Thông báo số 3455/TB-TCHQ ngày 17/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hạt nhựa Hạt nhựa ABS (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 3455/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 17-04-2015
- Ngày có hiệu lực: 17-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3455/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK- Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 505/TB-PTPLHCM ngày 13/03/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hạt nhựa ABS TP90-10 ABN-0018 NTR. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Sanko Mold Việt Nam; Địa chỉ: Lô 116/1 KCN Amata, Biên Hòa, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600470683. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10030215780/A12 ngày 10/02/2015 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa- Cục Hải quan Đồng Nai. | ||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolymer methyl methacrylat - acrylonitril - butadien - styren, trong đó hàm lượng styren lớn nhất, dạng nguyên sinh, dạng hạt. | ||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 39.03 "Polyme từ styren, dạng nguyên sinh" phân nhóm 3903.90"- Loại khác", phân nhóm "- - Loại khác", mã số 3903.90.99" - - - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |