cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

  • Số hiệu văn bản: 02/2018/TT-BCT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
  • Ngày ban hành: 27-02-2018
  • Ngày có hiệu lực: 27-02-2018
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 05-02-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-02-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 743 ngày (2 năm 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-02-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-02-2016, Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 54/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2018/TT-BCT

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đi của cư dân biên giới.

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

Thông tư này quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP.

2. Các cơ quan, tổ chức quản lý và Điều hành hoạt động thương mại biên giới.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động thương mại biên giới.

Điều 3. Danh Mục hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới

1. Ban hành danh Mục hàng hóa được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

2. Các mặt hàng ngoài danh Mục quy định tại Khoản 1 Điều này không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới.

3. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới ban hành theo quy định tại Khoản 1 Điều này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.

Điều 4: Tổ chức thực hiện

1. Bộ Công Thương có trách nhiệm:

Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện quy định tại Thông tư này.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này với các cơ quan có liên quan của tỉnh, xây dựng cơ chế phối hợp quản lý hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới trên địa bàn.

b) Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan của tỉnh thực hiện chế độ thông tin, báo cáo về Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) định kỳ trước ngày 10 hàng tháng và báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Mu biểu thống kê gửi kèm báo cáo định kỳ tình hình hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ Thông tư số 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên gii tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) để xử lý./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trư
ng; các Vụ, Cục, Tổng cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK(10).

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

I. Nguyên tắc áp dụng

1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.

2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.

II. Danh Mục chi tiết

Mã số

Mô tả hàng hóa

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Chương 01

 

 

 

Động vật sống

Chương 03

0301

 

 

Cá sống

 

0305

 

 

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Chương 04

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

Chương 06

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

Chương 07

 

 

 

Toàn bộ Chương 7

Chương 08

 

 

 

Toàn bộ Chương 8

Chương 09

0904

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

11

 

-- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

11

10

--- Trắng

 

 

11

20

--- Đen

 

 

11

90

--- Loại khác

 

 

12

 

-- Đã xay hoặc nghiền:

 

 

12

10

--- Trắng

 

 

12

20

--- Đen

 

 

12

90

--- Loại khác

Chương 10

1005

 

 

Ngô

 

1006

 

 

Lúa gạo

Chương 11

 

 

 

- Bột mì

 

1101

00

11

- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

1101

00

19

- - Loại khác

 

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1108

11

00

Tinh bột mì

 

1108

12

00

Tinh bột ngô

 

1108

13

00

Tinh bột khoai tây

 

1108

14

00

Tinh bột sắn

Chương 12

1201

 

 

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1202

 

 

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

1207

10

 

Hạt cọ và nhân hạt cọ

 

1207

40

 

Hạt vừng:

Chương 13

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Chương 14

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chui hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

Chương 19

1902

30

 

- Sản phẩm từ bột nhào khác:

Chương 20

 

 

 

Các chế phẩm từ rau, quả, quhạch hoặc từ sản phẩm khác của cây

 

2008

19

10

- - - Hạt Điều

Chương 25

2501

00

10

- Muối ăn

 

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trcát chứa kim loại thuộc Chương 26.

 

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

 

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

 

2523

29

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

- - -  Xi măng màu

 

2523

29

90

- - - Loại khác

 

2523

30

00

- Xi măng nhôm

 

2523

90

00

- Xi măng chịu nước khác

Chương 27

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.

 

2702

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.

 

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.

 

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.

 

2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.

Chương 31

3102

10

00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Chương 39

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh bằng plastic.

Chương 40

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

 

4011

 

 

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng

 

4015

19

00

- - Loại khác

Chương 42

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

Chương 44

 

 

 

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

Chương 48

4803

00

90

Giấy vệ sinh, khăn giấy

Chương 61

 

 

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

Chương 62

 

 

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ

Chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

Chương 64

 

 

 

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự

Chương 66

 

 

 

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy Điều khiển, roi Điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

Chương 68

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

Chương 69

6902

 

 

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.

 

6908

90

91

Tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ đã tráng men

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

Chương 73

7308

 

 

Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ng và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

Chương 82

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

 

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

Chương 84

8413

70

41

Bơm nước, với đường kính cửa hút không quá 200mm

 

8413

70

42

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện

 

8413

70

43

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện

Chương 85

8507

 

 

c qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10)

 

8536

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.

 

8539

 

 

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED).

 

8544

 

 

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

Chương 87

8712

00

20

- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em

Chương 94

9403

30

00

Đồ nội thất bằng gỗ hoặc được sử dụng trong văn phòng

 

 

40

00

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

 

50

00

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

 

 

81

00

Đồ nội thất bằng tre hoặc song, mây

Chương 96

9608

 

 

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

 

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

 

PHỤ LỤC II

MẪU BIỂU THỐNG KÊ GIÁ TRỊ MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

UBND TỈNH...
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH...
-------

 

 

THỐNG KÊ GIÁ TRỊ

MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI

Tháng/Năm....

STT

Tên cửa khẩu

Nhóm mặt hàng, mặt hàng

Mã HS hàng hóa (8 chữ số)

Đơn vị tính

Nhập khẩu

Lũy kế

So sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm)

So sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm)

Tỷ trng (%)

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

 

1

Cửa khẩu

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng:..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lối mở...

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chợ

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- …
- …

ĐẠI DIỆN LÃNH ĐẠO SỞ CÔNG THƯƠNG