Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 14/2015/TT-BKHĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngày ban hành: 17-11-2015
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-05-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 865 ngày (2 năm 4 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-05-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/TT-BKHĐT | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).
Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Xe goòng lò nung tuynen | 8428 | 39 | 90 |
|
2 | Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn | 8601 | 20 | 00 | Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah |
3 | Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn | 8601 | 20 | 00 | Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah. |
4 | Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn | 8601 | 20 | 00 | Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn. |
5 | Toa xe lửa chở khách | 8605 | 00 | 00 | Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
6 | Toa xe H | 8606 | 10 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
7 | Toa xe H quá khổ 1435 | 8606 | 10 | 00 | Dài 14 m, tải trọng 60 tấn |
8 | Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng | 8606 | 10 | 00 | Đến 30 m3 |
9 | Toa xe hàng có mui | 8606 | 91 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
10 | Toa xe thành thấp (N) | 8606 | 99 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
11 | Toa xe M chở container | 8606 | 99 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
12 | Máy kéo cầm tay | 8701 | 10 | 11 | Công suất không quá 22,5KW |
13 | Máy kéo | 8701 | 20 | 10 | Dung tích dưới 1.100cc |
14 | Ô tô buýt | 8702 | 10 | 10 | Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
15 | Xe khách đến 52 chỗ ngồi | 8702 | 10 | 41 | Dung tích xy lanh: 6.494 cm3. Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ Vận tốc lớn nhất: 90 km/h Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút |
16 | Xe buýt đến 80 chỗ | 8702 | 10 | 41 | Dung tích xy lanh: 12.000cm3 Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ Vận tốc lớn nhất: 90 km/h. Công suất lớn nhất: 200Kw |
17 | Ô tô chở khách | 8702 | 10 |
| Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi |
18 | Ô tô điện | 8703 | 90 | 19 | Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20% |
19 | Ô tô con | 8703 |
|
| Đến 9 chỗ ngồi |
20 | Ô tô tải tự đổ | 8704 | 10 |
| Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
21 | Ô tô sửa chữa lưu động | 8704 | 21 | 25 |
|
22 | Ô tô tải nhẹ | 8704 | 21 |
|
|
23 | Ô tô tải thùng | 8704 | 22 | 39 | Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2 |
24 | Xe chở nhiên liệu | 8704 | 22 | 43 | Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
25 | Xe xitec nước | 8704 | 22 | 43 | Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
26 | Xe ép rác các loại | 8704 | 23 | 22 | Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động. |
27 | Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao | 8705 | 10 | 00 | Chiều cao nâng đến 14 m |
28 | Xe cẩu | 8705 | 10 | 00 | Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
29 | Xe chữa cháy | 8705 | 30 | 00 | Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3) |
30 | Xe rửa đường và tưới công viên | 8705 | 90 | 50 | Sức chứa 4,5-14 m3 nước |
31 | Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) | 8705 | 90 | 90 | Đến 12 m3 |
32 | Xe sân khấu lưu động | 8705 | 90 | 90 | Diện tích sàn từ 40-65m2 |
33 | Xe truyền hình lưu động | 8705 | 90 | 90 | Dùng trong truyền hình |
34 | Xe chở ôtô (cứu hộ) | 8705 | 90 | 90 | Tải trọng chở đến 5 tấn |
35 | Xe bảo ôn đông lạnh | 8705 | 90 | 90 | Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C |
36 | Xe hút chất thải | 8705 | 90 | 90 | Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2 |
37 | Xe mô tô | 8711 | 20 |
| Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18 lốp sau: 130/90-15 Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút |
38 | Xe mô tô chuyên dụng | 8711 | 20 |
| Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: sử dụng loại đặc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. Ống xả: Sử dụng loại đặc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cảng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18 lốp sau: 130/90-15 |
39 | Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ | 8712 | 00 | 20 |
|
40 | Tàu chở hàng rời | 8901 | 10 |
| Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải đến 54000DWT |
41 | Tàu khách | 8901 | 10 |
| Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
42 | Xà lan | 8901 | 20 | 70 | Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT |
43 | Tàu chở khí hóa lỏng | 8901 | 20 |
| Trọng tải đến 5000 tấn
|
44 | Tàu chở dầu | 8901 | 30 | 80 | Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT |
45 | Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí | 8901 | 90 |
| Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
46 | Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại | 8901 | 90 |
| Sức nâng đến 4200 tấn |
47 | Tàu tự hành pha sông biển | 8901 | 90 |
| Trọng tải từ 200-1100 tấn |
48 | Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) | 8901 |
|
| Công suất đến 16.000HP |
49 | Tàu kiểm ngư | 8902 |
|
| Công suất đến 600 CV |
50 | Tàu kéo | 8904 | 00 | 19 | Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV |
51 | Tàu kéo - đẩy sông | 8904 |
|
| Công suất đến 5000 CV |
52 | Tàu kéo - đẩy biển | 8904 |
|
| Công suất đến 7.000 CV |
53 | Tàu cuốc sông và biển | 8905 | 10 | 00 | Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV |
54 | Tàu hút bùn | 8905 | 10 | 00 | Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV |
55 | Xuồng cứu sinh mạn kín | 8906 | 90 | 90 | Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
56 | Cano cao tốc | 8906 | 90 | 90 | Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người |
57 | Tàu chuyên dụng | 8906 | 90 | 90 | Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3.500 CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6.082 CV |
58 | Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí | 8906 | 90 | 90 | Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw |
59 | Tàu thả phao | 8906 | 90 |
| Công suất đến 3.000 CV |
60 | Máy thả phao các loại | 8907 |
|
| Sức nâng đến 5 tấn |
61 | Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn | 8704 | 22 | 29 |
|
62 | Tàu chuyên dụng chở Container | 8901 | 90 |
| Trọng tải tới 2000 TEU |
63 | Tàu cá vỏ composite | 8902 |
|
| Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV |
64 | Tàu cá vỏ gỗ các loại | 8902 |
|
|
|
65 | Tàu cá vỏ thép | 8902 |
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Giá thủy lực di động | 7308 | 40 | 90 | Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm. |
2 | Bồn áp lực hình trụ nằm ngang | 7309 | 00 | 00 | Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
3 | Bồn áp lực hình cầu | 7309 | 00 | 19 | Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
4 | Thùng phuy đựng phốt pho | 7310 | 10 | 90 | Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho |
5 | Bồn áp lực | 7311 | 00 | 99 | Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
6 | Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng | 7311 |
|
| Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.... |
7 | Bình chứa LPG 12kg | 7613 |
|
| Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580mm |
8 | Bình chứa LPG 45kg | 7613 |
|
| Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm |
9 | Bồn chứa LPG | 7613 |
|
| Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm |
10 | Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện | 8402 | 11 | 20 | Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2, nhiệt độ 300 - 593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas |
11 | Nồi hơi gia nhiệt nước | 8402 | 11 | 20 | Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí |
12 | Thiết bị lò hơi/nồi hơi cho nhà máy điện | 8402 | 11 | 20 | Công suất đến 800MW |
13 | Nồi hơi các loại | 8402 | 12 | 21 | Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
14 | Nồi hơi tàu thủy | 8402 | 12 |
| Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |
15 | Buckstay cho nồi hơi | 8402 | 90 | 10 | Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi |
16 | Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) | 8402 | 90 | 10 | Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng) |
17 | Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện | 8402 | 90 | 10 | Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện) |
18 | Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện | 8402 | 90 | 10 | Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện) |
19 | Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao | 8402 |
|
| Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300Lít |
20 | Hệ thống xử lý khói nồi hơi | 8404 | 10 |
| Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói |
21 | Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi | 8404 | 50 |
| Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
22 | Động cơ diesel | 8408 |
|
| Công suất đến 50 Hp |
23 | Máy bơm nước thủy lợi | 8413 | 81 | 19 | Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m |
24 | Bơm chuyền cốm | 8413 | 81 | 19 | Bơm loại khác |
25 | Lò sấy mủ cao su | 8414 | 20 | 90 | Lò sấy loại khác |
26 | Quạt gió lò phòng nổ | 8414 | 59 | 20 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V |
27 | Quạt công nghiệp | 8414 | 59 |
| Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp |
28 | Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết | 8414 | 59 |
| Công suất 1450kw, điện áp 6kv |
29 | Máy nén khí | 8414 | 80 |
| Đến 32 at, 18m3/h |
30 | Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống | 8415 | 90 |
| Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg. |
31 | Các loại cyclon, lò nung | 8416 |
|
| Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
32 | Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại | 8416 |
|
| Đến 20 triệu viên/năm |
33 | Tháp làm mát | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
34 | Hệ thống cấp liệu than bột | 8417 | 10 | 00 | Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay |
35 | Băng tải gầu | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
36 | Cấp liệu tấm, cấp liệu tang | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
37 | Khe nhiệt | 8417 | 10 | 00 | Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
38 | Lọc bụi tĩnh điện | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
39 | Ống gió ba | 8417 | 10 | 00 | Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
40 | Súng bắn khí | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
41 | Van điện nhiệt độ cao | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
42 | Van tấm điện | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
43 | Xích tải | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
44 | Cấp liệu lắc | 8417 | 10 | 00 | Năng suất đến 1250 t/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời |
45 | Lò đốt rác y tế | 8417 | 80 | 00 | Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. - Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
46 | Lò đốt rác thải sinh hoạt | 8417 | 80 | 00 | Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180 C, giá trị các thông số ô nhiễm nhỏ hơn giá trị quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT |
47 | Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết | 8418 | 10 | 90 | Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
48 | Buồng lạnh (trên bờ) | 8418 | 10 | 90 | Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
49 | Máy làm đá vảy | 8418 | 69 | 50 |
|
50 | Nồi hấp tiệt trùng | 8419 | 20 | 00 | Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
51 | Máy sấy mụn dừa | 8419 | 31 | 10 | Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày |
52 | Máy sấy tầng sôi | 8419 | 31 | 10 | Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày |
53 | Máy sấy phun sương | 8419 | 39 | 19 | Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp |
54 | Máy sấy tầng sôi tạo hạt | 8419 | 39 | 19 | Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80°C |
55 | Máy sấy thùng quay | 8419 | 39 |
| Công suất đến 1 tấn/h |
56 | Tháp chưng cất | 8419 | 40 |
| Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700tấn |
57 | Hệ thống khử nước mặn bằng phương pháp bay hơi dạng chưng cất đa tầng | 8419 | 89 | 00 | Có công suất nhỏ nhất là 10MIGD (2,198m3/ngày) |
58 | Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng | 8419 | 89 | 19 | Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày) |
59 | Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi | 8419 |
|
| Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
60 | Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học | 8419 |
|
| Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
61 | Bình, bồn chứa áp lực cao | 8419 |
|
| Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
62 | Tủ sấy bột nhão | 8419 |
|
| Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole |
63 | Lò sấy sơn ED | 8419 |
|
| 3 ngăn (6 giá/ngăn) |
64 | Máy ép gạch Block | 8420 | 10 | 90 | Đến 600 viên/h, 13kW |
65 | Máy cán cao su | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
66 | Máy cán kéo, cán cắt | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
67 | Máy cán cao su 3 trục | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
68 | Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
69 | Thiết bị lọc nước | 8421 | 21 | 19 |
|
70 | Máy lọc nước công nghiệp | 8421 | 21 | 19 | Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw |
71 | Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED | 8421 | 29 | 90 |
|
72 | Bộ lọc khí Hepa | 8421 | 39 | 90 | Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng |
73 | Bộ lọc khí thô | 8421 | 39 | 90 | Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm |
74 | Bộ lọc khí tinh | 8421 | 39 | 90 | Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm |
75 | Lọc bụi tay áo | 8421 | 39 |
| Các loại |
76 | Máy đóng gói thuốc viên | 8422 | 40 | 00 | Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh |
77 | Cân ô tô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) | 8423 | 89 | 10 | Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu đo: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125% |
78 | Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) | 8423 | 89 | 10 | Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125% |
79 | Cân tự động điện tử | 8423 | 89 | 10 | Đến 120 tấn |
80 | Máy phun tự động cho bể rửa nước | 8424 | 20 | 19 | Công suất 3,5kw, điện áp 380V |
81 | Bình bơm thuốc sâu động cơ điện | 8424 | 81 | 10 | Dung tích từ 05-30 lít Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg |
82 | Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện | 8425 | 11 | 00 | Sức nâng đến 100 tấn |
83 | Máy đóng mở cửa cống tay quay | 8425 | 19 | 10 | Sức nâng đến 30 tấn |
84 | Tời điện | 8425 | 31 | 00 | Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4Kw; n=1.460V/p; U=380V/660V |
85 | Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ | 8425 | 31 | 00 | Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 rn. Góc dốc đến 23 độ. |
86 | Tời điện phòng nổ | 8425 | 31 | 00 | Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. |
87 | Kích thủy lực cho lò tuynen | 8425 | 42 |
| Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
88 | Pa lăng, tời nâng điện | 8425 | 49 | 10 | loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn |
89 | Tời các loại | 8425 |
|
| Sức nâng đến 50 tấn |
90 | Giàn cẩu quay chạy ray | 8426 | 11 | 00 | Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn |
91 | Cẩu trên tàu biển, tàu sông | 8426 | 11 | 00 | Sức nâng đến 540 tấn |
92 | Cầu trục chân dê | 8426 | 11 | 00 | Sức nâng đến 350 tấn |
93 | Cẩu bốc dỡ container chạy ray | 8426 | 11 | 00 | Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m |
94 | Cẩu chân đế | 8426 | 11 | 00 | sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
95 | Giàn cẩu bánh lốp | 8426 | 12 | 00 | Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T |
96 | Cẩu bánh lốp cần cứng | 8426 | 12 | 00 | Sức nâng đến 200 tấn |
97 | Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp | 8426 | 12 | 00 | Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25 - 26m |
98 | Cầu trục | 8426 | 19 | 20 | Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m) Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m) Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m) |
99 | Cổng trục | 8426 | 19 | 30 | Sức nâng đến 700 tấn |
100 | Cầu trục loại tháp | 8426 | 19 | 90 | Sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng |
101 | Cẩu bánh xích | 8426 | 19 | 90 | Sức nâng đến 200 tấn |
102 | Cẩu container | 8426 | 19 | 90 | Sức nâng đến 50 tấn |
103 | Thang máy | 8428 | 10 | 10 | Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s) |
104 | Máy cấp liệu thùng | 8428 | 10 | 90 | Đến 60 m³/h |
105 | Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng | 8428 | 20 | 90 | Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng min 1.000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục |
106 | Băng tải hầm lò | 8428 | 31 | 00 | Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
