

HONDA 50CC KIỂU 81

 

 

 

Sản xuất trước 1977

 

5.000

 

Sản xuất 1978 - 1980

 

6.000

 

Sản xuất 1981 - 1986

 

7.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

8.000

1.2

HONDA 50CC KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1982 - 1985

 

8.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

10.000

1.3

CHALY 50, 70

 

 

 

Sản xuất 1980 về trước

 

6.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

8.000

1.4

HONDA CD 50

 

 

 

Sản xuất trước 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

6.000

1.5

HONDA JAZZ 50

 

 

 

Sản xuất trước 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

6.000

1.6

HONDA ĐAM 67, 68 …

 

3.000

2

HONDA 70 - 90

Nhật

 

2.1

HONDA 70 - 90 kiểu 81

 

 

 

Sản xuất trước 1980 về trước

 

7.000

 

Sản xuất 1981 - 1985

 

10.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

12.000

2.2

HONDA 79 - 90 KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1982 - 1985

 

8.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

10.000

2.3

HONDA 70 - 90 CD

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

5.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

8.000

2.4

HONDA 70 - 90 ga tay

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

7.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

9.000

2.5

HONDA 70 DD, DM, DN …

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

9.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

11.000

3

HONDA 90 - 125 CC

Nhật

 

3.1

HONDA NOVAC

 

 

 

Sản xuất 1989 - 1995

 

15.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

17.000

3.2

HONDA WAVE

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

14.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

15.000

3.3

HONDA ASTRA

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

12.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

14.000

3.4

HONDA WIN

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

11.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

14.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

17.000

3.5

HONDA DREAM II, I

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

17.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

20.000

3.6

HONDA EX 100 - 100CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

12.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

15.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

18.000

3.7

HONDA CB 90 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

8.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

12.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

16.000

3.8

HONDA SPACY

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

 

50.000

 

Sản xuất 1992

 

60.000

3.9

HONDA GL - MAX 125

 

 

 

Sản xuất 1989 - 1990

 

30.000

 

Sản xuất 1991 - 1995

 

45.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

70.000

3.10

HONDA REBEL 125 - 150CC

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

50.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

65.000

4

HONDA TRÊN 150CC

Nhật

 

4.1

HONDA CUSTOM - LA

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

25.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

64.000

4.2

HONDA GL PRO

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

30.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

40.000

4.3

HONDA REBEL 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

60.000

4.4

HONDA CUSTOM - LA 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

80.000

4.5

HONDA GN 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

25.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

40.000

II

HÃNG SUZUKI

Nhật

 

1

Loại xe 50, 70, 90

Nhật

 

 

Sản xuất trước 1975

 

4.000

 

Sản xuất 1976 - 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 - 1990

 

6.000

 

Sản xuất 1991 - 1995

 

9.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

12.000

2

SUZUKI FD, FB 100 - 125CC

Nhật

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1993

 

12.000

 

Sản xuất 1994 - 1995

 

14.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

18.000

3

SUZUKI CRYSTAR

Nhật

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

18.000

4

SUZUKI VIVA

Nhật

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

14.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

17.000

5

SUZUKI GN

Nhật

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

18.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

22.000

6

SUZUKI SPORT, FX 110 - 125

Nhật

 

 

Sản xuất 1996 về trước

 

22.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

30.000

7

CÁC LOẠI SUZUKI KHÁC

Nhật

15.000

III

HÃNG YAMAHA

Nhật

 

1

YAMAHA 50 - 90CC

Nhật

 

 

Sản xuất 1980 về trước

 

4.000

 

Sản xuất 1981 - 1985

 

8.000

2

YAMAHA SS 110 - 125CC

Nhật

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1995

 

15.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

18.000

IV

HÃNG KAWASAKI

Nhật

 

1

KAWASAKI MAX II

 

14.000

2

KAWASAKI - NEO MAX II

 

18.000

B

XE Ý SẢN XUẤT

Ý

 

1

Loại xe 50 - 90cc

Ý

 

 

Sản xuất trước 1975

 

7.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

21.000

2

Loại xe 125 - 150cc

Ý

 

 

HONDA 150@

 

110.000

 

HONDA DYLAN 150cc

 

120.000

 

HONDA SH 125, WE 125cc

 

105.000

 

PIAGGO LIBERTY 125cc

 

70.000

 

PIAGGO VESPA LX 125

 

80.000

 

PIAGGO ZIP- 125 (nam)

 

86.000

 

PIAGGO ZIP- 125 (nữ)

 

46.000

 

HONDA PS 150i

 

95.000

C

XE TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

Trung Quốc

 

 

HONDA 125 - 150cc

 

39.000

 

XE FLAME 125 - 150…

 

52.000

 

XE JOCKEY SR 125 - 150

 

30.000

 

HONDA JOYING WH 125T-3

 

22.000

 

HONDA SCR 110 (WH 110T)

 

30.000

 

SUZUKI GZ 125 HS

 

23.000

 

LONGBO LB150T-26

 

25.000

 

PIAGGO FLY 125 + B354

 

48.000

D

XE ĐỨC SẢN XUẤT

Đức

 

1

Xe SIMSON 3 - 4 SỐ

Đức

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

3.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

5.000

2

Xe STZ 90 - 110 - 125 - 150

Đức

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

3.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

5.000

Đ

XE DO NGA SẢN XUẤT

Nga

 

1

BABETTA, YAVA, CEZET,

 

3.000

2

MINK, BOXOA 125

 

4.000

3

Các loại xe khác

 

5.000

E

NHẬT BẢN - VIỆT NAM LẮP RÁP

 

 

1

Xe YAMAHA

 

 

 

MIO - MAXIMO 5WP3/5WP4

 

21.000

 

MIO - ULTIMO (nan hoa)

 

19.000

 

MIO - ULTIMO (vành đúc)

 

21.000

 

NOUVO 2B51 (thế hệ mới)

 

25.000

 

NOUVO 2B52 (RC)

 

26.200

 

NOUVO 2B52 (thế hệ mới)

 

26.000

 

NOUVO phanh đĩa 2B51

 

24.000

 

NOUVO phanh đúc 2B52

 

25.000

 

SIRIUS - 5HU2

 

21.500

 

JUPITER 5B91

 

22.500

 

JUPITER 5B93

 

24.500

 

MIO CLASSICO 4D11

 

21.800

 

SIRIUS 5C61

 

16.500

2

Xe SUZUKI NHẬT - VN LẮP RÁP

 

 

 

SUZUKI VIVA phanh thường (FD110 CPX)

 

21.500

 

SUZUKI VIVA phanh đĩa (FD110 CSD)

 

22.500

 

SUZUKI SMASH (FD110 XCD)

 

15.000

 

SUZUKI SHEGUN R125 (FD125 XSD)

 

23.000

3

Xe HONDA NHẬT - VN LẮP RÁP

 

 

 

Honda CPACY GCCN

 

31.500

 

Honda WAVE

 

13.200

 

Honda WAVE ZX

 

15.000

 

Honda WAVE +

 

15.200

 

Honda SUPDREAM II

 

16.200

 

Honda FUTURR, FUTURR II

 

24.000

 

Honda CLICH 110

 

26.000

 

Honda FUTURE NEO KVLN

 

23.000

F

XE HÀN QUỐC & VN LẮP RÁP

 

 

 

DAEHAN SUPER

 

8.500

 

DAEHAN NOVA 100

 

10.000

 

DAEHAN II

 

10.400

 

DAEHAN 150

 

25.200

 

CUNION - 150

 

29.500

 

DAEHAN SMART (kiểu cũ)

 

21.000

 

DAEHAN SMART (kiểu mới)

 

24.000

 

DAEHAN SUNNY

 

24.000

 

HALLEY

 

7.000

 

FASHUN 100 - 110

 

8.000

 

HALIM 125 XO

 

24.000

 

HALIM 125 FOLIO

 

23.000

 

HALIM 100 - 110

 

8.000

 

HALIM 50

 

8.500

 

SUPE HALIM 100 - 110

 

10.000

 

SUPE HALIM 125 - 150

 

18.000

G

XE ĐÀI LOAN & VN LẮP RÁP

 

 

 

ANGEL (X VA8)

 

12.000

 

ANGEL 100cc (VA2)

 

12.700

 

ATTILA - M9B

 

23.000

 

ATTILA - M9T

 

25.300

 

ATTILA Victoria - M9P

 

29.300

 

ATTILA Victoria - M9R

 

27.300

 

BOSS

 

8.900

 

EXCEL 150cc (115K)

 

32.500

 

MAGIC - 110 - VAA

 

15.200

 

MAGIC - 110R - VA1

 

18.200

 

MAGIC - 110R - VA9

 

16.800

 

RS 110 (RS1)

 

9.600

 

SANDA BOSS (SB1)

 

8.800

 

SANDA BOSS (SB4)

 

9.100

H

XE CÁC NƯỚC ASEAN SẢN XUẤT

 

 

1

Xe INDONESIA

Indonesia

 

 

SUPE MA 100

 

23.000

 

SUZUKI SATRIA F 125

 

37.000

2

Xe MALAISIA

Malaisia

 

 

Xe FIX 125

 

40.000

 

Xe JUARA FX 125

 

35.000

 

Xe JUARA RGV 126

 

36.000

 

Xe SUZUKI FX 150

 

46.000

 

Xe VICTORY 125 FX

 

35.000

3

XE SINGAPO

Singapo

 

 

Xe LEXIM FX 125

 

35.000

4

Xe THÁI LAN sản xuất

Thái Lan

 

 

DASSEL 100 - 125cc

 

20.000

 

EXECS C100 MP

 

24.000

 

FAIRY - RF - 110 - 125cc

 

30.000

 

GOLDEN CASTLE 100 - 125

 

20.000

 

SEAWAY 110 IKD

 

29.000

 

VICTORY 110 - A

 

29.000

 

WANA 109 - 125cc

 

31.000

5

Xe HÀN QUỐC SẢN XUẤT VÀ VN LẮP RÁP

 

 

 

AMA 100

 

16.000

 

CENTI CT 100M

 

14.000

 

CONIFEER - C100 II

 

17.000

 

CUSTOM 100 - 110cc

 

27.000

 

DAME 100 - 110cc

 

19.000

 

DAMSEL CT - 100 - 110cc

 

14.000

 

DEAHAN APRA 100 - 110cc

 

13.000

 

DEAHAN II 100 - 110cc

 

15.000

 

GOLDEN CASTLE 100 - 110cc

 

14.000

 

HADO SUPE SIVA 50cc

 

15.000

 

HAESUN 125 F2

 

30.000

 

HAESUN II 100 - 110

 

16.000

 

HANSIN 100

 

14.000

 

HEASUN 125F

 

17.000

 

HEASUN 125F1

 

13.000

 

HEASUN 125F2

 

23.000

 

HEASUN 125F3

 

13.000

 

HEASUN 125F5

 

13.000

 

HEASUN 125F6

 

15.000

 

HEASUN 125F - G

 

18.500

 

HEASUN F14 - F

 

11.700

 

HEASUN F2

 

26.300

 

HEASUN FG

 

19.200

 

HEASUN II

 

10.600

 

HYOSUN GFX 110 IKP

 

19.000

 

INCO 100 - 110cc

 

20.000

 

LIMATIC 100 - 110cc

 

16.000

 

LONGCIN PLUS 100 - 110cc

 

14.000

 

LUCKY 100 - 110cc

 

11.000

 

MAJETY FT 100 - 110cc

 

14.000

 

MAJETY MX 100A - 110cc

 

16.000

 

NADO SUPE SIVA 100 - 110cc

 

16.000

 

NEW SIVA 100 - 110cc

 

19.000

 

NEW SIVA 50

 

12.000

 

SIVA 100 - 110cc

 

15.000

 

STREAM

 

13.000

 

SUPER HALIM 100 - 110cc

 

14.000

 

SUPER HANSUN 100 - 110cc

 

16.000

 

UION 100 - 110cc

 

16.000

 

WESTN - CAP 100 - 110cc+B307

 

14.000

6

Xe ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

Đài Loan

 

 

CPI BD 100 - 110cc

 

10.000

 

FOTSE X4V 125 (TY)

 

36.000

 

HALIM FO 110 - 125cc

 

29.000

 

HALIM XO - 125cc

 

30.000

 

KIMCO DX 100

 

20.000

 

VESPA 50 - 90cc

 

15.000

 

YAMAHA MAJETI 125cc

 

24.000

 

YAMAHA XC 125cc

 

60.000

7

Xe HỒNG KÔNG SẢN XUẤT

Hồng Kông

 

 

WISH 100 - 110cc

 

12.000

 

YAMAHA CYGNUS ZY 125T-4

 

22.000

K

XE VIỆT NAM LẮP RÁP

 

 

1

@ MOTO 110

Nội địa hóa

6.000

2

@ XTREM 110

Nội địa hóa

5.000

3

ACE STAR

Nội địa hóa

8.000

4

ACUMEN 110

Nội địa hóa

5.500

5

ADONIS 100 - 110

Nội địa hóa

6.200

6

ADUKA

Nội địa hóa

5.600

7

AGASI 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

8

AILES

Nội địa hóa

8.500

9

AILES SA3

Nội địa hóa

9.000

10

ALISON

Nội địa hóa

5.500

11

AMAZE

Nội địa hóa

6.500

12

AMGIO 110

Nội địa hóa

5.500

13

ANBER 100 - 110

Nội địa hóa

5.800

14

ANDZO 100 - 110

Nội địa hóa

5.300

15

ANGEL+ (EZ 110 VD4)

Nội địa hóa

13.500

16

ANGOX

Nội địa hóa

5.500

17

ANSSI 110

Nội địa hóa

5.300

18

ANWEN 110

Nội địa hóa

5.700

19

APONI 110Z

Nội địa hóa

6.500

20

ARENA 100 - 110

Nội địa hóa

5.800

21

ARIGATO

Nội địa hóa

6.500

22

ARROW 100-6

Nội địa hóa

6.000

23

ASENAL 110C

Nội địa hóa

6.000

24

ASHITA 110

Nội địa hóa

5.500

25

ASIANA 110

Nội địa hóa

6.500

26

ASYW 110

Nội địa hóa

7.000

27

ATLANTIC

Nội địa hóa

6.000

28

ATLANTIE

Nội địa hóa

5.500

29

ATTILA ELIZABETH VT5 (đĩa)

Nội địa hóa

31.500

30

ATTILA ELIZABETH VT6 (thắng đùm)

IKD2

27.500

31

ATTILA VICTORIA (đĩa)

Nội địa hóa

27.900

32

ATTILA VICTORIA VT1

Nội địa hóa

26.000

33

ATTILA VICTORIA VT2 (cơ)

Nội địa hóa

26.500

34

ATTILA VICTORIA VT7

Nội địa hóa

27.000

35

ATZ 110

Nội địa hóa

5.700

36

AURIC 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

37

AURIGA 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

38

AURIGATO

Nội địa hóa

5.500

39

AVARICE

Nội địa hóa

6.500

40

AVONA 110

Nội địa hóa

6.000

41

AWARD

Nội địa hóa

5.500

42

BACKHAND

Nội địa hóa

9.000

43

BACKHAND 110 II

Nội địa hóa

7.000

44

BACKHAND SPORT 110

Nội địa hóa

12.000

45

BALMY 110

Nội địa hóa

6.000

46

BAMY

Nội địa hóa

5.500

47

BAZAN 110

Nội địa hóa

5.300

48

BECKAM

Nội địa hóa

6.300

49

BELLE 110

Nội địa hóa

7.000

50

BENQI 110

Nội địa hóa

6.000

51

BESTWAY 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

52

BIZIL 110

Nội địa hóa

5.500

53

BONNY 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

54

BONUS 125

Đài Loan

10.000

55

BOSS SB7 100

IKD 2

9.000

56

BUTAN 100

Nội địa hóa

6.000

57

CANARY 100

Nội địa hóa

5.500

58

CAVALRY

Nội địa hóa

5.500

59

CHARM 110

Nội địa hóa

5.500

60

CIRIZ 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

61

CITI 100

Hàn Quốc

7.000

62

CITINEW 110

Nội địa hóa

5.500

63

CLARO 100R

Nội địa hóa

6.300

64

COMELY 100 - 110

Nội địa hóa

7.000

65

CREAM 110

Nội địa hóa

8.000

66

CTACIF 110

Nội địa hóa

5.200

67

CUBTOM HJ 125-5

TQ-2007

22.000

68

CUPFA

Nội địa hóa

8.000

69

CYBER 100-110

Nội địa hóa

5.500

70

DAEMACO

Nội địa hóa

8.000

71

DAEMU

Nội địa hóa

7.600

72

DAIMU 110

Nội địa hóa

8.300

73

DAISAKI 110-6

Nội địa hóa

6.000

74

DAME 110

Nội địa hóa

8.000

75

DAMSAN 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

76

DANEO 100

Nội địa hóa

7.000

77

DANIC 110-6

Nội địa hóa

5.500

78

DAVID 110

Nội địa hóa

6.000

79

DAYANG DA100A

Nội địa hóa

6.500

80

DAZAN 110+

Nội địa hóa

7.500

81

DEAMOT 100

Nội địa hóa

7.500

82

DEARY 100-110

Nội địa hóa

5.500

83

DEDE 110

Nội địa hóa

7.500

84

DELIGHT D100-1

Nội địa hóa

6.000

85

DEMAND MD 100

Nội địa hóa

5.000

86

DEOMACO

Nội địa hóa

7.500

87

DETECH 100F

Nội địa hóa

6.500

88

DIDIA

Nội địa hóa

5.500

89

DRAHA 100-110

Nội địa hóa

6.500

90

DRAMA 110-1

Nội địa hóa

6.500

91

DRAO

Nội địa hóa

5.700

92

DREM HOUSE

Nội địa hóa

7.400

93

DRUM C110

Nội địa hóa

5.500

94

DURAB 110

Nội địa hóa

5.500

95

DYOR

Nội địa hóa

7.000

96

DYOR 100-110

Nội địa hóa

5.500

97

EITALY C125-E

Nội địa hóa

15.000

98

ELEGANT SA6

Nội địa hóa

11.000

99

ELGO 110 A

Nội địa hóa

5.500

100

ELISA

Nội địa hóa

5.500

101

ENGAAL

Nội địa hóa

6.500

102

EQUAL

Nội địa hóa

6.500

103

ESPECIAL 100

Nội địa hóa

6.000

104

ESPERO 100 BS

Nội địa hóa

7.000

105

EVERY 100

Nội địa hóa

5.500

106

FAMOUS 100

Nội địa hóa

5.500

107

FAMYLA 110

Nội địa hóa

6.500

108

FANDAR 110

Nội địa hóa

5.600

109

FANLIM 100

Nội địa hóa

6.000

110

FANTOM 110

Nội địa hóa

5.500

111

FASHION 100-110

Nội địa hóa

6.500

112

FASHION 110S-1

Nội địa hóa

8.500

113

FASHION 125 (Sapphire)

Nội địa hóa

19.000

114

FASHION 125i

Nội địa hóa

9.500

115

FATAKI 110

Nội địa hóa

5.500

116

FAVOUR 110

Nội địa hóa

6.000

117

FEELING 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

118

FELICAN

Nội địa hóa

5.500

119

FERROLI 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

120

FERROLI 50-1

Nội địa hóa

5.500

121

FERVOR 100

Nội địa hóa

5.000

122

FERVOR 110

Nội địa hóa

5.500

123

FICITY 110

Nội địa hóa

8.000

124

FIMEX

Nội địa hóa

7.000

125

FINICAL

Nội địa hóa

5.500

126

FLASH 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

127

FLOWER 100

Nội địa hóa

5.500

128

FOCOL 100D

Nội địa hóa

6.000

129

FOREHAND

Nội địa hóa

7.000

130

FOREHAND 100

Nội địa hóa

6.000

131

FORESTRY 100-110

Nội địa hóa

6.200

132

FORSTRI 100

Nội địa hóa

6.500

133

FRIENDWAY

Nội địa hóa

5.500

134

FUGIAR 110

Nội địa hóa

5.500

135

FUJIKI

Nội địa hóa

6.000

136

FULJIR 100 - 110

Nội địa hóa

7.500

137

FULTER

Nội địa hóa

6.500

138

FULTERNECO 110

Nội địa hóa

6.100

139

FUNEOMOTO

Nội địa hóa

7.000

140

FUSACO 100F

Nội địa hóa

6.500

141

FUSIN 50

Nội địa hóa

6.000

142

FUSIN C100-FF1

Nội địa hóa

6.500

143

FUSKI 100-110

Nội địa hóa

5.500

144

FUZECO

Nội địa hóa

5.000

145

FUZI

Nội địa hóa

6.500

146

GABON 110

Nội địa hóa

5.000

147

GALAXY SM4 110

Nội địa hóa

10.000

148

GANASSI 110

Nội địa hóa

6.200

149

GENIE 110S

Nội địa hóa

6.000

150

GENTLE 100 - 110

Nội địa hóa

5.200

151

GENZO 100- 110

Nội địa hóa

5.200

152

GLAD

Nội địa hóa

6.500

153

GLINT

Nội địa hóa

5.000

154

GSIM 110

Nội địa hóa

7.000

155

GUIDA 50-100-110

Nội địa hóa

7.500

156

HADO SIVA 100K

Nội địa hóa

14.000

157

HAMADA

Nội địa hóa

6.500

158

HAMCO 100C

Nội địa hóa

8.000

159

HAMCO 110-1C

Nội địa hóa

7.350

160

HANA MOTO

Nội địa hóa

6.200

161

HAND @ 100W-110W

Nội địa hóa

8.000

162

HANDLE 110A

Nội địa hóa

7.000

163

HANSOM CF-100

Nội địa hóa

8.500

164

HANWON 100

Nội địa hóa

5.500

165

HAPHAT 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

166

HARMONY 110T

Nội địa hóa

6.000

167

HAVICO 100-110

Nội địa hóa

5.500

168

HAZARD

Nội địa hóa

8.000

169

HECMEC 110H

Nội địa hóa

6.000

170

HENGE 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

171

HISUDA

Nội địa hóa

6.000

172

HOASUNG 100E

Nội địa hóa

5.500

173

HODA WAVE 1KTLZ

Nội địa hóa

11.900

174

HOIYDAZX 110

Nội địa hóa

6.500

175

HON CITI 110

Nội địa hóa

5.500

176

HONDA AIR BLADE KVGF(C)

Nội địa hóa

35.000

177

HONDA SH 300i

ITALY-2007

176.000

178

HONDA WAVE S (cơ)

Nội địa hóa

14.300

179

HONDA 124

Trung Quốc

30.000

180

HONDA AIR BLADE 110AC

Thái Lan-2007

35.000

181

HONDA CLICK EXCEED KVBG

Nội địa hóa

27.500

182

HONDA CLICK EXCEED KVBN 110

Nội địa hóa

25.500

183

HONDA FUMA (SDH125T-23A)

TQ-2008

32.000

184

HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C)

Nội địa hóa

27.000

185

HONDA FUTURE NEO GT

Nội địa hóa

24.600

186

HONDA FUTURE NEO KVLS

Nội địa hóa

26.600

187

HONDA FUTURE NEO KVLS(D) 125

Nội địa hóa

26.000

188

HONDA MASTER WH 125-5

TQ-2007

35.000

189

HONDA SDH 125T-22

Nội địa hóa

32.000

190

HONDA SH 150i; 152,7cc

ITALY-2007

110.000

191

HONDA SPACY 125

Nhật Bản-2007

75.000

192

HONDA SUPER DREAM 100

Nội địa hóa

17.000

193

HONDA SUPER DREAM KFVZ (Std)

Nội địa hóa

17.000

194

HONDA SUPER DREAM KVVA-STD

Nội địa hóa

16.500

195

HONDA WAVE

Nội địa hóa

12.900

196

HONDA WAVE RS 100

Nội địa hóa

15.400

197

HONDA WAVE S

Nội địa hóa

17.500

198

HONDA WAVE RSV 100

Nội địa hóa

18.300

199

HONLEI 100-1

Nội địa hóa

7.500

200

HONLEI 110-1

Nội địa hóa

7.000

201

HONOR 100-110

Nội địa hóa

5.500

202

HOTA 110

Nội địa hóa

6.000

203

HUANGHE HH110A-LF

Nội địa hóa

7.200

204

HUAWEI SANYE 100

Nội địa hóa

7.000

205

HUNDAJAPA 110

Nội địa hóa

6.500

206

HUNDAX 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

207

HUSKY 150

Đài Loan-1996

30.000

208

IMOTO 110

Nội địa hóa

5.500

209

INTERNAL 100

Nội địa hóa

5.500

210

JAJAJ

Nội địa hóa

20.000

211

JALUKA 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

212

JAMOTO 100

Nội địa hóa

7.000

213

JAPATO 100

Nội địa hóa

5.000

214

JARGON

Nội địa hóa

5.700

215

JASPER

Nội địa hóa

8.000

216

JIULONG 100-7; 110

Nội địa hóa

5.500

217

JOCKEY SR 125 (đĩa)

Nội địa hóa

25.500

218

JOCKEY SR 125 (đùm)

Nội địa hóa

23.500

219

JOLIMOTO 110-1

Nội địa hóa

6.000

220

JONQUIL

Nội địa hóa

6.500

221

JUARA 120

NK

8.000

222

JUGIAR

Nội địa hóa

5.500

223

JUMPETI 110

Nội địa hóa

5.500

224

JUNIKI

Nội địa hóa

6.000

225

JUNON 110R

Nội địa hóa

7.000

226

KAHAHI 110

Nội địa hóa

5.300

227

KAISER 110Z

Nội địa hóa

5.500

228

KAISYM 110

Nội địa hóa

6.500

229

KAPALA

Nội địa hóa

5.500

230

KAWA

Nội địa hóa

7.700

231

KAWAV MAX I 110

Nội địa hóa

6.000

232

KAZU

Nội địa hóa

5.500

233

KEEWAY 125F2

Nội địa hóa

23.000

234

KEEWAY 12F2

Nội địa hóa

26.300

235

KEEWAY F25

Nội địa hóa

19.000

236

KEEWAY Thắng cơ

Nội địa hóa

9.700

237

KEEWAY Thắng đĩa

Nội địa hóa

10.000

238

KENBO C110-1

Nội địa hóa

5.500

239

KINEN 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

240

KITAFU 110X

Nội địa hóa

6.500

241

KORESIAM

Nội địa hóa

7.600

242

KOZATA 110

Nội địa hóa

6.000

243

KOZUMI

Nội địa hóa

5.000

244

KRIS 110

Nội địa hóa

6.500

245

KSHAHI 110

Nội địa hóa

5.500

246

KWA 100- 110

Nội địa hóa

8.200

247

KYMCO CANDY

Nội địa hóa

19.500

248

KYMCO DANCE

Nội địa hóa

12.000

249

KYMCO SOLONA 125-165

Nội địa hóa

45.000

250

KYMCO VIVIO 125

Nội địa hóa

22.000

251

LADALAD

Nội địa hóa

6.000

252

LANDA

Nội địa hóa

6.000

253

LENOVA

Nội địa hóa

6.800

254

LEVER

Nội địa hóa

7.000

255

LEVIN 110

Nội địa hóa

5.000

256

LFM X110

Nội địa hóa

6.200

257

LIFAN LF 100-4CF

Nội địa hóa

7.500

258

LIFAN LF 110-12

Nội địa hóa

7.000

259

LIFAN LF150

Nội địa hóa

17.000

260

LIFAN GM 110

Nội địa hóa

7.500

261

LIFAN V

Nội địa hóa

7.500

262

LIHOHAKA

Nội địa hóa

5.500

263

LIMANTIC 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

264

LINMAX 110

Nội địa hóa

5.500

265

LISOHAKA 110

Nội địa hóa

6.000

266

LONCIN 100

Nội địa hóa

6.500

267

LORA 100 - 110Z

Nội địa hóa

5.200

268

LUXARY 110

Nội địa hóa

6.000

269

LXMOTO 100

Nội địa hóa

5.500

270

LXMOTO 110

Nội địa hóa

6.500

271

MAJESTY FT 125

Nội địa hóa

8.000

272

MAJESTY FT100

Nội địa hóa

6.000

273

MANCE 100-110

Nội địa hóa

5.500

274

MANGOSTIN 110

Nội địa hóa

6.000

275

MARRON

Nội địa hóa

5.600

276

MAXWAY 110-2

Nội địa hóa

5.500

277

MEDAL 110F

Nội địa hóa

6.000

278

MERITUS 110

Nội địa hóa

6.500

279

MHMOTO

Nội địa hóa

6.000

280

MIKADO 100-110

Nội địa hóa

6.000

281

MILKYWAY 100-110

Nội địa hóa

5.300

282

MINGXING 100II-U

Nội địa hóa

8.400

283

MODEL II 100-1

Nội địa hóa

5.000

284

MOTELO C110

Nội địa hóa

5.500

285

MOTORSIM

Nội địa hóa

6.500

286

MXMOTO 110

Nội địa hóa

5.500

287

MYLSU 110

Nội địa hóa

6.500

288

MYSHC 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

289

MYSTIC 100- 110

Nội địa hóa

6.300

290

NADAMOTO 110

Nội địa hóa

6.000

291

NAGAKI 125

Nội địa hóa

7.200

292

NAGAKI 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

293

NAGOASI 100-110

Nội địa hóa

6.000

294

NAKADO 100-110

Nội địa hóa

5.500

295

NAKASEI

Nội địa hóa

5.500

296

NAORI 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

297

NASSZA 110

Nội địa hóa

5.000

298

NAVAL

Nội địa hóa

5.500

299

NEOMOTO 110

Nội địa hóa

6.300

300

NESTA 100-110

Nội địa hóa

5.000

301

NEVA 110

Nội địa hóa

7.500

302

NEW VMC 110-3

Nội địa hóa

8.000

303

NEW VMC 110

Nội địa hóa

7.000

304

NEWINDO 110V

Nội địa hóa

5.500

305

NEWKAWA 110A

Nội địa hóa

5.600

306

NEWSIM

Nội địa hóa

6.500

307

NEWWAVE 110

Nội địa hóa

7.000

308

NOBLE 110

Nội địa hóa

5.500

309

NOKYO 110

Nội địa hóa

6.500

310

NOMUZA 100 - 110

Nội địa hóa

6.600

311

NONOR 100

Nội địa hóa

6.500

312

NOVELFORCE

Nội địa hóa

5.600

313

OLIMPIO 110

Nội địa hóa

5.500

314

OMAHA 110

Nội địa hóa

6.500

315

OREAD 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

316

OREAL 110

Nội địa hóa

6.500

317

ORIENTAL 110

Nội địa hóa

6.000

318

OSTRICH 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

319

PALOMA 110

Nội địa hóa

6.300

320

PARISA C100

Nội địa hóa

5.500

321

PASSION 110-1

Nội địa hóa

6.000

322

PELICAN 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

323

PELICAN 50-1

Nội địa hóa

5.500

324

PENMAN 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

325

PIAGGO VESPA GTS 250

Ý-2007

130.000

326

PIAGGO VESPA LX 150

Ý-2007

90.000

327

PISTO PS 110

Nội địa hóa

12.000

328

PITURI 110

Nội địa hóa

5.500

329

PLAMA 110

Nội địa hóa

5.500

330

PLASMA

Nội địa hóa

8.200

331

PLATCO 110

Nội địa hóa

5.200

332

PLATSCO 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

333

PLUCO

Nội địa hóa

6.500

334

POLISH 100

Nội địa hóa

5.500

335

POSIC 67

Nội địa hóa

7.000

336

POWER

Nội địa hóa

6.000

337

PRASE 110

Nội địa hóa

5.800

338

PREALM 110

Nội địa hóa

5.000

339

PRETY 100

Nội địa hóa

6.000

340

PRIME

Nội địa hóa

5.000

341

PROMOTO 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

342

PSMOTO 110

Nội địa hóa

5.800

343

PSXIM 110

Nội địa hóa

6.000

344

QUICK 100R-110

Nội địa hóa

5.500

345

QUNIMEX 110

Nội địa hóa

5.500

346

REBAT 100-110

Nội địa hóa

6.000

347

REMEX 110

Nội địa hóa

7.000

348

RENDO 110

Nội địa hóa

8.000

349

RETOT 100

Nội địa hóa

8.000

350

REWARDS 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

351

RIMA 100

Nội địa hóa

6.500

352

RIVER 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

353

ROADRUNNING 100

Nội địa hóa

6.000

354

ROBOT

Nội địa hóa

5.500

355

ROMEO 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

356

ROONEY 110 TH1

Nội địa hóa

5.500

357

ROSSINO 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

358

RS II SA4

Nội địa hóa

8.000

359

RUBITHA’S 100 - 110

Nội địa hóa

7.500

360

RUDY 110

Nội địa hóa

6.000

361

RXIM 110

Nội địa hóa

6.000

362

SADOKA 100

Nội địa hóa

7.000

363

SAKA 110

Nội địa hóa

5.500

364

SALUT

Nội địa hóa

11.000

365

SAMWEI 110-5

Nội địa hóa

6.500

366

SAPPHIRE 125S

Nội địa hóa

23.500

367

SAVI 110

Nội địa hóa

6.500

368

SAYOTA 110

Nội địa hóa

5.500

369

SAYUKI 110

Nội địa hóa

6.000

370

SCR @ 110

Nội địa hóa

6.000

371

SEAWAY 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

372

SEAWAY 125

Nội địa hóa

5.500

373

SEEYES SYS 100 - 110

Nội địa hóa

1 .000

374

SENCITY CITY 110

Nội địa hóa

7.000

375

SEVIC 100-110

Nội địa hóa

5.500

376

SEWU 110-1

Nội địa hóa

7.500

377

SHADOW 100

Nội địa hóa

5.200

378

SHHOLDAR 110

Nội địa hóa

6.500

379

SHMOTO 100 - 110

Nội địa hóa

6.500

380

SHOZUKA 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

381

SHUZA

Nội địa hóa

5.500

382

SIAMMOTOR 110

Nội địa hóa

7.500

383

SIHAMOTO 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

384

SILVA 100 - 110

Nội địa hóa

8.500

385

SILVA 110

Nội địa hóa

5.000

386

SIMBA 100

Nội địa hóa

5.000

387

SINOSTAR

Nội địa hóa

7.000

388

SINUDA 110

Nội địa hóa

5.500

389

SINVA DY110 Aa

Nội địa hóa

10.000

390

SIRENA 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

391

SIRINOS 110V

Nội địa hóa

6.000

392

SITRAM ST 100F

Nội địa hóa

11.300

393

SKYGO

Nội địa hóa

6.800

394

SKYSYM 110

Nội địa hóa

5.500

395

SOEM 110

Nội địa hóa

5.300

396

SOLEX 110A

Nội địa hóa

6.000

397

SOLID

Nội địa hóa

6.600

398

SOLIO 100-110

Nội địa hóa

7.000

399

SPARI @ 110

Nội địa hóa

6.000

400

SPIDE 110

Nội địa hóa

5.500

401

SPORTSYM 110

Nội địa hóa

6.500

402

STARFA 110+

Nội địa hóa

6.000

403

STARMAX 110

Nội địa hóa

7.700

404

STEED 110

Nội địa hóa

7.500

405

STM 110

Nội địa hóa

8.300

406

STORM 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

407

STRIKER

Nội địa hóa

5.500

408

SUCCESSFUL C50-S1

Nội địa hóa

5.000

409

SUFAT 100V

Nội địa hóa

7.500

410

SUFAT W

Nội địa hóa

7.000

411

SUGAR

Nội địa hóa

5.500

412

SUKAWA C110-Z1

Nội địa hóa

6.000

413

SUKITA

Nội địa hóa

5.500

414

SUKONY

Nội địa hóa

7.000

415

SUMOTO 100 - 110

Nội địa hóa

7.500

416

SUNDAR 110

Nội địa hóa

6.500

417

SUNGGU 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

418

SUNLUX 110

Nội địa hóa

5.500

419

SUNTAN 100 - 110S

Nội địa hóa

6.000

420

SUPER SIVA 50

Nội địa hóa

6.000

421

SUPER WAYS 110R

Nội địa hóa

7.000

422

SUPERMALAYS 100-110

Nội địa hóa

6.000

423

SUPERSTAR 110

Nội địa hóa

7.500

424

SUPPORT 100

Nội địa hóa

9.600

425

SURDA 110

Nội địa hóa

6.000

426

SURIKABEST 110

Nội địa hóa

6.000

427

SURUMA 100 - 110

Nội địa hóa

7.700

428

SUSABEST 100 - 110

Nội địa hóa

5.200

429

SUTAPAN 110

Nội địa hóa

7.300

430

SUZUKI HAYATE UW 125SC

Nội địa hóa

24.200

431

SUZUKI SMASH FK 110 SP

Nội địa hóa

17.500

432

SUZUKI SMASH revo FK 110 SD

Nội địa hóa

18.500

433

SUZUKI X-BIKE FL 125 SD

Nội địa hóa

22.500

434

SVN 100 - 110

Nội địa hóa

6.300

435

SVTM 110

Nội địa hóa

5.500

436

SWEET 110TP

Nội địa hóa

7.000

437

SYMAX 110-110

Nội địa hóa

6.500

438

SYMECOX 110S

Nội địa hóa

5.500

439

SYMELGO 110

Nội địa hóa

5.500

440

SYMEN 110

Nội địa hóa

5.300

441

SYMINEO

Nội địa hóa

6.500

442

SYMINNEO

Nội địa hóa

6.500

443

SYNELGO

Nội địa hóa

5.000

444

SYTTA

Nội địa hóa

6.000

445

SZNI

Nội địa hóa

5.500

446

TACT 50

Nội địa hóa

13.800

447

TAKEN 110

Nội địa hóa

5.200

448

TALENT 100

Nội địa hóa

5.500

449

TEAM 110X

Nội địa hóa

5.500

450

TECHNIC 110P-100

Nội địa hóa

5.500

451

TELLO 110

Nội địa hóa

7.500

452

TENDER 110

Nội địa hóa

5.500

453

TENSIN

Nội địa hóa

6.500

454

TIANMA TM100-6

Nội địa hóa

6.000

455

TIRANA

Nội địa hóa

5.300

456

TOXIC 110

Nội địa hóa

5.500

457

TRACO 100

Nội địa hóa

5.500

458

TRACO 110

Nội địa hóa

6.000

459

TRAENCO MOTO 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

460

VALENTI

Nội địa hóa

6.500

461

VAMAHA 110

Nội địa hóa

7.500

462

VCM

Nội địa hóa

5.000

463

VCM 125

Nội địa hóa

6.000

464

VECSTAR 100

Nội địa hóa

6.000

465

VEMVIPI 110

Nội địa hóa

5.500

466

VENTO REBELLIAN 150

USA-2007

53.000

467

VICKY 100 - 110

Nội địa hóa

7.200

468

VICKY 110 - 110

Nội địa hóa

5.500

469

VICTORY 50-100-110

Nội địa hóa

5.700

470

VIDAGIS

Nội địa hóa

6.500

471

VIEXIM 110

Nội địa hóa

6.500

472

VIEXIM 125

Nội địa hóa

7.000

473

VIGOUR 110-1

Nội địa hóa

6.500

474

VIJABI 110

Nội địa hóa

5.500

475

VINA HOÀNG MINH

Nội địa hóa

5.500

476

VINASHIN 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

477

VINASHIN 100 - 110

Nội địa hóa

5.500

478

VIOLET

Nội địa hóa

6.500

479

VISICO 110

Nội địa hóa

5.500

480

VVAV @ 125

Nội địa hóa

7.000

481

VVAVEA 110

Nội địa hóa

6.000

482

VYEM

Nội địa hóa

6.500

483

WADER 110

Nội địa hóa

8.000

484

WAIT 110A1

Nội địa hóa

7.500

485

WAKE UP

Nội địa hóa

6.000

486

WALLET 110

Nội địa hóa

6.000

487

WAMUS

Nội địa hóa

5.200

488

WANGGUAN 110

Nội địa hóa

6.000

489

WANLI 110

Nội địa hóa

6.000

490

WARAI - RX 110C

Nội địa hóa

6.500

491

WARE 110

Nội địa hóa

6.000

492

WARLIKE 110

Nội địa hóa

6.500

493

WARM C110-1

Nội địa hóa

6.000

494

WARM 50

Nội địa hóa

6.500

495

WARY 110

Nội địa hóa

5.500

496

WAVINA 110 - 110-1

Nội địa hóa

5.500

497

WAXEN

Nội địa hóa

5.500

498

WAYEC C100-1

Nội địa hóa

6.000

499

WAYMAN

Nội địa hóa

5.500

500

WAYMOTO 110

Nội địa hóa

5.700

501

WAYSEA 100-110

Nội địa hóa

6.000

502

WAYTHAI

Nội địa hóa

6.500

503

WAYXIN

Nội địa hóa

5.000

504

WAYXIN 110

Nội địa hóa

5.500

505

WAZEHUNDA 100-110

Nội địa hóa

6.000

506

WEINA 100

Nội địa hóa

6.000

507

WELKIN 100-110

Nội địa hóa

6.000

508

WELL 110

Nội địa hóa

5.500

509

WIDER 110

Nội địa hóa

5.500

510

WINBUTAN

Nội địa hóa

5.500

511

WINDY 110K

Nội địa hóa

7.500

512

WIRUCO 100-110

Nội địa hóa

6.300

513

WISE 110S

Nội địa hóa

8.000

514

WISH 110

Nội địa hóa

8.000

515

WIVERN 100

Nội địa hóa

5.000

516

WOANTA 100

Nội địa hóa

5.500

517

WOLER 110

Nội địa hóa

5.500

518

WONDER

Nội địa hóa

6.000

519

WUSPOR 100 - 110

Nội địa hóa

8.000

520

XANPANECO

Nội địa hóa

7.500

521

XE MAVY

Nội địa hóa

5.500

522

XINHA 100X

Nội địa hóa

5.500

523

XIONGSHI 125S

Nội địa hóa

12.000

524

XIONGSHI 110

Nội địa hóa

7.000

525

XOLEX 110

Nội địa hóa

5.500

526

YADLUXE

Nội địa hóa

6.500

527

YAMAHA EXCITER-1S92

Nội địa hóa

28.900

528

YAMAHA CYGNUSZ (ZY 125T-4)

TQ-2007

33.000

529

YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc)

Nội địa hóa

29.500

530

YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa)

Nội địa hóa

24.000

531

YAMAHA JUPITER-5B92

Nội địa hóa

23.500

532

YAMAHA JUPITER-5B94

Nội địa hóa

25.000

533

YAMAHA Jupiter-5B96 (vành đúc)

Nội địa hóa

24.500

534

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

Nội địa hóa

22.000

535

YAMAHA MIO ULTIMO 4P83

Nội địa hóa

22.000

536

YAMAHA MIO ULTIMO 4P84

Nội địa hóa

21.000

537

YAMAHA MIO ULTIMO-23B3

Nội địa hóa

21.000

538

YAMAHA NEW CYGNUSX 125

Nội địa hóa

40.000

539

YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc

Nội địa hóa

26.600

540

YAMAHA NOUVO-2B56 113,7cc

IKD

25.600

541

YAMAHA NOUVO-5P11, 132,6cc

Nội địa hóa

31.000

542

YAMAHA NOUVO-5VD1; 113,7cc

Nội địa hóa

23.320

543

YAMAHA RUBY FY 100T-8

Trung Quốc

20.000

544

YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.000

545

YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm)

Nội địa hóa

16.000

546

YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.500

547

YAMASU 110

Nội địa hóa

5.500

548

YAMEN 110-1

Nội địa hóa

8.750

549

YAMOTO 110

Nội địa hóa

6.500

550

YAMOTOR 110

Nội địa hóa

7.000

551

YIHAO 100

Nội địa hóa

7.000

552

YMH KWA 110

Nội địa hóa

8.500

553

YMH KWAMAX 110

Nội địa hóa

8.500

554

YMH MAXNEO 100

Nội địa hóa

8.500

555

YMH 8X110

Nội địa hóa

8.000

556

YMHMAXNEO ARMANI-50

Nội địa hóa

10.000

557

YMT

Nội địa hóa

5.500

558

YOSHIDA 100-110

Nội địa hóa

6.200

559

YUMATI 100-110

Nội địa hóa

6.600

560

ZALUKA 110

Nội địa hóa

6.500

561

ZAPPY

Nội địa hóa

5.500

562

ZEBRA 110

Nội địa hóa

8.400

563

ZEKKO 110-1

Nội địa hóa

5.200

564

ZEMBA 110

Nội địa hóa

6.000

565

ZINDA 110

Nội địa hóa

5.500

566

ZONGSHEN 110

Nội địa hóa

7.000

567

ZONLY

Nội địa hóa

5.500

568

ZONOX 110T

Nội địa hóa

6.500

569

ZUKEN 100

Nội địa hóa

6.000

570

ZXMOTOR

Nội địa hóa

6.500

571

ZYMAS 110

Nội địa hóa

7.000

572

ZYMAS 110S

Nội địa hóa

5.500

Phần 2.

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

A. XE Ô TÔ TRƯỚC NĂM 1988 ĐẾN NĂM 1995:

Số TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

 

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

Nhật

 

I

Hãng xe TOYOTA

Nhật

 

I.1

Loại xe 04 chỗ ngồi

Nhật

 

1

TOYOTA CORONA CARINA

Nhật

 

1.1

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

150.000

1.2

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

180.000

2

TOYOTA CAMRY

Nhật

 

2.1

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

280.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1993

 

350.000

 

1994-1995

 

400.000

2.2

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

400.000

2.2

Loại 3.5

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

500.000

3

TOYOTA COROLA

Nhật

 

3.1

Loại 1.3

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

3.2

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1988 về trước

 

140.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

250.000

3.3

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1991

 

240.000

 

1992-1995

 

300.000

I.2

Loại xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

TOYOTA 4 RUNNER

Nhật

 

1.1

Loại 4 cánh cửa 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

1.2

Loại 2 cánh cửa 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

190.000

 

1989-1991

 

260.000

 

1992-1995

 

400.000

1.3

Loại 4 cánh cửa 2.4 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

400.000

1.4

Loại 2 cánh cửa 2.4 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

2

TOYOTA LAND CRUISER

Nhật

 

2.1

Loại CRUISER 7.0

 

 

a

Loại 2 cánh cửa thân ngắn 2.8

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

b

Loại 2 cánh cửa thân dài 2.8 - 3.5

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

c

Loại 2 cánh cửa thân dài 4.0 - 4.5

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

d

Loại 4 cánh cửa

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

500.000

2.2

TOYOTA LAND CRUISER 8.0 - 9.0

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

450.000

 

1992-1995

 

600.000

I.3

Xe chở khách

Nhật

 

1

Xe từ 8 - 9 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

370.000

 

1992-1995

 

480.000

2

TOYOTA HIACE 10 - 12 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

400.000

3

TOYOTA HIACE 13 - 15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

400.000

4

TOYOTA HIACE 17 - 26 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

500.000

 

1992-1995

 

600.000

5

TOYOTA HIACE 27 - 30 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1991

 

600.000

 

1992-1995

 

700.000

I.4

Xe du lịch có thùng chở hàng

Nhật

 

1

TOYOTA VAN 3-6 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

300.000

2

TOYOTA HIX DOUBLE CAR 4 CỬA 6 chỗ ngồi

 

 

a

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

250.000

b

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

300.000

c

Loại 2.8 - 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

300.000

1.5

Xe tải thùng

Nhật

 

1

Xe tải 1 tấn trở xuống

Nhật

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

90.000

 

1992-1995

 

130.000

2

Xe tải trên 1 tấn đến 1,5 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

150.000

3

Xe tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

250.000

4

Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

310.000

5

Xe tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

270.000

 

1992-1995

 

350.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc tính bằng 105% giá xe tải cùng đời trọng tải cao nhất

 

Xe TOYOTA các loại khác tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

II

Hãng xe NISSAN

Nhật

 

II.1

Xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

NISSAN BLUEBIRD, PRIMBR

Nhật

 

1.1

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

320.000

1.2

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

320.000

 

1992-1995

 

420.000

2

NISSAN 7 chỗ, 4 cửa

Nhật

 

 

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

II.2

Xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

NISSAN PARTOL, SAFARL

Nhật

 

1.1

Loại nóc cao thân to, lốp to 4 cửa 4.2

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

450.000

 

1992-1995

 

550.000

1.2

Loại nóc cao thân to, lốp nhỏ 4 cửa 4.2

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

450.000

 

1992-1995

 

550.000

1.3

Loại 4.2 có 2 cửa

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

500.000

II.3

Xe chở khách

Nhật

 

*

NISSAN 26 - 30 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1991

 

500.000

 

1992-1995

 

600.000

II.4

Xe du lịch có thùng chở hàng

Nhật

 

1

Xe tải thùng

Nhật

 

1.1

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

90.000

 

1992-1995

 

120.000

1.2

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

140.000

1.3

Trọng tải trên 1 tấn đến 1,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

160.000

1.4

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

1.5

Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

220.000

 

1992-1995

 

300.000

1.6

Trọng tải trên 3 tấn đến 5,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

400.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải trên 5,5 tấn đến 18 tấn tính tương đương MITSUBISHI cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe NISSAN các loại khác tính bằng 105% xe cùng đời, cùng trọng tải

III

Hãng xe MITSUBISHI

Nhật

 

III.1

Xe gầm cao

Nhật

 

1

MITSUBISHI PAJERO các loại 2.5- 3.5 có 2 cửa

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

2

MITSUBISHI PAJERO các loại 2.5 - 3.5 có 4 cửa

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

500.000

III.2

Xe chở khách

Nhật

 

1

MITSUBISHI PAJERO L300

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

270.000

2

MITSUBISHI PAJERO L400

Nhật

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

220.000

 

1992-1995

 

300.000

3

MITSUBISHI 10 - 12 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

220.000

 

1992-1995

 

300.000

4

Loại 8 đến 29 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

450.000

 

1992-1995

 

580.000

5

Loại 29 đến 30 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

450.000

 

1992-1995

 

570.000

6

MITSUBISHI 25 - 28 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

420.000

 

1992-1995

 

550.000

7

Loại 31 - 40 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

8

Loại 41 - 50 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

440.000

 

1992-1995

 

540.000

9

Loại 51 - 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

10

Loại 61 - 70 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

III.3

Xe vận tải

Nhật

 

1

Xe tải du lịch (PICK UP)

Nhật

 

1.1

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

170.000

1.2

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1991

 

130.000

 

1992-1995

 

180.000

1.3

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

160.000

 

1992-1995

 

210.000

2

Xe tải thùng

Nhật

 

2.1

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

170.000

2.2

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1991

 

130.000

 

1992-1995

 

180.000

2.3

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

160.000

 

1992-1995

 

210.000

3

Xe tải thùng

Nhật

 

3.1

Loại 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

60.000

 

1989-1991

 

80.000

 

1992-1995

 

100.000

3.2

Loại trên 1 tấn đến 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

160.000

 

1992-1995

 

210.000

3.3

Loại trên 2 tấn đến 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

260.000

3.4

Loại trên 3 tấn đến 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

310.000

3.5

Loại trên 4,5 tấn đến 5,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

380.000

3.6

Loại trên 5,5 tấn đến 6,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

270.000

 

1989-1991

 

320.000

 

1992-1995

 

400.000

3.7

Loại trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

450.000

3.8

Loại trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

380.000

 

1992-1995

 

480.000

3.9

Loại trên 8,5 tấn đến 11,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

3.10

Loại trên 11,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

500.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

IV

Hãng xe HONDA

Nhật

 

IV.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

HONDA ACCORD

Nhật

 

1.1

Loại 2.3 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1991

 

260.000

 

1992-1995

 

360.000

1.2

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

2

HONDA loại 06 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

3

HONDA loại 12 - 15 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

210.000

 

1992-1995

 

300.000

IV.2

Loại xe tải nhẹ mui kín

Nhật

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

V

Hãng xe MAZDA

Nhật

 

V.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

MAZDA 929

Nhật

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

2

MAZDA 626

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

3

MAZDA 323

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

V.2

Xe việt dã gầm cao MAZDA 4WD

Nhật

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

V.3

Xe chở khách

Nhật

 

1

MAZDA 2000 8 - 10 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

270.000

2

E 2000 11 - 15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

3

MAZDA 16 - 26 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

170.000

 

1992-1995

 

270.000

4

Loại xe 29 chỗ ngồi trở lên

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

V.4

Xe vận tải

Nhật

 

1

Xe tải du lịch (PICK UP)

Nhật

 

1.1

Loại 1.6 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

150.000

1.2

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

180.000

1.3

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

1.4

Loại trên 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

2

Xe tải thùng

Nhật

 

2.1

Loại 01 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

50.000

 

1989-1991

 

80.000

 

1992-1995

 

120.000

2.2

Loại trên 1 tấn đến 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

110.000

 

1992-1995

 

180.000

2.3

Loại trên 2 tấn đến 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

2.4

Loại trên 3 tấn đến 4 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

280.000

VI

Hãng xe ISUZU

Nhật

 

VI.1

Xe hòm kín gầm thấp và cao

Nhật

 

1

Loại 1.8 - 2.0 có 02 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

250.000

2

Loại 3.0 - 3.2 có 02 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

170.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

3

Loại 1.5 - 2.0 có 04 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

330.000

4

Loại 3.0 - 3.2 có 04 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

VI.2

Xe chở khách

Nhật

 

1

Xe 8 đến 15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

230.000

2

Xe 16 đến 30 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

3

Xe 31 đến 40 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

4

Xe 41 đến 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

500.000

5

Loại trên 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1991

 

500.000

 

1992-1995

 

650.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

VI.3

Xe tải:

Nhật

 

1

Loại PICK UP

Nhật

 

1.1

Loại 1.5 - 2.5

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

160.000

1.2

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

260.000

2

Loại tải thùng

Nhật

 

2.1

Loại 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

50.000

 

1989-1991

 

70.000

 

1992-1995

 

110.000

2.2

Loại trên 1 tấn đến 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

90.000

 

1992-1995

 

130.000

2.3

Loại trên 2 tấn đến 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

2.4

Trên 3 tấn đến 4 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

180.000

 

1992-1995

 

280.000

2.5

Loại trên 4 tấn đến 5,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

230.000

2.6

Loại trên 5,5 tấn đến 7,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

2.7

Loại trên 7,5 tấn đến 10 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

2.8

Loại trên 10 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

VII

Hãng xe DAIHATSU

Nhật

 

VII.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

Loại 1.0 - 1.6 có 02 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

180.000

2

Loại 1.0 - 1.6 có 04 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

VII.2

Loại xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

Loại 2.8 có 02 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

2

Loại 1.6 có 02 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1991

 

180.000

 

1992-1995

 

280.000

VII.3

Xe chở khách

Nhật

 

 

Loại 6 - 8 chỗ

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

180.000

VII.4

Xe tải

Nhật

 

1

Loại 1 tấn trở xuống

Nhật

 

 

1988 về trước

 

60.000

 

1989-1991

 

80.000

 

1992-1995

 

140.000

2

Loại trên 1 tấn đến 2 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

180.000

3

Loại trên 2 tấn đến 3,5 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

4

Loại trên 3,5 tấn đến 4 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

VIII

Hãng xe SUZUKI

Nhật

 

