- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 02: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
- 0206 - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;
(b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or
(c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gân bò đông lạnh.tên khoa học: Bos taurus (không phải bò rừng). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs gân bò đông lạn/ mã hs của gân bò đông) |
Gân trâu đông lạnh.tên khoa học: Bubalus bubalis. Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs gân trâu đông l/ mã hs của gân trâu đôn) |
Lưỡi bò không xương đông lạnh. Frozen Beef, Beef Tongue Special Trim Black. SX:T9/19,HSD:18 tháng kể từ ngày SX.SX bởi: Cargill. Mã: 510... (mã hs lưỡi bò không x/ mã hs của lưỡi bò khôn) |
Đuôi trâu đông lạnh (tail on skin), hiệu AMBER.Hàng không thuộc danh mục do CITES quản lý.Hàng mới 100%.NSX:T11/2019;HSD:T10/2020 NSX:MIRHA EXPORT PVT.LTD... (mã hs đuôi trâu đông/ mã hs của đuôi trâu đô) |
Tim trâu đông lạnh (heart), hiệu AMBER.Hàng không thuộc danh mục do CITES quản lý.Hàng mới 100%.NSX:T11/2019;HSD:T10/2020 NSX:MIRHA EXPORT PVT.LTD... (mã hs tim trâu đông l/ mã hs của tim trâu đôn) |
Dương vật bò đông lạnh (tên khoa học: Bostaurus, hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs dương vật bò đô/ mã hs của dương vật bò) |
Cuống tim bò đông lạnh (tên khoa học: Bostaurus, hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs cuống tim bò đô/ mã hs của cuống tim bò) |
Tinh hoàn bò đông lạnh- Tên khoa học: Bos taurus- Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs tinh hoàn bò đô/ mã hs của tinh hoàn bò) |
Đuôi bò đông lạnh- Tên khoa học: Bos taurus- Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs đuôi bò đông lạ/ mã hs của đuôi bò đông) |
Sườn bò đông lạnh- Tên khoa học: Bos taurus- Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs sườn bò đông lạ/ mã hs của sườn bò đông) |
Cuống tim trâu đông lạnh (tên khoa học: Bubalus bubalis). Hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs cuống tim trâu/ mã hs của cuống tim tr) |
Tinh hoàn trâu đông lạnh (tên KH: Bubalus bubalis). Hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs tinh hoàn trâu/ mã hs của tinh hoàn tr) |
Dương vật trâu đông lạnh (tên KH: Bubalus bubalis). Hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs dương vật trâu/ mã hs của dương vật tr) |
Gân, cuống tim trâu đông lạnh (tên khoa học: BUBALUS BUBALIS). Hàng không thuộc danh mục theo thông tư số; 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017.... (mã hs gân cuống tim/ mã hs của gân cuống t) |
Chân bò đông lạnh (Tên khoa học: Bos taurus)- Hàng không nằm trong danh mục Cites... (mã hs chân bò đông lạ/ mã hs của chân bò đông) |
Xương bò đông lạnh FRONZEN BONE-IN BEEF GRAIN FED (xương ống), 1408 thùng, nhà sản xuất: Kilcoy Pastoral Company Limited (mã 640). Hàng mới 100%.... (mã hs xương bò đông l/ mã hs của xương bò đôn) |
Xương ống bò đông lạnh- Frozen Beef LegBones, Whole, Bulk (xuất xứ Úc, Nhà máy Shagay Pty Ltd, Plant 89, hợp đồng S-123000)... (mã hs xương ống bò đô/ mã hs của xương ống bò) |
Má bò đông lạnh, không xương, hiệu O'Connor(Frozen Boneless Beef Cheek), nơi sản xuất: G&K O'Connor Pty Ltd... (mã hs má bò đông lạnh/ mã hs của má bò đông l) |
Xương ức bò đông lạnh, nhãn hiệu WMPG... (mã hs xương ức bò đôn/ mã hs của xương ức bò) |
THỊT MÁ BÒ ĐÔNG LẠNH MW/VAC- HIỆU MIDFIELD- HÀNG MỚI 100%- FROZEN BEEF CHEEKMEAT, MW/VAC... (mã hs thịt má bò đông/ mã hs của thịt má bò đ) |
Xương ống chân bò đông lạnh FROZEN BEEF LEG BONE,Hiệu Hardwicks Meatworks Pty Ltd (mã 43)),số kg theo thùng hàng,Mới 100%... (mã hs xương ống chân/ mã hs của xương ống ch) |