107 | Gầu (gàu) tải các loại | 8428 | 32 |
| Đến 160 m3/h, cao đến 105 m |
108 | Băng tải/Băng chuyền | 8428 | 33 | 90 | Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
109 | Băng tải ống | 8428 | 33 | 90 | Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải ...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
110 | Vận thăng | 8428 | 90 | 90 | Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg |
111 | Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng) | 8428 | 90 | 90 | Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90°. (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
112 | Vít tải các loại | 8428 | 90 | 90 | Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
113 | Máy xúc đá hầm lò phòng nổ | 8429 | 51 | 00 | Cấp phòng nổ ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3, Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích. Cỡ đường ray 600, 750, 900mm, khoảng cách trục 1600mm, chiều rộng băng tải: đến 800 mm, tốc độ băng tải đến 1,6m/s. |
114 | Máng cào tải than phòng nổ | 8431 | 39 | 90 | Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kw; 18,5kw; 22kw; 30kw; 40kw, 45 kw, 55 kw, 75 kw, 90 kw. Điện áp 380/660v. Khởi động từ phòng nổ: 380v; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s |
115 | Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu | 8431 | 39 | 90 |
|
116 | Bộ ống đổ bê tông | 8431 | 43 | 00 | Ø: 219-273 mm, dài 80m |
117 | Ống thổi rửa | 8431 | 43 | 00 | Ø: 89 mm, dài 80 m |
118 | Dầm cầu trục | 8431 | 49 | 90 | Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn |
119 | Dàn cày xới - trục đất | 8432 | 10 | 00 |
|
120 | Máy liên hợp trồng mía | 8432 | 30 | 00 | Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
121 | Dàn cày, xới, bừa | 8432 | 90 | 90 | Loại thông dụng theo sau máy kéo |
122 | Máy ép kiện (ép bành mủ cao su) | 8433 | 40 | 00 | Máy ép bằng điện |
123 | Máy gặt đập liên hợp | 8433 | 51 | 00 | Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
124 | Máy tuốt lúa | 8433 | 52 | 00 | Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h |
125 | Máy liên hợp thu hoạch mía | 8433 | 59 | 90 | Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
126 | Máy vắt sữa bò | 8434 | 10 | 10 | Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
127 | Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên | 8436 | 10 | 10 | Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính |
128 | Máy ấp trứng đà điểu | 8436 | 21 |
| AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
129 | Máy ép viên thức ăn nổi cho cá | 8436 | 80 |
| Năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm |
130 | Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu | 8437 | 10 |
| Công suất đến 10 tấn/h |
131 | Máy xay xát gạo | 8437 | 80 | 10 | Công suất đến 6 tấn/h |
132 | Máy đánh bóng gạo các loại | 8437 | 80 | 51 | Công suất đến 6 tấn/h |
133 | Sàng rung | 8437 | 80 | 59 | Sàng hoạt động bằng điện |
134 | Dây chuyền sản xuất bia | 8438 | 40 | 00 | Công suất đến 90 triệu lít/năm |
135 | Máy xát cà phê | 8438 | 80 | 11 | Quả tươi, quả khô |
136 | Dây chuyền chế biến bột cá | 8438 | 80 | 91 | Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
137 | Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư | 8438 | 80 | 91 | Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp; Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw; |
138 | Máy đùn nhân bánh | 8438 | 80 | 91 | Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8 - 20g (sai số 0,5g) |
139 | Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa | 8438 | 80 | 91 | Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày |
140 | Khuôn nướng bánh walter | 8438 | 90 | 19 | Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
141 | Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) | 8439 | 20 | 00 | Công suất đến 10.000 tấn/năm |
142 | Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh | 8439 | 20 | 00 | Công suất đến 2000 tấn/năm |
143 | Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt | 8439 | 20 | 00 | Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2 |
144 | Máy in offset, in theo tờ | 8443 | 12 | 00 | Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
145 | Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun | 8443 | 31 | 10 |
|
146 | Máy in - copy, in bằng công nghệ laser | 8443 | 31 | 20 |
|
147 | Máy in - copy - fax kết hợp | 8443 | 31 | 30 |
|
148 | Máy in kim | 8443 | 32 | 10 |
|
149 | Máy in phun | 8443 | 32 | 20 |
|
150 | Máy in laser | 8443 | 32 | 30 |
|
151 | Máy fax | 8443 | 32 | 40 |
|
152 | Máy xoá tem và in cước thay tem | 8443 | 39 |
|
|
153 | Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp | 8445 | 90 |
| Lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động |
154 | Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp | 8445 |
|
| Công suất đến 12 tấn/ngày |
155 | Máy dệt bao PP | 8447 | 90 |
| MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
156 | Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống | 8448 | 59 | 00 | AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
157 | Máy giặt các loại | 8450 |
|
| Kể cả loại có máy sấy khô, tự động |
158 | Máy cán | 8455 | 10 |
| Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h |
159 | Dây chuyền cán thép xây dựng | 8455 | 21 | 00 | Công suất đến 30.000 tấn/năm |
160 | Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói | 8455 | 22 | 00 | Công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
161 | Máy cán xà gồ hình chữ C, Z | 8455 | 22 | 00 | Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
162 | Máy tiện vạn năng phổ thông | 8458 | 99 | 90 | Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm |
163 | Máy khoan bàn | 8459 | 29 |
| Đường kính đến 13 mm |
164 | Máy khoan cần | 8459 | 29 |
| Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
165 | Máy cắt miếng | 8459 | 69 | 10 | Máy phay hoạt động bằng điện |
166 | Máy mài hai đá | 8460 | 90 |
| Đường kính đến 400 mm |
167 | Máy bào ngang phổ thông | 8461 | 20 |
| Hành trình 650 mm |
168 | Máy cưa cần | 8461 | 50 |
|
|
169 | Máy búa hơi | 8462 | 10 |
| Đến 75kg |
170 | Máy tính điện tử | 8470 | 10 | 00 | Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
171 | Máy tính tiền | 8470 | 50 | 00 |
|
172 | Máy tính bảng | 8471 | 30 | 10 |
|
173 | Máy tính xách tay | 8471 | 30 | 20 |
|
174 | Máy tính cá nhân | 8471 | 41 | 10 | TCVN 7189: 2009, Máy tính cá nhân để bàn |
175 | Máy chủ | 8471 | 49 | 90 | Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm |
176 | Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện | 8471 | 49 |
| Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...) |
177 | Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv | 8471 | 49 |
| Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng |
178 | Bàn phím máy tính | 8471 | 60 | 30 |
|
179 | Chuột máy tính | 8471 | 60 | 40 |
|
180 | Máy đọc mã vạch | 8471 | 90 | 10 |
|
181 | Máy quét ảnh hoặc tài liệu | 8471 | 90 | 20 |
|
182 | Máy tách cát | 8474 | 10 |
| Công suất 25-50 m3/h |
183 | Máy đập đá | 8474 | 20 | 11 | Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đã lớn nhất trước khi đập 500mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ rắn chắc của đá f=8-10 |
184 | Máy nghiền đứng | 8474 | 20 | 19 | Thuộc máy chính lò quay |
185 | Trạm nghiền sàng đá | 8474 | 20 |
| Công suất 200 T/h |
186 | Máy nghiền bi | 8474 | 20 |
| Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm) |
187 | Máy nghiền hàm 400x600 | 8474 | 20 |
| Đến 10 m3/h |
188 | Máy nghiền xa luân | 8474 | 20 |
| Đến d=2800 mm, 40 kW |
189 | Trạm bê tông dự lạnh | 8474 | 31 | 10 | Năng suất: 120-180m3/h |
190 | Trạm trộn bê tông đầm lăn | 8474 | 31 | 10 | Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít |
191 | Trạm trộn bê tông thương phẩm | 8474 | 31 | 10 | Năng suất: 20-120m3/h |
192 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | 8474 | 31 |
| Loại trạm: Bán cơ động Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện 300 Kw, Công suất 120 T/h |
193 | Trạm trộn bê tông xi măng | 8474 | 31 |
| Loại trạm: Bán cơ động. Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện 155 Kw, Công suất 150m3/h |
194 | Máy trộn bê tông cưỡng bức | 8474 | 31 |
| Đến 500 lít/mẻ - 10 kW |
195 | Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do | 8474 | 31 |
| Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
196 | Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không | 8474 | 39 | 10 | Đến 12 m3/h, 130 kW |
197 | Máy nhào hai trục có lưới lọc | 8474 | 39 | 10 | Đến 20 m3/h, 40 kW |
198 | Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép | 8474 | 80 | 10 | Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220kV |
199 | Khuôn cơ gạch ceramic và granit | 8474 | 90 | 10 | Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
200 | Máy tuyển từ | 8474 |
|
| Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (Không giới hạn thông số kỹ thuật) |
201 | Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng) | 8474 |
|
| Dùng cho các nhà máy tuyển than (Không giới hạn thông số kỹ thuật) |
202 | Dây chuyền sản xuất ống PEHD | 8477 | 20 | 20 | Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
203 | Máy lưu hóa định hình dây cuaroa | 8477 | 40 | 10 | Loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
204 | Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa | 8477 | 90 | 39 | Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3pha, 50Hz, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, thể tích hiệu dụng 25kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm |
205 | Máy tự động cuốn dây quạt trần | 8479 | 81 |
| Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển |
206 | Máy ổn định nồng độ ion nhôm | 8479 | 89 | 30 | Công suất 15kw. Điện áp: 380V |
207 | Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED | 8479 | 89 | 30 | Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V |
208 | Dây chuyền chế biến mủ cao su | 8479 |
|
| Công suất đến 6 tấn/h |
209 | Dây chuyền sản xuất phân NPK | 8479 |
|
| Công suất 30.000 tấn/năm |
210 | Dây chuyền sản xuất phân vi sinh | 8479 |
|
| Công suất đến 20 tấn/h |
211 | Dây chuyền chế biến mủ cao su | 8479 |
|
| Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương 84 |
212 | Máy phát điện (trên bờ) | 8501 | 61 |
| Công suất không quá 75 kVA |
213 | Động cơ điện ba pha (không kín nước) | 8501 |
|
| Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
214 | Động cơ điện một pha (không kín nước) | 8501 |
|
| Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch |
215 | Tổ máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA | 8502 |
|
| Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA. Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA |
216 | Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA | 8502 |
|
| Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA. Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA |
217 | Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF | 8504 | 40 | 19 |
|
218 | Hệ thống nguồn DC-48V | 8504 | 40 | 30 | VITECO-ARGUS (10A-600A) |
219 | Tủ nạp ắc quy tàu điện | 8504 | 40 | 30 | Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha). Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A) |
220 | Thiết bị nguồn 1 chiều | 8504 | 40 | 90 | HFCR-1600 |
221 | Thiết bị nguồn độc lập | 8504 | 40 | 90 | DPS 4825; DPS 4850 |
222 | Hệ thống nguồn | 8504 | 40 | 90 | HRS 4500; SDPS 250 |
223 | Máy biến áp khô | 8504 |
|
| Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA |
224 | Trạm biến áp hợp bộ | 8504 |
|
| Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
225 | Máy biến thế | 8504 |
|
| MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA |
226 | Máy biến áp trung gian | 8504 |
|
| 3 pha, dung lượng đến 10MVA |
227 | Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV | 8504 |
|
| Điện áp đến 550kV Công suất đến 900MVA |
228 | Máy biến thế | 8504 |
|
| Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA |
229 | Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV | 8504 |
|
| Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA |
230 | Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV | 8504 |
|
| Điện áp đến 121kV, Công suất đến 120MVA |
231 | Máy biến áp truyền tải | 8504 |
|
| Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
232 | Máy biến dòng điện | 8504 |
|
| Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A |
233 | Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) | 8504 |
|
| Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
234 | Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) | 8504 |
|
| Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
235 | Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV | 8504 |
|
| Điện áp đến 550kV Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA |
236 | Máy biến dòng điện chân sứ | 8504 |
|
| Điện áp đến 550kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20 |
237 | Biến áp chiếu sáng phòng nổ | 8504 |
|
| Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V |
238 | Biến áp khoan phòng nổ | 8504 |
|
| Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V |
239 | Máy biến điện áp đo lường trung thế | 8504 |
|
| Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P |
240 | Trạm biến áp phòng nổ | 8504 |
|
| Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV |
241 | Máy biến áp cao thế | 8504 |
|
| Công suất đến 500KVA |
242 | Máy biến áp hạ thế | 8504 |
|
| Công suất đến 220KVA |
243 | Máy hút bụi | 8508 |
|
|
|
244 | Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây | 8517 | 12 | 00 |
|
245 | Điện thoại di động thông minh | 8517 | 12 | 00 | QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT |
246 | Máy điện thoại công cộng | 8517 | 18 | 00 | Loại V-820 |
247 | Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc) | 8517 | 61 | 00 | Loại DTS VSAT |
248 | Thiết bị truy nhập Wifi - Access point | 8517 | 62 | 00 | Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6 |
249 | Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến | 8517 | 62 | 21 | LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
250 | Bộ định tuyến | 8517 | 62 | 21 | POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
251 | Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại | 8517 | 62 | 30 | Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, Thiết bị chuyển mạch |
252 | Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management | 8517 | 62 |
|
|
253 | Tổng đài nội bộ dưới 1000 số | 8517 | 62 |
|
|
254 | Thiết bị mạng nội bộ không dây | 8517 | 62 |
| VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
255 | Thiết bị truyền dẫn | 8517 | 62 |
| VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang |
256 | Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz | 8517 | 62 |
| TCVN 7189 : 2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT |
257 | Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | 8517 | 62 |
| TCVN 7189 : 2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT. |
258 | Thiết bị chống đấu trộm đường dây | 8517 | 69 | 00 | Loại P-line |
259 | Hệ thống tổng đài truy nhập | 8517 | 69 | 90 | DTS-4000-AN |
260 | Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 | 8517 | 69 |
|
|
261 | Modem V-ADSL | 8517 | 70 |
| Dùng cho điện thoại thường |
262 | Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao | 8517 | 70 |
| POSTEF DK-2000 |
263 | Thiết bị đầu cuối cáp quang | 8517 | 70 |
| STM-1, STM-4, STM-16 |
264 | Thiết bị đấu nối MDF | 8517 | 70 |
| Từ 500 đến 5.000 đôi |
265 | Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) | 8517 | 70 |
|
|
266 | Tủ đấu cáp điện thoại | 8517 | 70 |
| Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
267 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất | 8517 |
|
| ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM |
268 | Thiết bị đầu cuối | 8517 |
|
| POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL |
269 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | 8517 |
|
| QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
270 | Micro | 8518 | 10 | 11 | Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
271 | Loa thùng | 8518 | 21 | 10 | Và mã HS 85182210 |
272 | Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 8518 | 21 |
|
|
273 | Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa | 8518 | 22 |
|
|
274 | Loa, không có hộp | 8518 | 29 | 20 | Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
275 | Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến | 8518 | 30 | 40 |
|
276 | Thiết bị điện khuyếch đại âm tần | 8518 | 40 |
|
|
277 | Bộ tăng âm điện | 8518 | 50 |
|
|
278 | Thiết bị phát hình | 8525 | 50 | 00 | Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại: |
279 | Thiết bị phát thanh | 8525 | 50 | 00 | TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
280 | Máy phát FM | 8525 | 50 | 00 | Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w |
281 | Máy phát số | 8525 | 50 | 00 | 10w/15w/20w DVB - T Transmitter |
282 | Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | 8525 | 60 | 00 | QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT |
283 | Webcam | 8525 | 80 | 10 |
|
284 | Máy ảnh (máy chụp hình) | 8525 | 80 |
|
|
285 | Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi | 8525 | 80 |
