- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 02: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
- 0206 - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Của lợn, đông lạnh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;
(b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or
(c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Móng giò lợn đông lạnh (phần móng sau)- Frozen pork hind feet, 10 kg/thùng. NSX: T07-08/19, HSD 24 tháng. Nhà sx: Bens NV... (mã hs móng giò lợn đô/ mã hs của móng giò lợn) |
Da lợn đông lạnh- Frozen pork back rind. NSX:T08-09/2019 HSD: 18 tháng. Nhà sản xuất: Dhagrameat... (mã hs da lợn đông lạn/ mã hs của da lợn đông) |
Tim heo Tây Ban Nha đông lạnh hiệu Fribin (FROZEN PORK HEARTS); HSD 24 tháng kể từ NSX in trên bao bì; Hàng mới 100%... (mã hs tim heo tây ban/ mã hs của tim heo tây) |
Chân heo đông lạnh (Chân heo cắt khúc phần từ khuỷu chân đến móng trước- FROZEN PORK Front Feet)(10kg/thùng) HSD:T9/T10.2021.Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý.Nhà sx: Westfleisch SCE GmbH... (mã hs chân heo đông l/ mã hs của chân heo đôn) |
Thận heo đông lạnh (Frozen pork kidney) (10kg/thùng) HSD: T02/2021. Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý... (mã hs thận heo đông l/ mã hs của thận heo đôn) |
Tim heo đông lạnh (Frozen pork kidney) (10kg/thùng) HSD: T03/2021. Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý... (mã hs tim heo đông lạ/ mã hs của tim heo đông) |
Tim lợn đông lạnh- Frozen pork hearts. Nhà SX: Matadero Comarcal Del Bages SL. Đóng 10 kg/carton. NSX: 08->10/2019. HSD: 24 tháng... (mã hs tim lợn đông lạ/ mã hs của tim lợn đông) |
Xương lợn đông lạnh (xương ống), hiệu Animex, hàng không thuộc danh mục Cites quản lý;NSX: T11/2019; HSD:4/2021... (mã hs xương lợn đông/ mã hs của xương lợn đô) |
Chân lợn cắt khúc đông lạnh (phần móng giò chân sau), hiệu Costa Food, Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý.NSX; T9/2019;HSD: T9/2021... (mã hs chân lợn cắt kh/ mã hs của chân lợn cắt) |
Chân lợn đông lạnh (phần móng giò- từ móng tới khủyu chân trước),đóng gói 10kg/carton, nsx Green Pasture Meat Processors Ltd, hạn sử dụng 2 năm,mới 100%... (mã hs chân lợn đông l/ mã hs của chân lợn đôn) |
phụ phẩm từ lợn đông lạnh(xương ống). Nhà sản xuất Zakady Misne Skiba S.A. Oddzial Ubojnia Trzody Chlewnej W Chojnicach. NSX T6-11/2019. Hạn sử dụng 18 tháng.... (mã hs phụ phẩm từ lợn/ mã hs của phụ phẩm từ) |
xương ức heo đông lạnh(phần đầu xương ức, có dính thịt, tên thương mại Frozen pork brisket bone). nhà SX: Animex k4 sp.z o.o. đóng gói ~ 10.2 kg/carton. NSX T8,9,10/2019. Hạn sử dụng 24 tháng... (mã hs xương ức heo đô/ mã hs của xương ức heo) |
Xương ống lợn đông lạnh (FROZEN PORK FEMUR BONES).10kg/1carton.(HSD: 11/2019-04/2021). NSX: ANIMEX FOODS SPOLKA Z OGRANICZONA ODPOWIEDZIALNOSCIA SPOLKA KOMANDYTOWA MORLINY... (mã hs xương ống lợn đ/ mã hs của xương ống lợ) |
Tai Lợn đông lạnh (Tên khoa học:Sus scrofa domesticus-hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs tai lợn đông lạ/ mã hs của tai lợn đông) |
Chân lợn nhà đông lạnh (Tên khoa học: Sus scrofa domesticus. Hàng không thuộc danh mục Cites)... (mã hs chân lợn nhà đô/ mã hs của chân lợn nhà) |
Xương ức lợn cắt hẹp đông lạnh (phần đầu xương ức, có sụn và dính thịt). Nhà SX: Clemens Food Group, LLC. Đóng khoảng 13.61 kg/carton.... (mã hs xương ức lợn cắ/ mã hs của xương ức lợn) |
Chân giò lợn đông lạnh (Frozen pork hind feet, 15Kg/carton- phần chân sau, đầu gối trở xuống bao gồm phần móng), hiệu Hormel- mã nhà máy 1620. Nhà sản xuất: Quality Pork Processors... (mã hs chân giò lợn đô/ mã hs của chân giò lợn) |
Xương ức lợn đông lạnh (frozen pork brisket bones- dùng làm thực phẩm)- nhà máy: Smithfield Packaged Meats Corp- mã nhà máy M360... (mã hs xương ức lợn đô/ mã hs của xương ức lợn) |
Chân heo cắt khúc (phần xương đầu gối) đông lạnh,-Tên thương mại: Frozen pork knee bones, đóng gói: 10kg/thùng carton, hiệu: Ausa, NSX: T08,09,10/2019. HSD 28 tháng... (mã hs chân heo cắt kh/ mã hs của chân heo cắt) |
Xương đầu gối heo đông lạnh (phần khớp đầu gối heo được cắt khoanh tròn- frozen pork knee bones). Hiệu: Belgian. Nsx: Westvlees N.V, Lovenfosse S.A, Comeco NV, Covameat. Đóng 10kg/thùng. Hsd:T03/2021... (mã hs xương đầu gối h/ mã hs của xương đầu gố) |
Da heo đông lạnh (da lưng)-Tên thương mại: Frozen pork back rind, đóng gói: catch weight in carton, hiệu: Dhagrameat. NSX: T07,08/2019.... (mã hs da heo đông lạn/ mã hs của da heo đông) |
Xương sụn heo đông lạnh (Tên thương mai: Frozen pork softbone-phần đầu xương sụn, còn dính thịt), đóng: thùng carton. Hiệu: Rantoul Foods Nsx: Rantoul Foods; DBA Agar Foods. Hsd đến T01/2021.... (mã hs xương sụn heo đ/ mã hs của xương sụn he) |
Xương ức heo(phần đầu xương ức có bám thịt) đông lạnh- Tên thương mại: Frozen pork brisket bones, đóng gói:13.6kg/ cartons, hiệu: Dubreton, NSX: T09/2019; HSD:12 tháng... (mã hs xương ức heoph/ mã hs của xương ức heo) |
Phụ phẩm sau giết mổ của lơn: Chân giò lợn đông lạnh từ gối tới móng NSX Animex Foods (mã 32620201)... (mã hs phụ phẩm sau gi/ mã hs của phụ phẩm sau) |
Phụ phẩm lợn đông lạnh (Móng giò heo đông lạnh), quy cách: 12kg/thùng, Hiệu BRF S.A, Nhà SX: BRF S.A Ngày SX: T10,11/2019. HSD: 24 tháng.... (mã hs phụ phẩm lợn đô/ mã hs của phụ phẩm lợn) |
Chân trước lợn đông lạnh (loại từ khuỷu đến móng trước); NSX: Diamond Valley Pork Pty Ltd; Trọng lượng: 13.5 kg/ thùng... (mã hs chân trước lợn/ mã hs của chân trước l) |
Chân sau lợn đông lạnh hiệu Skiba-PL22023801WE,X.xứ Balan,mới 100%... (mã hs chân sau lợn đô/ mã hs của chân sau lợn) |
Chân sau lợn (Phần dưới gối trở xuống) đông lạnh hiệu Skiba-PL22023801WE,X.xứ Balan,mới 100%... (mã hs chân sau lợn p/ mã hs của chân sau lợn) |
Móng giò heo sau đông lạnh (Frozen pork hind feet), nhãn hiệu Agro Handle, xuất x Poland, đóng thùng 10kg/thùng carton, hàng mới 100%... (mã hs móng giò heo sa/ mã hs của móng giò heo) |
Móng giò heo trước đông lạnh (Frozen pork front feet), nhãn hiệu Agro Handle, xuất xứ Poland, đóng thùng10kg/thùng carton, hàng mới 100%... (mã hs móng giò heo tr/ mã hs của móng giò heo) |
Chân giò heo đông lạnh (cắt khúc phần từ khủy chân đến móng trước) (Frozen pork fore hock trotter on). hàng mới 100%... (mã hs chân giò heo đô/ mã hs của chân giò heo) |
Rìa xương ức heo đông lạnh, tên thương mại: FROZEN PORK BRISKET BONES, khối lượng tịnh: 10kg/thùng, hiệu: MirKar... (mã hs rìa xương ức he/ mã hs của rìa xương ức) |
Xương ức heo có thịt đông lạnh, tên thương mại: FROZEN PORK BRISKET BONES, khối lượng tịnh: 10kg/thùng, hiệu: MirKar... (mã hs xương ức heo có/ mã hs của xương ức heo) |
Sườn sụn heo đông lạnh, tên thương mại: Frozen Pork Spareribs, khối lượng tịnh: 10kg/thùng. Hiệu: Animex K4... (mã hs sườn sụn heo đô/ mã hs của sườn sụn heo) |
Lưỡi lợn đông lạnh- Frozen pork tongues. Nhà SX: Big River Pork Pty Ltd. Đóng 15 kg/carton. NSX: 09/2019. HSD: 24 tháng.... (mã hs lưỡi lợn đông l/ mã hs của lưỡi lợn đôn) |
Xương sụn lợn đông lạnh (Phần đầu xương sụn, còn dính thịt)- Frozen pork softbones. Nhà SX: Embutidos Rodriguez S.L. Đóng 10 kg/carton. NSX: 05->10/2019. HSD: 2 năm... (mã hs xương sụn lợn đ/ mã hs của xương sụn lợ) |
Sườn sụn lợn đông lạnh- Frozen pork brisket bones. Nhà SX: Hylife Foods Lp. Đóng thùng 15 kg/carton... (mã hs sườn sụn lợn đô/ mã hs của sườn sụn lợn) |
Móng giò heo đông lạnh (Phần chân sau, tử khủy trở xuống) Frozen Pork Hind Feet... (mã hs móng giò heo đô/ mã hs của móng giò heo) |
Móng chân giò heo đông lạnh(từ móng đến khuỷu chân trước- Frozen pork front feet). Đóng 10kg/thùng. Hiệu Smithfield... (mã hs móng chân giò h/ mã hs của móng chân gi) |
Khoanh giò heo đông lạnh- Frozen PORK Hocks (1 thùng 15 kg)... (mã hs khoanh giò heo/ mã hs của khoanh giò h) |
Xương sườn lợn đông lạnh- EST 129 đóng trong thùng cartons... (mã hs xương sườn lợn/ mã hs của xương sườn l) |
KHOANH GIÒ LỢN ĐÔNG LẠNH HIỆU HYLIFE 15KG/THÙNG, HSD: T09/2020- FROZEN PORK HOCKS... (mã hs khoanh giò lợn/ mã hs của khoanh giò l) |
Chân giò heo sau đông lạnh (cắt dài)- Frozen pork hind feet long cut, Đóng gói: 10kg/thùng carton, Hiệu Animex, NSX: Animex Foods- mã 32620201. Hàng mới 100%.... (mã hs chân giò heo sa/ mã hs của chân giò heo) |
NPL1- 0220#&Chân lợn đông lạnh... (mã hs npl1 0220#&châ/ mã hs của npl1 0220#&) |
NLP1#&Chân lợn đông lạnh... (mã hs nlp1#&chân lợn/ mã hs của nlp1#&chân l) |
NL1#&Chân lợn tươi đông lạnh đã được sơ chế... (mã hs nl1#&chân lợn t/ mã hs của nl1#&chân lợ) |
CLDL#&Chân lợn tươi đông lạnh... (mã hs cldl#&chân lợn/ mã hs của cldl#&chân l) |
FP01#&Chân lợn đông lạnh đã sơ chế... (mã hs fp01#&chân lợn/ mã hs của fp01#&chân l) |
Xương ức heo đông lạnh, ăn được |
Xương sụn heo đông lạnh |
Xương ức heo đông lạnh |
Phần rìa các đầu xương ức còn lại sau khi tách lọc để lấy phần xương sườn bụng chính của con lợn, được cắt thành từng dải xương có thành phần chủ yếu là đầu xương ức, thịt, gân, mỡ, sau đó làm sạch cấp đông với nhiệt độ là - 18°C, có mùi tự nhiên của heo tươi, chưa qua chế biến hay tẩm ướp gia vị |
Phần rìa sụn thu lại được sau khi tách lọc để lấy được phần xương sườn chính của con lợn, gồm chủ yếu đầu xương sụn có bám thịt gân và mỡ, đông lạnh, ăn được |
Không thỏa mãn nội dung thịt với tất cả xương nguyên vẹn, cũng như thịt có một số hoặc một phần xương bị lọc bỏ |
Frozen pork sternum/brisket bones |
Froxen pork softbone |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 02:Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 02064900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2 |
2019 | 1 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 02064900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 02064900
Bạn đang xem mã HS 02064900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 02064900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 02064900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
2 | Phân nhóm 1.3: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về giấy phép và các chứng từ tương đương khác | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.