Phụ phẩm trâu đông lạnh- Lưỡi trâu hiệu ALLANA: Tongue, Hsd T10/2020... (mã hs phụ phẩm trâu đ/ mã hs của phụ phẩm trâ) |
XƯƠNG SƯỜN BÒ ĐÔNG LẠNH HIỆU GBP, HSD: T10/2021- FROZEN BEEF BRISKET BONES... (mã hs xương sườn bò đ/ mã hs của xương sườn b) |
Chân trâu cắt khúc đông lạnh (Nail Meat). Hàng mới 100%... (mã hs chân trâu cắt k/ mã hs của chân trâu cắ) |
Thịt móng trâu đông lạnh(Thịt phần chân trâu cắt khúc đã rút xương đông lạnh) Nail Meat, NSX:Frigorifico Allana Private Limited, Sahibabad(mã 18),mới 100%... (mã hs thịt móng trâu/ mã hs của thịt móng tr) |
Thịt đuôi bò đã làm sạch. Hàng mới 100%.... (mã hs thịt đuôi bò đã/ mã hs của thịt đuôi bò) |
Thịt phần chân trâu cắt khúc đã rút xương đông lạnh- (Nail Meat) hiệu Allana... (mã hs thịt phần chân/ mã hs của thịt phần ch) |
Dương vật bò khô ướp muối đông lạnh- Tên khoa học: Bos taurus- Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs dương vật bò kh/ mã hs của dương vật bò) |
Tinh hoàn cừu đông lạnh- Tên khoa học: Ovis aries (Hàng không nằm trong danh mục cites)... (mã hs tinh hoàn cừu đ/ mã hs của tinh hoàn cừ) |
Dương vật cừu đông lạnh- Tên khoa học: Ovis aries (Hàng không nằm trong danh mục cites)... (mã hs dương vật cừu đ/ mã hs của dương vật cừ) |
Dây chằng bò đông lạnh (Tên khoa học: Bos taurus)- Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs dây chằng bò đô/ mã hs của dây chằng bò) |
Động mạch tim bò đông lạnh (Tên khoa học: Bos taurus)- Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs động mạch tim b/ mã hs của động mạch ti) |
Vách ngăn bò đông lạnh (Tên khoa học là: Bostaurus- hàng không nằm trong danh mục cites)... (mã hs vách ngăn bò đô/ mã hs của vách ngăn bò) |
Cuống họng bò đông lạnh (Tên KH: Bos taurus),(Hàng không thuộc danh mục CITTES, không phải bò rừng)... (mã hs cuống họng bò đ/ mã hs của cuống họng b) |
Cuống họng trâu đông lạnh (Tên KH: Bubalus bubalis),(Hàng không thuộc danh mục CITTES, không phải trâu rừng)... (mã hs cuống họng trâu/ mã hs của cuống họng t) |
Thận dê đông lạnh (capra aegagrus hircus, dê nhà nuôi). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs thận dê đông lạ/ mã hs của thận dê đông) |
Gân cừu đông lạnh (ovis aries). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs gân cừu đông lạ/ mã hs của gân cừu đông) |
Gân dê đông lạnh (capra aegagrus hircus, dê nhà nuôi). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs gân dê đông lạn/ mã hs của gân dê đông) |
Thận bò đông lạnh (Bos taurus). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs thận bò đông lạ/ mã hs của thận bò đông) |
Thận cừu đông lạnh (ovis aries). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs thận cừu đông l/ mã hs của thận cừu đôn) |
Đuôi, cuống tim, gân trâu đông lạnh (tên khoa học Bubalus bubalis, không thuộc danh mục cites)... (mã hs đuôi cuống tim/ mã hs của đuôi cuống) |
Gân trâu ướp muối sấy khô bảo quản lạnh (tên khoa học Bubalus bubalis, không thuộc danh mục cites)... (mã hs gân trâu ướp mu/ mã hs của gân trâu ướp) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 02:Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 02062900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 6 |
2021 | 6 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2.7 |
2019 | 1.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02062900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.8 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 02062900
Bạn đang xem mã HS 02062900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 02062900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 02062900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
2 | Phân nhóm 1.3: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về giấy phép và các chứng từ tương đương khác | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.