|
|
286 | Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình | 8525 |
|
|
|
287 | Bộ điều khiển nối video | 8525 |
|
| Loại có dây và không dây |
288 | Thiết bị vi ba số | 8525 |
|
| 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s |
289 | Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 8525 |
|
|
|
290 | Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 8525 |
|
| Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz |
291 | Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh | 8525 |
|
| Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
292 | Rada dùng trên mặt đất | 8526 | 10 | 10 |
|
293 | Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 8526 | 91 |
|
|
294 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | 8526 |
|
| CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
295 | Thiết bị giám sát hành trình giao thông | 8526 |
|
|
|
296 | Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V | 8527 | 19 | 99 | Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong |
297 | Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt | 8528 | 41 |
| Hoặc mã HS 852849 |
298 | Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box) | 8528 | 71 |
| Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging... |
299 | Đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 | 8528 |
|
| Tiêu chuẩn kỹ thuật: 63: 2012/BTTT |
300 | Máy thu tín hiệu số chuyên dụng | 8528 |
|
| Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250-1000 Mhz |
301 | Hệ thống anten phát số DVB định hướng | 8529 | 10 |
|
|
302 | Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng | 8529 | 10 |
| Dải tần 46-870 MHz |
303 | Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF | 8529 | 10 |
|
|
304 | Bộ chia công suất | 8529 | 10 |
| FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường) |
305 | Bộ cộng phối hợp 2 anten | 8529 | 10 |
|
|
306 | Bộ lọc và khuếch đại anten | 8529 | 10 |
| Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V |
307 | Bộ tinh chỉnh điều hưởng mặt bích | 8529 | 10 |
| 1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF |
308 | Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 |
| Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối. |
309 | Cột ăng ten vi ba | 8529 | 10 |
| Cao đến 150 m |
310 | Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa | 8529 | 90 | 52 |
|
311 | Bộ cộng kênh 2 máy phát FM | 8529 | 90 | 59 | 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
312 | Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF | 8529 | 90 | 59 | 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
313 | Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi | 8529 | 90 | 99 | Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện |
314 | Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM | 8529 | 90 | 99 |
|
315 | Bộ chuyển cổng điện tử | 8529 | 90 | 99 | 3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8" |
316 | Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw | 8529 | 90 | 99 | UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter |
317 | Bộ khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 50W - 300W; |
318 | Bộ lọc UHF Output Filter | 8529 | 90 | 99 | 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8" |
319 | Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter | 8529 | 90 | 99 | 500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8 |
320 | Khối công suất | 8529 | 90 | 99 | VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC |
321 | Khối điều chế | 8529 | 90 | 99 | VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max) |
322 | Khối điều chế FM Stereo Exciter, | 8529 | 90 | 99 | Output 20W, analog |
323 | Khối điều khiển kiểm soát | 8529 | 90 | 99 | LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn |
324 | Khối khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút |
325 | Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện | 8535 | 40 | 00 |
|
326 | Thiết bị cắt lọc sét | 8535 | 90 | 90 | LPS |
327 | Thiết bị chống sét mạng LAN | 8535 | 90 | 90 | POSTEF PP-RJ45/16 |
328 | Thiết bị chống sét trên đường dây | 8535 | 90 | 90 | POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện |
329 | Áp tô mát phòng nổ | 8535 |
|
| Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V. |
330 | Khởi động từ phòng nổ | 8535 |
|
| Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V. |
331 | Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ | 8535 |
|
| Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V. |
332 | Tủ điều khiển phòng nổ | 8536 | 20 | 13 | Dạng bảo vệ nổ ExdI |
333 | Áp tô mát các loại (trên bờ) | 8536 | 20 |
| U đến 500V; I đến 600A |
334 | Hệ thống tiếp đất thoát sét | 8536 | 30 |
| Từ 10-40 cọc |
335 | Bộ cắt - lọc sét đa tầng | 8536 | 30 |
|
|
336 | Bộ dập sét | 8536 | 30 |
| Cường độ lớn tầng 1, tầng 2 |
337 | Tủ điện các loại (trên bờ) | 8537 | 10 |
| Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện |
338 | Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển | 8537 | 10 |
| điện áp đến 600 V, 75-2500 A |
339 | Tủ điện trung thế | 8537 | 20 |
| Điện áp 7,2-40,5 KV, 630-3000 A |
340 | Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại | 8537 |
|
| Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
341 | Hộp chia dây | 8537 |
|
| Cho công trình lưới điện |
342 | Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng | 8541 | 40 |
|
|
343 | Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực | 8701 | 90 | 10 | Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1800m2/h |
344 | Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực | 8701 | 90 | 10 | Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h |
345 | Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau | 8701 | 90 | 10 | Từ 8 CV đến 20 CV |