VIII.1

Xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

Loại 1.0 - 1.6 có 02 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

230.000

2

Loại 1.0 - 1.6 có 04 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

280.000

VIII.2

Xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

Loại 1.3- 2.0 có 2 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

220.000

2

Loại 1.6 - 2.0 có 4 cửa

Nhật

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1991-1995

 

350.000

VIII.3

Xe chở khách

Nhật

 

*

Xe 6 chỗ 657cc

 

 

 

1988 về trước

 

60.000

 

1989-1991

 

80.000

 

1992-1995

 

130.000

IX

Hãng xe HINO

Nhật

 

IX.1

Xe chở khách

Nhật

 

1

Loại 31 - 41 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

500.000

2

Loại 41 - 50 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

420.000

 

1992-1995

 

520.000

3

Loại 51 - 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

430.000

 

1991-1995

 

530.000

IX.2

Xe tải thùng

Nhật

 

1

Loại 1 tấn đến 2 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

180.000

2

Loại trên 2 tấn đến 3 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

280.000

3

Loại trên 3 tấn đến 4 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

210.000

 

1992-1995

 

330.000

4

Loại trên 4 tấn đến 5,5 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

5

Loại trên 5,5 tấn đến 7,5 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

170.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

6

Loại trên 7,5 tấn đến 10 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1991

 

260.000

 

1992-1995

 

360.000

7

Loại trên 10 tấn đến 12,5 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1991-1995

 

450.000

8

Loại trên 12,5 tấn đến 18 tấn

Nhật

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

310.000

 

1992-1995

 

460.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

B

XE DO PHÁP SẢN XUẤT

Pháp

 

I

Xe dưới 12 chỗ ngồi

Pháp

 

1

Hãng xe PEUGEOT

Pháp

 

1.1

Hiệu 305, 306 1.4 - 1.8

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

1.2

(Hiệu 405, 505, 506) 1.4 - 1.8

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

220.000

1.3

Xe chở khách

 

 

a

Xe 12 - 15 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

300.000

b

Xe 16 - 30 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

270.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

450.000

c

Xe 31 - 41 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

280.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

480.000

d

Xe 42 - 50 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

320.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

530.000

II

Xe vận tải

Pháp

 

1

Loại 504 (PICK UP)

Pháp

 

1.1

Loại 3 - 6 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

150.000

1.2

Loại 13 - 18 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

C

XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

Đức

 

I

Hãng xe MERCEDES BENZ

Đức

 

1

Xe hòm kín gầm thấp 4 - 5 chỗ ngồi

Đức

 

1.1

MERCEDES BENZ 180

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

500.000

1.2

Loại 190

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

1.3

Loại 190. 2.6

 

 

 

1988 về trước

 

270.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

500.000

1.4

Loại 200. 2.6

 

 

 

1988 về trước

 

270.000

 

1989-1991

 

350.000

 

1992-1995

 

520.000

1.5

Loại 220. 2.6

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1991

 

400.000

 

1992-1995

 

600.000

2

Xe vận tải

Đức

 

*

Xe chở hàng cố định

 

 

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

50.000

 

1989-1991

 

70.000

 

1992-1995

 

100.000

2

Loại 1 tấn đến 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

150.000

3

Loại trên 2 tấn đến 3,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

230.000

4

Loại trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

5

Loại trên 4,5 tấn đến 5,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

250.000

 

1992-1995

 

350.000

6

Loại trên 5,5 tấn đến 7,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1991

 

270.000

 

1992-1995

 

370.000

7

Loại trên 7,5 tấn đến 10 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

450.000

8

Loại trên 10 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

440.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

II

Hãng xe IFA

Đức

 

1

IFA BEL (tự đổ)

Đức

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

160.000

 

1992-1995

 

200.000

2

IFA (thường)

Đức

 

 

1988 về trước

 

60.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

140.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

D

XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Thụy Điển

 

*

Hiệu VOLVO 6 tấn - 8 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

200.000

Đ

XE DO MỸ SẢN XUẤT

Mỹ

 

*

Hãng xe FORD

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

E

XE DO Ý SẢN XUẤT

Ý

 

*

Hiệu FIAT

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

200.000

F

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

Trung Quốc

 

1

Xe con, xe khách

Trung Quốc

 

1.1

Xe 7 chỗ ngồi trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

150.000

1.2

Xe trên 7-11 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

60.000

 

1989-1991

 

80.000

 

1992-1995

 

120.000

1.3

Xe trên 11 - 15 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

200.000

1.4

Xe trên 15 - 26 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

180.000

1.5

Xe trên 26 - 40 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

230.000

1.6

Xe trên 40 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

2

Xe tải

Trung Quốc

 

2.1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

130.000

2.2

Loại trên 1 tấn đến 2,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

140.000

2.3

Loại trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1991

 

110.000

 

1992-1995

 

150.000

2.4

Loại trên 4,5 tấn đến 6 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

150.000

2.5

Loại trên 6 tấn đến 8 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

170.000

2.6

Loại trên 8 tấn đến 13 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1991

 

130.000

 

1992-1995

 

180.000

2.7

Loại trên 13 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

190.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

G

XE DO NGA SẢN XUẤT

Nga

 

1

Xe YAZ - UOAT

Nga

 

 

1988 về trước

 

50.000

 

1989-1991

 

70.000

 

1992-1995

 

130.000

2

VONGA

Nga

 

 

1988 về trước

 

60.000

 

1989-1991

 

80.000

 

1992-1995

 

140.000

3

KAMAZ

Nga

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

350.000

4

KRAZ

Nga

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

5

MAZ

Nga

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1991

 

210.000

 

1992-1995

 

310.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

H

XE DO HÀN QUỐC VÀ ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

 

 

1

Xe 04 đến 7 chỗ ngồi

 

 

1.1

Loại 1.0 - 1.3

 

 

 

1988 về trước

 

70.000

 

1989-1991

 

90.000

 

1992-1995

 

120.000

1.2

Loại 1.5 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

200.000

1.3

Loại 2.5 - 2.8

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

1.4

Loại 3.0 - 3.5

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

230.000

1.5

Loại hai cầu gầm cao

 

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1991

 

160.000

 

1992-1995

 

240.000

2

Xe chở khách

 

 

2.1

Loại 10 - 15 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

2.2

Loại 16 - 30 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

180.000

2.3

Loại 31 - 40 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

120.000

 

1992-1995

 

190.000

2.4

Loại 41 - 60 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

300.000

3

Xe tải

 

 

3.1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1991

 

100.000

 

1992-1995

 

120.000

3.2

Loại trên 1 tấn đến 1,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1991

 

110.000

 

1992-1995

 

130.000

3.3

Loại trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

200.000

3.4

Loại trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1991

 

150.000

 

1992-1995

 

250.000

3.5

Loại trên 4,5 tấn đến 6 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1991

 

200.000

 

1992-1995

 

250.000

3.6

Loại trên 6 tấn đến 8 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1991

 

300.000

 

1992-1995

 

350.000

3.7

Loại trên 8 tấn đến 11 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1991

 

310.000

 

1992-1995

 

350.000

3.8

Loại trên 11 tấn đến 13 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

230.000

 

1989-1991

 

320.000

 

1992-1995

 

360.000

3.9

Loại trên 13 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

260.000

 

1989-1991

 

330.000

 

1992-1995

 

380.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

K

RƠ MOÓC, SƠMI RƠ MOÓC:

 

 

1

Các loại rơ mooc và sơmi rơmooc

 

 

 

Rơ mooc và sơmi rơmooc tính bằng 20% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải

 

Rơ mooc và sơmi rơmooc do Việt Nam sản xuất tính giá: 60,000,000 đồng

2

Các loại xe Việt Nam sản xuất thu theo giá thông báo của cơ sở sản xuất

B. XE Ô TÔ TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2006:

STT

XE Ô TÔ CÁC LOẠI

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

B.1

XE NHẬT SẢN XUẤT

Nhật

 

I

Hãng TOYOTA

Nhật

 

I

Loại xe 4 chỗ ngồi

Nhật

80.000

I.1

TOYOTA, CORONA, CARINA …

Nhật

 

1.1

Loại 1.5; 1.6

 

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

240.000

 

2003 - 2005

 

253.000

 

2006

 

266.000

1.2

Loại 1.8; 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

220.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

241.000

 

2006

 

275.000

2

TOYOTA CAMRY

Nhật

 

2.1

Loại 1.8; 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

430.000

 

1999 - 2002

 

440.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

700.000

2.2

Loại 2.2; 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

440.000

 

1999 - 2002

 

540.000

 

2003 - 2005

 

640.000

 

2006

 

840.000

2.3

Loại 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

850.000

3

TOYOTA COROLA …

Nhật

 

3.1

Loại 1.3

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2004

 

450.000

 

2006

 

500.000

3.2

Loại 1.5; 1.6

 

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

3.3

Loại 1.8; 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

480.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

I.2

Loại xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

TOYOTA 4, RUNNER

Nhật

 

1.1

Loại 4 cánh cửa 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

1.2

Loại 2 cánh cửa 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

700.000

1.3

Loại 4 cánh cửa 2.4; 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

580.000

 

2003 - 2004

 

750.000

 

2006

 

800.000

1.4

Loại 2 cánh cửa 2.4; 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

700.000

2

TOYOTA LAND CRUISER

Nhật

 

2.1

Loại CRUISER - 70

 

 

a

Loại 2 cánh cửa thân ngắn 2.8

 

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

b

Loại 2 cánh cửa thân dài 2.8; 3.5

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

800.000

c

Loại 2 cánh cửa thân dài 4.0; 4.5

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

850.000

d

Loại 4 cánh cửa

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

950.000

2.2

TOYOTA LAND CRUISER 80; 90

 

 

 

1996 - 1998

 

700.000

 

1999 - 2002

 

800.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

900.000

I.3

Xe chở khách

Nhật

 

1

Xe 7 - 9 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

800.000

2

TOYOTA HIACE 12 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

450.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

750.000

3

TOYOTA HIACE 15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

750.000

4

TOYOTA HIACE 26 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

700.000

 

1999 - 2002

 

800.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

900.000

5

TOYOTA HIACE 30 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

800.000

 

1999 - 2002

 

900.000

 

2003 - 2005

 

950.000

 

2006

 

1.000.000

I.4

Xe du lịch có thùng chở hàng

Nhật

 

1

TOYOTA VAN 3 đến 6 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

370.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

2

TOYOTA HIX DOUBLE CAR, 4 cửa 6 chỗ ngồi

 

 

2.1

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

380.000

 

2006

 

450.000

2.2

Loại 2.2 đến 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

2.3

Loại 2.8 đến 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

I.5

Xe tải thùng

Nhật

 

1

Xe 1 tấn trở xuống

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

170.000

 

1999 - 2002

 

190.000

 

2003 - 2005

 

220.000

 

2006

 

250.000

2

Xe trên 1 tấn - 1,5 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

3

Xe trên 1,5 tấn - 2 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

4

Xe trên 2 tấn - 3 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

380.000

 

1999 - 2002

 

480.000

 

2003 - 2005

 

580.000

 

2006

 

600.000

5

Xe trên 3 tấn - 3,5 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

650.000

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải.

II

Hãng xe NISSAN

Nhật

 

II.1

Xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA

 

 

1.1

Loại 1.5 - 1.6

 

 

 

1996 - 1998

 

420.000

 

1999 - 2002

 

520.000

 

2003 - 2005

 

620.000

 

2006

 

650.000

1.2

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

520.000

 

1999 - 2002

 

580.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

650.000

2

NISAN 7 chỗ 4 cửa

Nhật

 

*

Loại 2.4 - 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

700.000

II.2

Xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

NISSAN PARTOR, SAFARL

Nhật

 

1.1

Loại nóc cao thân to lốp to 4 cửa 4.2

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

1.2

Loại nóc cao thân to lốp nhỏ 4 cửa 4.2

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

1.3

Loại 4.2 có 2 cửa

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

750.000

II.3

Xe chở khách

Nhật

 

*

NISSAN 26 - 30 CHỖ NGỒI

 

 

 

1996 - 1998

 

750.000

 

1999 - 2002

 

800.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

900.000

II.4

Xe du lịch có thùng chở hàng

Nhật

 

1

Xe tải thùng

Nhật

 

1.1.

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

160.000

 

1999 - 2002

 

200.000

 

2003 - 2005

 

280.000

 

2006

 

300.000

1.2

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

190.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

1.3

Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

1.4

Trọng tải trên 1,5 tấn - 2 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

1.5

Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

360.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

1.6

Trọng tải trên 3 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

650.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

 

Xe tải trên 5,5 tấn đến 18 tấn tính tương đương với MITSUBISHI cùng đời, trọng tải

III

Hãng xe MITSUBISHI

Nhật

 

III.1

Xe gầm cao

Nhật

 

1

MITSUBISHI PAERO các loại 2.5, 3.5 - 2 cửa

 

 

 

1996 - 1998

 

450.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

700.000

2

MITSUBISHI PAERO các loại 2.5, 3.5 - 4 cửa

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

850.000

III.2

Xe chở khách

Nhật

 

1

MITSUBISHI PAERO L300

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

320.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

480.000

 

2006

 

500.000

2

MITSUBISHI PAERO L400

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

360.000

 

1999 - 2002

 

460.000

 

2003 - 2005

 

560.000

 

2006

 

700.000

3

MITSUBISHI 10 đến 12 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

360.000

 

1999 - 2002

 

460.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

560.000

4

MITSUBISHI 7 đến 8 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

660.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

900.000

5

MITSUBISHI 29 đến 30 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

900.000

6

MITSUBISHI 25 đến 26 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

800.000

7

MITSUBISHI 31 đến 40 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

1.000.000

8

MITSUBISHI 41 đến 50 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

640.000

 

1999 - 2002

 

740.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

1.000.000

9

MITSUBISHI 51 đến 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

900.000

 

2006

 

1.200.000

10

MITSUBISHI 61 đến 70 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

850.000

 

2003 - 2005

 

950.000

 

2006

 

1.100.000

11

MITSUBISHI trên 70 chỗ ngồi

Nhật

 

 

2003 - 2005

 

1.200.000

 

2006

 

1.250.000

III.3

Xe vận tải

Nhật

 

1

Xe tải du lịch (PICK UP)

Nhật

 

1.1

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

220.000

 

1999 - 2002

 

240.000

 

2003 - 2005

 

270.000

 

2006

 

320.000

1.2

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

230.000

 

1999 - 2002

 

260.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

450.000

1.3

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

270.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

2

Xe tải thùng

Nhật

 

2.1

Loại 1 tấn trở xuống

 

 

 

1996 - 1998

 

130.000

 

1999 - 2002

 

170.000

 

2003 - 2005

 

190.000

 

2006

 

240.000

2.2

Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

2.3

Trọng tải trên 2 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

330.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

380.000

 

2006

 

450.000

2.4

Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

380.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

2.5

Trọng tải trên 4,5 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

450.000

 

1999 - 2002

 

480.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

2.6

Trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

480.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

2.7

Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

650.000

2.8

Trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

580.000

 

1999 - 2002

 

680.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

750.000

2.9

Trọng tải trên 8,5 tấn - 11,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

850.000

2.10

Trọng tải trên 11,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

800.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

900.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

IV

Hãng xe HONDA

Nhật

 

IV.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

HONDA ACCORD

Nhật

 

1.1

Loại 2.3 - 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

850.000

1.2

Loại 1.8 - 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

800.000

IV.2

HONDA 6 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

IV.3

HONDA 12 - 15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

IV.4

Loại xe tải nhẹ mui kín

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

240.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

260.000

 

2006

 

300.000

V

Hãng xe MAZDA

Nhật

 

V.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

MAZDA 929

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

900.000

2

MAZDA 626

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

700.000

3

MAZDA 323

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

V.2

Loại xe việt dã gầm cao

Nhật

 

*

MAZDA 4WD

 

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

700.000

V.3

Xe khách

Nhật

 

1

MAZDA E2000 8-10 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

320.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

2

MAZDA E2000 12-15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

550.000

3

MAZDA 25-26 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

4

MAZDA 29 chỗ ngồi trở lên

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

700.000

V.4

Xe vận tải

Nhật

 

1

Xe tải du lịch (PICK UP)

Nhật

 

1.1

Loại 1.6 - 2.0

 

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

1.2

Loại 2.2 - 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

1.3

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

1.4

Loại trên 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

360.000

 

1999 - 2002

 

460.000

 

2003 - 2005

 

560.000

 

2006

 

600.000

2

Xe tải thùng

Nhật

 

2.1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1996 - 1998

 

150.000

 

1999 - 2002

 

180.000

 

2003 - 2005

 

220.000

 

2006

 

250.000

2.2

Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

2.3

Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

340.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

2.4

Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

420.000

 

2003 - 2005

 

480.000

 

2006

 

520.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

VI

Hãng xe ISUZU

Nhật

 

VI.1

Xe hòm kín gầm thấp và gầm cao

Nhật

 

1

Loại 1.8 - 2.0 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

320.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

480.000

 

2006

 

520.000

2

Loại 3.0 - 3.2 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

650.000

3

Loại 1.5 - 1.6 - 1.8 - 2.0 có 4 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

440.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

4

Loại 3.0 - 3.2 có 4 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

750.000

VI.2

Xe chở khách

Nhật

 

1

Xe 8 - 15 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

2

Xe 26 - 30 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

800.000

3

Xe trên 30 - 40 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

590.000

 

1999 - 2002

 

690.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

4

Xe trên 40 - 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

680.000

 

1999 - 2002

 

780.000

 

2003 - 2005

 

880.000

 

2006

 

980.000

5

Xe trên 60 chỗ ngồi trở lên

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

800.000

 

1999 - 2002

 

1.000.000

 

2003 - 2005

 

1.100.000

 

2006

 

1.300.000

VI.3

Xe tải

Nhật

 

1

ISUZU PICK UP

Nhật

 

1.1

Loại 1.5 - 2.5

 

 

 

1996 - 1998

 

220.000

 

1999 - 2002

 

240.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

1.2

Loại 2.6 - 3.0

 

 

 

1996 - 1998

 

320.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

2

Xe tải thùng

Nhật

 

2.1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1996 - 1998

 

140.000

 

1999 - 2002

 

150.000

 

2003 - 2005

 

180.000

 

2006

 

200.000

2.2

Trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

2.3

Trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

340.000

 

1999 - 2002

 

360.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

2.4

Trên 3 tấn - 4 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

380.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

480.000

2.5

Trên 4 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

2.6

Trên 5,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

480.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

2.7

Trên 7,5 tấn - 10 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

480.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

700.000

2.8

Trên 10 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

630.000

 

1999 - 2002

 

680.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

VIII

Hãng xe DAIHATSU

Nhật

 

VII.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

Loại 1.0 - 1.6 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

240.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

2

Loại 1.0 - 1.6 có 4 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

VII.2

Loại xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

Loại 2.8 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

520.000

 

2003 - 2005

 

560.000

 

2006

 

620.000

2

Loại 1.6 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

VII.3

Xe chở khách

Nhật

 

*

Loại 6 - 8 chỗ ngồi

 

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

550.000

VII.4

Xe vận tải

Nhật

 

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

2

Trên 1 tấn - 2 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

450.000

3

Trên 2 tấn - 3,5 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

4

Trên 3,5 tấn - 4 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

420.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

480.000

 

2006

 

550.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

 

VIII

Hãng xe SUZUKI

Nhật

 

VIII.1

Loại xe hòm kín gầm thấp

Nhật

 

1

Loại 1.0 - 1.6

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

2

Loại 1.0 - 1.5 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

3

Loại 1.0 - 1.5 có 4 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

330.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

420.000

 

2006

 

480.000

VIII.2

Xe việt dã gầm cao

Nhật

 

1

Loại 1.3 - 2.0 có 2 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

280.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

2

Loại 1.6 - 2.0 có 4 cửa

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

420.000

 

1999 - 2002

 

460.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

VIII.3

Xe chở khách

Nhật

 

*

Xe 6 chỗ 657cc

 

 

 

1996 - 1998

 

180.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

IX

Hãng xe HINO

Nhật

 

IX.1

Xe chở khách

Nhật

 

1

Loại 31 - 40 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

2

Loại 41 - 50 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

900.000

3

Loại 51 - 60 chỗ ngồi

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

1.000.000

IX.2

Xe vận tải

Nhật

 

1

Trọng tải 1 tấn - 2 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

240.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

320.000

2

Trên 2 tấn - 3 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

340.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

3

Trên 3 tấn - 4 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

380.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

550.000

4

Trên 4 tấn - 5,5 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

480.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

5

Trên 5,5 tấn - 7,5 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

650.000

6

Trên 7,5 tấn - 10 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

600.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

800.000

7

Trên 10 tấn - 12,5 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

850.000

8

Trên 12,5 tấn - 18 tấn

Nhật

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

1.000.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

B.2

XE DO PHÁP SẢN XUẤT

Pháp

 

I

Xe dưới 12 chỗ ngồi

Pháp

 

1

Hãng xe PEUGEOT

Pháp

 

1.1

Hiệu (305, 306) 1.4 - 1.8

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

1.2

Hiệu (405, 505, 506) 1.4 - 1.8

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

500.000

1.3

Xe chở khách

 

 

a

Xe 12 - 15 chỗ ngồi

 

 

 

1996 - 1998

 

480.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

b

Xe 21 - 30 chỗ ngồi

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

700.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

c

Xe 31 - 41 chỗ ngồi

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

900.000

d

Xe 42 - 50 chỗ ngồi trở lên

 

 

 

1996 - 1998

 

700.000

 

1999 - 2002

 

800.000

 

2003 - 2005

 

900.000

 

2006

 

1.000.000

II

Xe vận tải

Pháp

 

1

Loại 504 (PICK UP)

Pháp

 

1.1

Loại 3 - 6 chỗ ngồi

 

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

1.2

Loại 13 - 18 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

700.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

950.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

B.3

XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

Đức

 

I

Hãng xe MERCEDES BENZ

Đức

 

1

Xe hòm kín gầm thấp 4 - 5 chỗ ngồi

Đức

 

1.1

MERCEDES BENZ 180

 

 

 

1996 - 1998

 

700.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

900.000

1.2

MERCEDES BENZ 190

 

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

920.000

1.3

MERCEDES BENZ 190 2.6

 

 

 

1996 - 1998

 

720.000

 

1999 - 2002

 

780.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

950.000

1.4

MERCEDES BENZ 200 2.6

 

 

 

1996 - 1998

 

720.000

 

1999 - 2002

 

800.000

 

2003 - 2005

 

850.000

 

2006

 

950.000

1.5

MERCEDES BENZ 220 2.6

 

 

 

1996 - 1998

 

850.000

 

1999 - 2002

 

950.000

 

2003 - 2005

 

1.000.000

 

2006

 

1.005.000

2

Xe vận tải (xe chở hàng cố định)

Đức

 

2.1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1996 - 1998

 

150.000

 

1999 - 2002

 

180.000

 

2003 - 2005

 

200.000

 

2006

 

250.000

2.2

Trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

230.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

2.3

Trên 2 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2005

 

420.000

 

2006

 

450.000

2.4

Trên 3,5 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

2.5

Trên 4,5 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

600.000

 

2006

 

620.000

2.6

Trên 5,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

580.000

 

2006

 

650.000

2.7

Trên 7,5 tấn - 10 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

750.000

 

2003 - 2005

 

800.000

 

2006

 

850.000

2.8

Trên 10 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

650.000

 

1999 - 2002

 

730.000

 

2003 - 2005

 

830.000

 

2006

 

900.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

II

Hãng xe IFA

Đức

 

1

IFA Bel (tự đổ)

Đức

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

260.000

 

2003 - 2005

 

280.000

 

2006

 

300.000

2

IFA thùng

Đức

 

 

1996 - 1998

 

160.000

 

1999 - 2002

 

230.000

 

2003 - 2005

 

260.000

 

2006

 

280.000

3

IFA cần cẩu

Đức

 

 

1996 - 1998

 

190.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

400.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

B.4

XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Thụy Điển

 

*

Hiệu VOLVO 6 tấn - 8 tấn

 

 

 

1996 - 1998

 

290.000

 

1999 - 2002

 

390.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

480.000

B.5

XE DO MỸ SẢN XUẤT

Mỹ

 

*

Hãng xe FORD (xe tải)

 

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

B.6

XE DO Ý SẢN XUẤT

Ý

 

*

Hiệu FIAT

 

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

B.7

XE DO CH SÉC SẢN XUẤT

CH Séc

 

I

Xe dưới 12 chỗ ngồi

CH Séc

 

1

Hiệu SKODA 1.3

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

210.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

320.000

2

Hiệu SKODA (PICK UP)

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

280.000

 

2006

 

350.000

3

Loại xe 12 - 15 chỗ ngồi

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

320.000

 

2003 - 2005

 

380.000

 

2006

 

450.000

4

Loại xe 16 - 45 chỗ ngồi

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

220.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

500.000

5

Loại trên 45 chỗ ngồi

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

450.000

 

1999 - 2002

 

480.000

 

2003 - 2005

 

580.000

 

2006

 

600.000

II

Xe vận tải

CH Séc

 

1

Hiệu PAGAZ

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

320.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

2

Hiệu FIAT

CH Séc

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

500.000

B.8

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

Trung Quốc

 

1

Xe 7 chỗ ngồi trở xuống

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

400.000

2

Xe trên 7 - 11 chỗ ngồi

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

180.000

 

1999 - 2002

 

200.000

 

2003 - 2005

 

220.000

 

2006

 

300.000

3

Xe trên 11 - 15 chỗ ngồi

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

380.000

 

2006

 

420.000

4

Xe trên 15 - 26 chỗ ngồi

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

240.000

 

1999 - 2002

 

320.000

 

2003 - 2005

 

360.000

 

2006

 

500.000

5

Xe trên 26 - 40 chỗ ngồi

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

320.000

 

1999 - 2002

 

380.000

 

2003 - 2004

 

450.000

 

2006

 

500.000

6

Xe trên 40 chỗ ngồi trở lên

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

7

Xe vận tải dưới 1 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

150.000

 

1999 - 2002

 

180.000

 

2003 - 2005

 

220.000

 

2006

 

250.000

8

Xe trên 1 tấn - 2,5 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

160.000

 

1999 - 2002

 

180.000

 

2003 - 2005

 

220.000

 

2006

 

320.000

9

Xe trên 2,5 tấn - 4,5 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

180.000

 

1999 - 2002

 

200.000

 

2003 - 2005

 

250.000

 

2006

 

300.000

10

Xe trên 4,5 tấn - 6 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

190.000

 

1999 - 2002

 

200.000

 

2003 - 2005

 

250.000

 

2006

 

350.000

11

Xe trên 6 tấn - 8 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

220.000

 

1999 - 2002

 

280.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

450.000

12

Xe trên 8 tấn - 13 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

230.000

 

1999 - 2002

 

280.000

 

2003 - 2005

 

320.000

 

2006

 

460.000

13

Xe trên 13 tấn

Trung Quốc

 

 

1996 - 1998

 

270.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

500.000

14

Các loại xe tải khác (Bel, cần cẩu, tex …) tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

B.9

XE DO NGA SẢN XUẤT

Nga

 

1

Xe YAZ

Nga

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

350.000

2

Xe VONGA

Nga

 

 

1996 - 1998

 

130.000

 

1999 - 2002

 

150.000

 

2003 - 2005

 

250.000

 

2006

 

450.000

3

Hiệu KAMAZ (Loại xe thùng cố định)

Nga

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

4

Hiệu KRAZ (loại có thùng cố định)

Nga

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

550.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

B.10

XE HÀN QUỐC SẢN XUẤT

Hàn Quốc

 

I

Xe 4 chỗ ngồi

Hàn Quốc

 

1

Loại 1.0 - 1.3

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

160.000

 

1999 - 2002

 

200.000

 

2003 - 2005

 

250.000

 

2006

 

280.000

2

Loại 1.5 - 2.0

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

450.000

3

Loại 2.5 - 2.8

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

400.000

 

2006

 

550.000

4

Loại 3.0 - 3.5

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

350.000

 

2003 - 2005

 

450.000

 

2006

 

580.000

5

Loại xe 2 cầu gầm cao

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

II

Xe chở khách

Hàn Quốc

 

1

Xe từ 10 - 15 chỗ ngồi

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

440.000

 

1999 - 2002

 

500.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

600.000

2

Xe từ 16 - 30 chỗ ngồi

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

300.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

3

Xe từ 31 - 40 chỗ ngồi

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

550.000

 

2006

 

650.000

4

Xe từ 41 - 60 chỗ ngồi

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

450.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

850.000

III

Xe tải thùng

Hàn Quốc

 

1

Xe dưới 1 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

100.000

 

1999 - 2002

 

120.000

 

2003 - 2005

 

150.000

 

2006

 

180.000

2

Xe từ 1 tấn - 1,5 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

200.000

 

1999 - 2002

 

250.000

 

2003 - 2005

 

300.000

 

2006

 

320.000

3

Xe trên 1,5 tấn - 2,5 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

250.000

 

1999 - 2002

 

300.000

 

2003 - 2005

 

350.000

 

2006

 

360.000

4

Xe trên 2,5 tấn - 4,5 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

350.000

 

1999 - 2002

 

400.000

 

2003 - 2005

 

420.000

 

2006

 

480.000

5

Xe trên 4,5 tấn - 6 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

360.000

 

1999 - 2002

 

420.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

520.000

6

Xe trên 6 tấn - 8 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

400.000

 

1999 - 2002

 

450.000

 

2003 - 2005

 

500.000

 

2006

 

540.000

7

Xe trên 8 tấn - 11 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

500.000

 

1999 - 2002

 

550.000

 

2003 - 2005

 

650.000

 

2006

 

700.000

8

Xe trên 11 tấn - 13 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

550.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

700.000

 

2006

 

750.000

9

Xe trên 13 tấn - 18 tấn

Hàn Quốc

 

 

1996 - 1998

 

600.000

 

1999 - 2002

 

650.000

 

2003 - 2005

 

750.000

 

2006

 

800.000

 

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải)

B.11

Các loại xe thay máy và khung

 

 

1

Xe khách:

 

 

 

Loại 12 - 15 chỗ ngồi

 

50.000

 

Loại 16 - 26 chỗ ngồi

 

70.000

 

Loại 27 - 30 chỗ ngồi

 

80.000

 

Loại 35 - 44 chỗ ngồi

 

90.000

 

Loại 45 - 54 chỗ ngồi

 

100.000

2

Xe du lịch (Áp dụng khi thay thế)

 

 

 

Xe 4 chỗ ngồi

 

12.000

 

Xe 5 - 15 chỗ ngồi

 

16.000

 

Xe 16 - 30 chỗ ngồi

 

20.000

 

Xe trên 30 - 45 chỗ ngồi

 

24.000

 

Xe trên 45 chỗ ngồi

 

30.000

3

Xe tải

 

 

 

Dưới 1 tấn

 

8.000

 

Từ 1 tấn - 1,5 tấn

 

10.000

 

Từ trên 1,5 tấn - 2,5 tấn

 

15.000

 

Từ trên 2,5 tấn - 5 tấn

 

20.000

 

Từ trên 5 tấn - 8 tấn

 

25.000

 

Từ trên 8 tấn trở lên

 

30.000

C. CÁC LOẠI XE KHÁC

STT

XE Ô TÔ CÁC LOẠI

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

ACURA MDX SPORT xe con 7 chỗ, 3664cc

Mỹ-2007

1.500.000

2

ACURA MDX xe con 7 chỗ, 3471cc

(Đã qua sử dụng nhập khẩu)

Canada-2003

1.070.000

3

ARO xe con 4 - 5 chỗ ngồi

Rumani-1990

80.000

4

ASIA xe chuyên dùng bơm bê tông

HQ-1990

3.300.000

5

BMW X5 3.0SI xe con 7 chỗ ngồi, 2.996cc

Mỹ-2007

2.500.000

6

BMW X5 3.0SI xe con 7 chỗ ngồi, 2.996cc

Đức-2007

2.500.000

7

CHANGHE CH6321D, xe con 8 chỗ ngồi

VN-2004

150.000

8

CHEVROLET CAPTIVA KLAC 1 DF, xe 7 chỗ

VN-2007

570.000

9

CHEVROLET VIVANT KLAUFZU xe con 7 chỗ ngồi; 1998cc

VN-2008

385.000

10

CHIẾN THẮNG CT3.25 D1/4x4, xe ôtô tải ben 3250 kg; 3760cc

VN-2008

230.000

11

CHIẾN THẮNG CT4.00 D2/4x4, xe tải tự đổ 4000 kg; 4214cc

VN-2008

281.000

12

CUULONG 7550 DGA xe tải tự đổ 4.750kg, 4.214cc

VN-2007

240.000

13

DAEW00 LANOS LX xe con 5 chỗ ngồi

VN-2001

290.000

14

DAEW00 LANOS xe+B700 con 5 chỗ ngồi, 1498cc

VN-2000

290.000

15

DAEWOO CIELO xe con 5 chỗ ngồi

VN-1995

180.000

16

DAEWOO ESPERO xe con 5 chỗ ngồi, 1.998cc

VN-1998

500.000

17

DAEWOO LACETTI CDX, xe con 5 chỗ ngồi

VN-2005

320.000

18

DAEWOO LACETTI SE, xe con 5 chỗ ngồi

VN-2005

316.000

19

DAEWOO LACETTI Se xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc

VN-2004

345.000

20

DAEWOO LANOS SX, xe con 5 chỗ, 1498cc

VN-2003

281.000

21

DAEWOO LEGANZA 2.4 xe con 5 chỗ ngồi

VN-1998

250.000

22

DAEWOO LEGANZA, xe 5 chỗ ngồi

VN-2000

420.000

23

DAEWOO MAGNUS xe 5 chỗ ngồi

VN-2002

400.000

24

DAEWOO MAGNUS xe con 5 chỗ ngồi

VN-2004

486.000

25

DAEWOO MATIZ xe con 5 chỗ ngồi

VN-2005

220.000

26

DAEWOO MATIZ SE xe con 5 chỗ ngồi, 796cc

VN-2005

220.000

27

DAEWOO MATIZ SE, xe con 5 chỗ, 796cc

VN-2003

210.000

28

DAEWOO MATIZ-SE xe con 5 chỗ ngồi, 796cc

VN-2002

210.000

29

DAEWOO NUBIRA CDX, xe 5 chỗ ngồi

VN-1999

200.000

30

DAEWOO NUBIRA II xe con 5 chỗ ngồi

VN-2000

230.000

31

DAEWOO NUBIRA II, xe 5 chỗ, 1598cc

VN-2002

333.000

32

DAIHATSU CITIVAN xe con 7 chỗ ngồi, 1589cc

VN-2000

266.000

33

DAIHATSU CITIVAN xe con 7 chỗ ngồi, 1589cc

VN-2003

266.000

34

DAIHATSU CITIVAN, xe 7 chỗ ngồi

VN-1999

265.000

35

DAIHATSU PICK UP xe tải nhỏ 1250kg

VN-2000

110.000

36

DEAWOO BH 115E, ôtô khách 46 chỗ ngồi

VN-2007

1.255.000

37

DONG FENG LZ 3260M, xe tự đổ, 14.870 kg

TQ-2007

600.000

38

DONGFENG DFL3251A xe tải tự đổ 8400 kg, 8900cc

TQ-2007

855.000

39

DONGFENG EQ1168G7D1/TC-MP, xe tải 7150kg; 5.883cc

TQ-2007

430.000

40

DONGFENG LZ3260M, xe tải tự đổ 14870 kg; 7800cc

TQ-2008

700.000

41

DONGFENG SLA5258GJB, xe trộn bê tông, 11.805 kg; 8.900cc

TQ-2007

1.290.000

42

FAW CA 7110F1A, xe 5 chỗ; 1100cc

TQ-2007

180.000

43

FAW-CA3250P1K2T1 xe tải tự đổ 11.600 kg, 7127cc

TQ-2008

670.000

44

FAW-CA4258P2K2T1A80 xe đầu kéo, trọng lượng kéo theo cho phép 38.120 kg; 9.726cc

TQ-2007

700.000

45

FIAT DOBLO 1.6, xe 7 chỗ, 1.596 cc

VN-2003

363.000

46

FIAT SIENA ELX xe con 5 chỗ ngồi

VN-2003

320.000

47

FIAT SIENA xe con 5 chỗ ngồi

VN-2001

366.000

48

FIAT xe con 5 chỗ ngồi, 1.242cc

VN-2001

317.000

49

FORD ESCAPE xe con 5 chỗ ngồi

VN-2004

596.000

50

FORD ESCAPE XLT xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

638.000

51

FORD EVEREST xe con 7 chỗ ngồi

VN-2005

530.000

52

FORD FORCUS 2.0L xe con 5 chỗ ngồi, 1999cc

VN-2005

566.000

53

FORD LASER GHIA xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

580.000

54

FORD LASER xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

470.000

55

FORD LASER xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc

VN-2001

490.000

56

FORD MONDEO 2. xe con 5 chỗ ngồi

VN-2004

714.000

57

FORD MONDEO 2.5 xe con 5 chỗ ngồi

VN-2004

835.000

58

FORD RANGER 2AW xe bán tải 700kg

VN-2001

400.000

59

FORD RANGER UV7C xe pick up chở hàng cabin kép, 700kg; 2499cc

VN-2008

480.000

60

FORD RANGER xe bán tải (cabin kép) 700kg

VN-2004

500.000

61

FORD RANGER xe bán tải 700kg, 5 chỗ; 2499cc

VN-2003

460.000

62

FORD RANGER xe bán tải, 2.499cc

VN-2002

440.000

63

FORD RANGER xe tải pick up cabin kép 767kg; 2.606cc

Thái Lan-2007

600.000

64

FORD TRANSIT xe 16 chỗ ngồi, 2496 cc

VN-2003

550.000

65

FORD TRANSIT xe khách 12 chỗ (máy dầu)

VN-1997

548.000

66

FORD TRANSIT xe khách 12 chỗ ngồi

VN-2000

550.000

67

FORD TRANSIT xe khách 16 chỗ ngồi

VN-2004

550.000

68

FOTON BJ1043 V8JE6-F/THACO-TMB-C xe tải thùng có mui phủ 1850 kg.

VN-2002

210.000

69

FOTON BJ1043V8JE6-F xe tải 2000 kg, 3707cc

VN-2006

171.000

70

FOTON BT5122 VHCHN6 xe tải thùng 5800kg; 5990cc.

TQ-2007

350.000

71

FOTOW, ôtô thùng, 1,25 tấn

VN-2007

155.300

72

HINO FC3JLUA-MBFC.ST xe tải thùng có mui phủ 5.585 kg

VN-2008

496.000

73

HINO FC3JLUA-MBFC.ST, tải thùng 6,2 tấn

VN-2007

551.000

74

HOA MAI HD 4.650 4x4, xe tải ben 4.650 kg

VN-2007

250.000

75

HOANG TRA xe khách 34 chỗ ngồi

VN-2003

394.000

76

HOANGTRA CAK6710D xe khách 28 chỗ ngồi

VN-2004

340.000

77

HONDA ACCORD EX-L xe con 5 chỗ, 2354cc

NB-2007

1.200.000

78

HONDA CIVIC 1.8L 5ATFD1, xe con 5 chỗ ngồi

VN-2007

534.200

79

HONDA CIVIC 1.8MT xe con 5 chỗ ngồi, 1799cc

VN-2008

498.000

80

HONDA CR-V EX xe con 5 chỗ, 2.354cc

Mỹ-2007

850.000

81

HYUDAI CLICK W xe con 5 chỗ ngồi, 1399 cc

HQ-2008

370.000

82

HYUDAI GALLOPER II, xe tải 400kg Van 6 chỗ, 2.476 cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2007

300.000

83

HYUDAI HD160 xe tải 8000kg; 7.545cc

HQ-2007

600.000

84

HYUDAI LIBERO xe tải 1.000 kg; 2.497cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2006

350.000

85

HYUNDAI HD250 xe tải 14.000kg, 11.149cc

HQ-2008

1.000.000

86

HYUNDAI HD270, xe trộn bê tông 16,13 tấn

HQ-2007

1.600.000

87

HYUNDAI SANTA FE, xe 7 chỗ ngồi, 2.188cc

HQ-2007

835.000

88

HYUNDAI GALLOPER II xe tải VAN 400kg, 2.476cc (đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2003

200.000

89

HYUNDAI GETZ xe con 5 chỗ ngồi, 1.399cc

HQ-2008

400.000

90

HYUNDAI GETZ, xe 5 chỗ ngồi, 1086cc

HQ-2007

350.000

91

HYUNDAI H100 PORTER 1,25/MTV-MB xe tải (có mui) 1150kg, 2607cc

VN-2008

250.000

92

HYUNDAI HD170 xe tải 8,5 tấn, 11149cc

HQ-2008

650.000

93

HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn, 3568cc

HQ-2007

370.000

94

HYUNDAI HD65/THANHCONG-2,5T xe tải 2500kg

VN-2008

398.000

95

HYUNDAI LIBERO xe tải 1000kg, 2476cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2004

300.000

96

HYUNDAI SANTA FE 2.7 DOHC xe 7 chỗ ngồi, 2656cc (số sàn, 1 cầu)

HQ-2008

662.000

97

HYUNDAI SANTA FE CLX 2WD, xe du lịch 7 chỗ

HQ-2007

740.000

98

HYUNDAI SANTA FE xe con 7 chỗ ngồi, 2.188cc

HQ-2008

772.000

99

HYUNDAI STAREX GRX xe tải VAN 800kg, 2.497 cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2004

280.000

100

HYUNDAI UNIVERSE NOBLE, xe khách 47 chỗ

HQ-2007

2.500.000

101

HYUNDAI VERACRUZ, xe 7 chỗ ngồi, 2959cm3

HQ-2007

1.200.000

102

ISUZU ANKR 55L, xe tải 3 tấn

VN-2000

320.000

103

ISUZU D-MAX, ô tô pickup, cabin kép 5 người

VN-2007

540.000

104

ISUZU FTR 33P, xe tải gắn cẩu

VN-2007

1.410.000

105

ISUZU HI-LANDER xe con 8 chỗ ngồi

VN-2004

500.000

106

ISUZU Hi-Lander xe con 8 chỗ ngồi, 2499cc

VN-2003

480.000

107

ISUZU HI-LANDER xe con 8 chỗ ngồi, 2499cc

VN-2005

500.000

108

ISUZU NHR55E, xe tải 1450 kg, 2771cc

VN-2001

220.000

109

ISUZU NHR55E-FL xe tải 1200 kg, 2.771cc

VN-2003

220.000

110

ISUZU NQR71R xe tải 5500kg, 4570cc

VN-2008

400.000

111

ISUZU NQR71R-SAMCO xe khách 30 chỗ ngồi

VN-2003

435.000

112

ISUZU xe tải 5.500 kg

VN-2001

350.000

113

JAC HFC 1312KR1 xe tải 13.730kg, 7127cc

TQ-2008

830.000

114

JAC TRA1044K - TRACI xe tải 2.500kg

VN-2008

242.000

115

JINBEI tải thùng 1340 kg, 3168cc

VN-2007

153.000

116

JINBEI xe tải thùng lửng 850kg

VN-2007

110.000

117

JRD SUV DAILY II.A xe con 7 chỗ ngồi

VN-2008

320.000

118

KAMAZ 53229-1044-02. PMSC 16X, xe xitec chở xăng, 12160kg; 10850cc

VN-2007

800.000

119

KAMAZ 53229-15/PMSC-16X ôtô xitec (chở xăng) 11.750kg, 10.850cc

VN-2008

935.000

120

KIA CARENS EX 2.0L xe con 7 chỗ ngồi, 1998cc

HQ-2008

550.000

121

KIA CARENS EX 2.0L, xe con 7 chỗ, 1991cc

HQ-2007

500.000

122

KIA K 3000S, ôtô tải 1,4 tấn

VN-2007

209.000

123

KIA K2700 II xe tải 1000kg, 2665cc

VN-2002

200.000

124

KIA K2700 II xe tải 1250kg

VN-2003

200.000

125

KIA K2700 II xe tải có mui phủ 1000kg, 2665cc

VN-2006

200.000

126

KIA K3000 SP xe tải 2000kg, 2957cc

VN-2004

200.000

127

KIA K3000 SP xe tải 2000kg

VN-2003

200.000

128

KIA K3600SP xe tải 3000kg

VN-2003

230.000

129

KIA MORNING EX xe con 5 chỗ ngồi; 1086cc

HQ-2007

320.000

130

KIA MORNING LX, ôtô con 5 chỗ ngồi

HQ-2007

300.000

131

KIA POWER COMBI, xe khách 25 chỗ ngồi

VN-2002

350.000

132

KIA PRIDE CD5 xe con 5 chỗ ngồi

VN-1999

116.000

133

KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

170.000

134

KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi

VN-2000

150.000

135

KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi

VN-2003

170.000

136

KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi

VN-1996

130.000

137

KIA PRIDE xe con 4 chỗ ngồi

VN-1995

110.000

138

KIA RHINO xe tải ben 4.400 kg; 6.728cc

HQ-1991

200.000

139

KIA SPECTRA xe con 5 chỗ ngồi

VN-2004

330.000

140

KIA TOWNERS xe tải 750 kg

VN-2002

130.000

141

KIA TRADE xe thiết kế chở hàng đông lạnh 2.500kg

HQ-1994

250.000

142

LEXUS ES 350 xe con 5 chỗ ngồi, 3456cc

NB-2008

1.800.000

143

LEXUS ES 350 xe con 5 chỗ ngồi, 3456cc

NB-2007

1.600.000

144

LEXUS RX 330 xe con 5 chỗ ngồi, 3311cc

NB-2005

1.450.000

145

LIFAN 520 (LF 7130A), xe con 5 chỗ ngồi

VN-2008

200.000

146

LIFAN LF 3090G1, xe tải ben 5 tấn

TQ-2007

400.000

147

LIFAN LF1090 G, xe tải 5 tấn

TQ-2006

350.000

148

LIFAN LF3090G3 xe tải tự đổ 5.000 kg; 4.214cc

TQ-2008

400.000

149

MAZ 555102-2123 xe tải tự đổ 7650kg, 11150cc

VN-2006

410.000

150

MAZDA 3(BVSP) xe con 5 chỗ ngồi; 1598cc

VN-2004

480.000

151

MAZDA 323 FAMILIA xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc

VN-2000

450.000

152

MAZDA 323 xe con 4 chỗ ngồi

VN-1995

300.000

153

MAZDA 323 xe con 5 chỗ ngồi, 1598cm3

VN-2003

435.000

154

MAZDA 6 xe con 5 chỗ ngồi, 1999cc

VN-2004

566.000

155

MAZDA 6, xe con 5 chỗ ngồi

VN-2003

560.000

156

MAZDA 626 xe con 4 chỗ ngồi

VN-1994

380.000

157

MAZDA 626 xe con 5 chỗ ngồi

VN-1996

400.000

158

MAZDA PREMACY xe con 4 chỗ ngồi; 1.893cc

VN-2003

400.000

159

MEKONG STAR xe con 6 chỗ ngồi

VN-1993

200.000

160

MEKONG STAR xe con 6 chỗ ngồi, 2367cc

VN-1996

200.000

161

MEKONG STAR xe con 7 chỗ ngồi, 1998cc

VN-1991

200.000

162

MEKONG STAR xe con 8 chỗ ngồi

VN-1995

200.000

163

MERCEDES BENZ C180K Elegance xe con 5 chỗ ngồi, 1796cc

VN-2004

960.000

164

MERCEDES BENZ MB 140D xe 16 chỗ ngồi

VN-1997

650.000

165

MERCEDES MB140 xe 16 chỗ ngồi

VN-2002, 2003

630.000

166

MERCEDES MB140 xe du lịch 9 chỗ ngồi, 2295cc

VN-2001

450.000

167

MERCEDES MB140 xe khách 16 chỗ ngồi

VN-2004

450.000

168

MITSUBISHI CANTER FE645E, xe tải 3500kg

VN-2007

400.000

169

MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3 (TT), ôtô tải 7500kg, 3907cc

VN-2007

360.000

170

MITSUBISHI CANTER xe tải 3500kg

VN-2002

350.000

171

MITSUBISHI CANTER, xe tải 1,9 tấn

VN-2007

305.100

172

MITSUBISHI CANTER, xe tải 3,5 tấn

VN-2003

380.000

173

MITSUBISHI GRANDIS xe 7 chỗ; 2.378cc

VN-2005

650.000

174

MITSUBISHI GRANDIS xe con 7 chỗ; 2.378cc

VN-2007

670.000

175

MITSUBISHI JOLIE xe 8 chỗ ngồi

VN-2003

380.000

176

MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi

VN-2001

350.000

177

MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi, 1.997cc

VN-2002

380.000

178

MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi, 1997cc

VN-2004

460.000

179

MITSUBISHI L300 xe khách 12 chỗ ngồi

VN-1994

300.000

180

MITSUBISHI LANCER xe con 5 chỗ, 1584cc

VN-2004

434.000

181

MITSUBISHI PAERO, xe 5 chỗ CD chở tiền

NB-2007

900.000

182

MITSUBISHI PAJERO GL ôtô 5 chỗ ngồi chuyên dùng chở tiền, trọng tải 300kg, 2.972cc

NB-2008

1.050.000

183

MITSUBISHI PAJERO xe con 7 chỗ ngồi

VN-2002

550.000

184

NISSAN THDA H/B 1.6 xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc

NB-2007

579.000

185

PROTON WIRA xe con 5 chỗ ngồi

VN-1997

200.000

186

RƠ MOÓC 20 tấn

VN-1999, 2000

60.000

187

SAIGONBUS 51TC, xe khách 51 chỗ ngồi

VN-2007

950.000

188

SƠMI RƠMOÓC chở container 30 tấn; nhãn hiệu KCT 543-CC-01

VN-2007

100.000

189

SƠMI RƠMOÓC KRNG 20 tấn

VN-2002

75.000

190

SƠMIRƠMOÓC hiệu JUPITER, SGJ 9460T JZG,

Trung Quốc

90.000

191

SSANGYONG KYRON M270 xe con 5 chỗ ngồi, 2.696cc

HQ-2007

550.000

192

SSANGYONG MUSSO 661 TID xe con 7 chỗ

VN-2000

512.000

193

SUZUKI SK 410K xe tải nhỏ 750kg

VN-1997

175.000

194

SUZUKI SK410BV xe tải thùng kín 710kg, 970cc

VN-2004

200.000

195

SUZUKI SK410WV xe con 7 chỗ ngồi, 970cc

VN-2000

230.000

196

SUZUKI WAGON SL410R xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

230.000

197

TOYOTA HIACE xe khách 16 chỗ ngồi, 2494cc

VN-2006

530.000

198

TOYOTA SIENNA LE xe con 7 chỗ ngồi, 3456cc

Mỹ-2007

1.200.000

199

THACO FC 4100, xe tải tự đổ, 3,45 tấn

VN-2007

206.000

200

THACO FD 2300A, xe tải tự đổ 990 kg, 2156cc

VN-2008

140.000

201

THACO FD 3500A, xe tải tự đổ, 3,45 tấn

VN-2007

216.000

202

THACO QD35-4WD, tải tự đổ, 3,45 tấn

VN-2007

263.000

203

THANH CONG 4102QB3.2T4X2D, tải tự đổ 3,2 tấn

VN-2007

190.000

204

THANHCONG 4102 QBZ4X4/5TD xe tải tự đổ 5000kg

VN-2007

270.000

205

TOYOTA FORTUNER SR5, xe con 7 chỗ

TL-2006

800.000

206

TOYOTA MATRIX, xe con 5 chỗ ngồi, 1794cc

Canada-2006

547.000

207

TOYOTA CAMRY 2.2 xe con 5 chỗ; 2164cc

VN-1997

400.000

208

TOYOTA CAMRY 2.4G xe con 5 chỗ ngồi; 2362cc

VN-2003

800.000

209

TOYOTA CAMRY 2.4G xe con 5 chỗ ngồi; 2362cc

VN-2007

940.000

210

TOYOTA CAMRY GLI xe con 5 chỗ ngồi; 2.164cc

VN-2000

400.000

211

TOYOTA CAMRY LE 2.4 xe con 5 chỗ ngồi; 2.362cc

Mỹ-2007, 2008

990.000

212

TOYOTA CAMRY LE 2.4 xe con 5 chỗ ngồi; 2.362cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

Mỹ-2004

900.000

213

TOYOTA CAMRY LE 3.5 xe con 5 chỗ ngồi

Mỹ-2007

1.216.000

214

TOYOTA CAMRY SE xe con 5 chỗ; 2362cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

Mỹ-2007

1.200.000

215

TOYOTA CAMRY-GLI xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

500.000

216

TOYOTA COROLLA AE111 xe con 4 chỗ ngồi

VN-1997

250.000

217

TOYOTA Corolla Altis xe con 5 chỗ ngồi, 1794cc

VN-2003

547.000

218

TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

500.000

219

TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ ngồi

VN-2000

350.000

220

TOYOTA FORTUNER SR5 xe con 7 chỗ ngồi, 2694cc

Indonesia

865.000

221

TOYOTA HIACE xe khách 16 chỗ ngồi; 2694 cm3

VN-2000

490.000

222

TOYOTA HIGHLANDER 3.5 xe con 7 chỗ ngồi, 3456cc

NB-2007

1.060.000

223

TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX 2.7 xe con 8 chỗ ngồi; 2694cc

NB-2007

1.290.000

224

TOYOTA RAV4 LIMITED, xe con 7 chỗ, 2362cc

NB-2007

1.150.000

225

TOYOTA VIOS 1.5 xe con 5 chỗ ngồi, 1497cc

VN-2003

417.000

226

TOYOTA VIOS 1.5G xe con 5 chỗ ngồi

VN-2006

403.000

227

TOYOTA YARIS xe con 5 chỗ ngồi; 1.299cc

NB-2008

530.000

228

TOYOTA YARIS xe con 5 chỗ ngồi; 1.299cc

NB-2007

560.000

229

TOYOTA ZACE DX xe con 8 chỗ ngồi

VN-2002

430.000

230

TOYOTA ZACE DX xe con 8 chỗ ngồi, 1.781cc

VN-2003

432.000

231

TOYOTA ZACE GL xe con 8 chỗ ngồi

VN-2000

350.000

232

TOYOTA ZACE GL xe con 8 chỗ ngồi

VN-2004

470.000

233

TOYOTA ZACE-GL xe con 8 chỗ, 1781cc

VN-2001

328.000

234

TRANSINCO 1-5 xe khách 51 chỗ ngồi

VN-2003

390.000

235

TRANSINCO 1-5 xe tải ben 4000kg, 3760cc

VN-2004

180.000

236

TRANSINCO A-HFC6782KYZL2-B50 xe khách 50 chỗ ngồi.

VN-2007

594.000

237

TRANSINCO BAHAI HC-K30 xe khách 51 chỗ

VN-2003

505.000

238

TRANSINCO HAECO 50SD xe khách 50 chỗ ngồi

VN-2005

425.000

239

TRANSINCO JL5840 xe tải ben 3.805kg

VN-2004

200.000

240

VOLKSWAGEN New Beetle Convertible, xe con 4 chỗ ngồi, 2480cc

Mexico-2006

600.000