346 | Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít | 8708 | 40 | 29 | Hộp số loại khác |
347 | Xe đẩy | 8713 |
|
| Sử dụng trong y tế |
348 | Giàn khoan dầu khí di động | 8905 | 20 | 00 | Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft |
349 | Giàn khoan khai thác dầu giếng | 8905 | 20 | 00 | Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid) |
350 | Giàn khoan tự nâng | 8905 | 20 | 00 | Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599 |
351 | Cân điện tử | 9016 |
|
| C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện |
352 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu | 9018 | 19 | 00 | Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511 |
353 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | 9018 | 19 | 00 | 5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612 |
354 | Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau |
355 | Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các chương trình hấp khác nhau |
356 | Tủ ấm (tủ sấy) | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít |
357 | Tủ sấy tiệt trùng | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít |
358 | Thiết bị Laser He-Ne trị liệu | 9018 | 90 | 90 |
|
359 | Thiết bị phẫu thuật Điện cao tần 400W | 9018 | 90 | 90 |
|
360 | Thiết bị phẫu thuật Plasma | 9018 | 90 | 90 |
|
361 | Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser | 9018 | 90 | 90 |
|
362 | Hộp hấp dụng cụ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
363 | Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 | 9018 | 90 | 90 | Công suất đến 50W, bước sóng 10,6um. |
364 | Thiết bị hủy kim tiêm | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
365 | Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài | 9018 | 90 | 90 |
|
366 | Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài | 9018 | 90 | 90 |
|
367 | Máy điện châm | 9018 | 90 | 90 | DC 6v - 2f-c |
368 | Máy điện xung | 9018 | 90 | 90 |
|
369 | Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | 9018 | 90 | 90 |
|
370 | Máy lắc máu | 9018 | 90 | 90 |
|
371 | Máy Laser He-Ne trị liệu | 9018 | 90 | 90 |
|
372 | Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
373 | Máy nước cất | 9018 | 90 | 90 |
|
374 | Máy sắc thuốc 12 thang | 9018 | 90 | 90 |
|
375 | Nồi hấp bằng hơi nước | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
376 | Nồi luộc dụng cụ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
377 | Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải) | 9019 |
|
| Sử dụng trong y tế |
378 | Máy vật lý trị liệu đa năng | 9019 |
|
| Sử dụng trong y tế |
379 | Hệ thống chụp x-quang thường quy cao tần 200mA | 9022 | 14 | 00 | TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
380 | Máy X-Quang kỹ thuật số đa năng | 9022 | 14 | 00 | Công suất tối đa ≥ 30KW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng |
381 | Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay | 9026 | 80 | 10 | Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH |
382 | Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung | 9027 |
|
| Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tù giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm). |
383 | Tủ đo đếm điện năng phòng nổ | 9028 | 30 | 10 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V |
384 | Công tơ 1 pha | 9028 | 30 |
| Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 Xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại(Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%lb. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 Xung/kWh. Kích thước: 150x105x57mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến với công suất phát đến 30dBm (1W |
385 | Công tơ 3 pha | 9028 | 30 |
| Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; Và các loại công tơ 3 pha tương tự khác |
386 | Công tơ 3 pha | 9028 | 30 |
| Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh, 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. Và các loại công tơ tương tự khác |
387 | Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha | 9028 | 10 |
| Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 3200; 1600; 800imp/kWh. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa; Và các loại công tơ tương tự khác |
388 | Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha | 9028 | 30 |
| Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 500; 5000imp/kWh. Và các loại công tơ tương tự khác |
389 | Máy đo kiểm điện tổng hợp | 9028 |
|
| Đo động cơ điện < 50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
390 | Thiết bị kiểm định công tơ | 9031 | 80 | 90 | 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí |
391 | Đồng hồ báo thức | 9105 | 11 | 00 |
|
392 | Đồng hồ treo tường | 9105 | 21 | 00 | Hoạt động bằng điện |
393 | Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ | 9106 | 10 | 00 |
|
394 | Tủ thuốc có ngăn thuốc độc | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
395 | Giường bệnh nhân các loại | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS) |
396 | Tủ hút độc | 9403 |
|
| Sử dụng trong y tế |
397 | Máy báo vùng cấm | 9405 | 60 | 90 | Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
398 | Thiết bị bưu chính (dấu kìm) | 9704 | 00 | 00 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Cát | 2505 |
|
| Cát xây dựng |
2 | Cao lanh | 2507 | 00 | 00 | Al2O3: 21 - 37% |
3 | Đất sét, bột sét | 2508 |
|
|
|
4 | Đá tấm | 2514 |
|
| Granit, marble |
5 | Đá khối, đá tấm marble | 2515 |
|
|
|
6 | Đá khối, đá tấm granit | 2516 |
|
|
|
7 | Đá, sỏi xây dựng | 2517 |
|
|
|
8 | Đá vôi và bột đá vôi | 2521 | 00 | 00 |
|
9 | Xi măng Puzolan | 2523 | 29 | 90 | PCpuz |
10 | Ximăng Poóclăng | 2523 |
|
| PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |