- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 02: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
- 0206 - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Của lợn, đông lạnh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Móng giò lợn đông lạnh (phần móng sau)- Frozen pork hind feet, 10 kg/thùng. NSX: T07-08/19, HSD 24 tháng. Nhà sx: Bens NV... (mã hs móng giò lợn đô/ mã hs của móng giò lợn) |
Da lợn đông lạnh- Frozen pork back rind. NSX:T08-09/2019 HSD: 18 tháng. Nhà sản xuất: Dhagrameat... (mã hs da lợn đông lạn/ mã hs của da lợn đông) |
Tim heo Tây Ban Nha đông lạnh hiệu Fribin (FROZEN PORK HEARTS); HSD 24 tháng kể từ NSX in trên bao bì; Hàng mới 100%... (mã hs tim heo tây ban/ mã hs của tim heo tây) |
Chân heo đông lạnh (Chân heo cắt khúc phần từ khuỷu chân đến móng trước- FROZEN PORK Front Feet)(10kg/thùng) HSD:T9/T10.2021.Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý.Nhà sx: Westfleisch SCE GmbH... (mã hs chân heo đông l/ mã hs của chân heo đôn) |
Thận heo đông lạnh (Frozen pork kidney) (10kg/thùng) HSD: T02/2021. Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý... (mã hs thận heo đông l/ mã hs của thận heo đôn) |
Tim heo đông lạnh (Frozen pork kidney) (10kg/thùng) HSD: T03/2021. Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý... (mã hs tim heo đông lạ/ mã hs của tim heo đông) |
Tim lợn đông lạnh- Frozen pork hearts. Nhà SX: Matadero Comarcal Del Bages SL. Đóng 10 kg/carton. NSX: 08->10/2019. HSD: 24 tháng... (mã hs tim lợn đông lạ/ mã hs của tim lợn đông) |
Xương lợn đông lạnh (xương ống), hiệu Animex, hàng không thuộc danh mục Cites quản lý;NSX: T11/2019; HSD:4/2021... (mã hs xương lợn đông/ mã hs của xương lợn đô) |
Chân lợn cắt khúc đông lạnh (phần móng giò chân sau), hiệu Costa Food, Hàng không thuộc danh mục do Cites quản lý.NSX; T9/2019;HSD: T9/2021... (mã hs chân lợn cắt kh/ mã hs của chân lợn cắt) |
Chân lợn đông lạnh (phần móng giò- từ móng tới khủyu chân trước),đóng gói 10kg/carton, nsx Green Pasture Meat Processors Ltd, hạn sử dụng 2 năm,mới 100%... (mã hs chân lợn đông l/ mã hs của chân lợn đôn) |
phụ phẩm từ lợn đông lạnh(xương ống). Nhà sản xuất Zakady Misne Skiba S.A. Oddzial Ubojnia Trzody Chlewnej W Chojnicach. NSX T6-11/2019. Hạn sử dụng 18 tháng.... (mã hs phụ phẩm từ lợn/ mã hs của phụ phẩm từ) |
xương ức heo đông lạnh(phần đầu xương ức, có dính thịt, tên thương mại Frozen pork brisket bone). nhà SX: Animex k4 sp.z o.o. đóng gói ~ 10.2 kg/carton. NSX T8,9,10/2019. Hạn sử dụng 24 tháng... (mã hs xương ức heo đô/ mã hs của xương ức heo) |
Xương ống lợn đông lạnh (FROZEN PORK FEMUR BONES).10kg/1carton.(HSD: 11/2019-04/2021). NSX: ANIMEX FOODS SPOLKA Z OGRANICZONA ODPOWIEDZIALNOSCIA SPOLKA KOMANDYTOWA MORLINY... (mã hs xương ống lợn đ/ mã hs của xương ống lợ) |
Tai Lợn đông lạnh (Tên khoa học:Sus scrofa domesticus-hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs tai lợn đông lạ/ mã hs của tai lợn đông) |
Chân lợn nhà đông lạnh (Tên khoa học: Sus scrofa domesticus. Hàng không thuộc danh mục Cites)... (mã hs chân lợn nhà đô/ mã hs của chân lợn nhà) |
Xương ức lợn cắt hẹp đông lạnh (phần đầu xương ức, có sụn và dính thịt). Nhà SX: Clemens Food Group, LLC. Đóng khoảng 13.61 kg/carton.... (mã hs xương ức lợn cắ/ mã hs của xương ức lợn) |
Chân giò lợn đông lạnh (Frozen pork hind feet, 15Kg/carton- phần chân sau, đầu gối trở xuống bao gồm phần móng), hiệu Hormel- mã nhà máy 1620. Nhà sản xuất: Quality Pork Processors... (mã hs chân giò lợn đô/ mã hs của chân giò lợn) |
Xương ức lợn đông lạnh (frozen pork brisket bones- dùng làm thực phẩm)- nhà máy: Smithfield Packaged Meats Corp- mã nhà máy M360... (mã hs xương ức lợn đô/ mã hs của xương ức lợn) |
Chân heo cắt khúc (phần xương đầu gối) đông lạnh,-Tên thương mại: Frozen pork knee bones, đóng gói: 10kg/thùng carton, hiệu: Ausa, NSX: T08,09,10/2019. HSD 28 tháng... (mã hs chân heo cắt kh/ mã hs của chân heo cắt) |
Xương đầu gối heo đông lạnh (phần khớp đầu gối heo được cắt khoanh tròn- frozen pork knee bones). Hiệu: Belgian. Nsx: Westvlees N.V, Lovenfosse S.A, Comeco NV, Covameat. Đóng 10kg/thùng. Hsd:T03/2021... (mã hs xương đầu gối h/ mã hs của xương đầu gố) |
Da heo đông lạnh (da lưng)-Tên thương mại: Frozen pork back rind, đóng gói: catch weight in carton, hiệu: Dhagrameat. NSX: T07,08/2019.... (mã hs da heo đông lạn/ mã hs của da heo đông) |
Xương sụn heo đông lạnh (Tên thương mai: Frozen pork softbone-phần đầu xương sụn, còn dính thịt), đóng: thùng carton. Hiệu: Rantoul Foods Nsx: Rantoul Foods; DBA Agar Foods. Hsd đến T01/2021.... (mã hs xương sụn heo đ/ mã hs của xương sụn he) |
Xương ức heo(phần đầu xương ức có bám thịt) đông lạnh- Tên thương mại: Frozen pork brisket bones, đóng gói:13.6kg/ cartons, hiệu: Dubreton, NSX: T09/2019; HSD:12 tháng... (mã hs xương ức heoph/ mã hs của xương ức heo) |
Phụ phẩm sau giết mổ của lơn: Chân giò lợn đông lạnh từ gối tới móng NSX Animex Foods (mã 32620201)... (mã hs phụ phẩm sau gi/ mã hs của phụ phẩm sau) |
Phụ phẩm lợn đông lạnh (Móng giò heo đông lạnh), quy cách: 12kg/thùng, Hiệu BRF S.A, Nhà SX: BRF S.A Ngày SX: T10,11/2019. HSD: 24 tháng.... (mã hs phụ phẩm lợn đô/ mã hs của phụ phẩm lợn) |
Chân trước lợn đông lạnh (loại từ khuỷu đến móng trước); NSX: Diamond Valley Pork Pty Ltd; Trọng lượng: 13.5 kg/ thùng... (mã hs chân trước lợn/ mã hs của chân trước l) |
Chân sau lợn đông lạnh hiệu Skiba-PL22023801WE,X.xứ Balan,mới 100%... (mã hs chân sau lợn đô/ mã hs của chân sau lợn) |
Chân sau lợn (Phần dưới gối trở xuống) đông lạnh hiệu Skiba-PL22023801WE,X.xứ Balan,mới 100%... (mã hs chân sau lợn p/ mã hs của chân sau lợn) |
Móng giò heo sau đông lạnh (Frozen pork hind feet), nhãn hiệu Agro Handle, xuất x Poland, đóng thùng 10kg/thùng carton, hàng mới 100%... (mã hs móng giò heo sa/ mã hs của móng giò heo) |
Móng giò heo trước đông lạnh (Frozen pork front feet), nhãn hiệu Agro Handle, xuất xứ Poland, đóng thùng10kg/thùng carton, hàng mới 100%... (mã hs móng giò heo tr/ mã hs của móng giò heo) |
Chân giò heo đông lạnh (cắt khúc phần từ khủy chân đến móng trước) (Frozen pork fore hock trotter on). hàng mới 100%... (mã hs chân giò heo đô/ mã hs của chân giò heo) |
Rìa xương ức heo đông lạnh, tên thương mại: FROZEN PORK BRISKET BONES, khối lượng tịnh: 10kg/thùng, hiệu: MirKar... (mã hs rìa xương ức he/ mã hs của rìa xương ức) |
Xương ức heo có thịt đông lạnh, tên thương mại: FROZEN PORK BRISKET BONES, khối lượng tịnh: 10kg/thùng, hiệu: MirKar... (mã hs xương ức heo có/ mã hs của xương ức heo) |
Sườn sụn heo đông lạnh, tên thương mại: Frozen Pork Spareribs, khối lượng tịnh: 10kg/thùng. Hiệu: Animex K4... (mã hs sườn sụn heo đô/ mã hs của sườn sụn heo) |
Lưỡi lợn đông lạnh- Frozen pork tongues. Nhà SX: Big River Pork Pty Ltd. Đóng 15 kg/carton. NSX: 09/2019. HSD: 24 tháng.... (mã hs lưỡi lợn đông l/ mã hs của lưỡi lợn đôn) |
Xương sụn lợn đông lạnh (Phần đầu xương sụn, còn dính thịt)- Frozen pork softbones. Nhà SX: Embutidos Rodriguez S.L. Đóng 10 kg/carton. NSX: 05->10/2019. HSD: 2 năm... (mã hs xương sụn lợn đ/ mã hs của xương sụn lợ) |
Sườn sụn lợn đông lạnh- Frozen pork brisket bones. Nhà SX: Hylife Foods Lp. Đóng thùng 15 kg/carton... (mã hs sườn sụn lợn đô/ mã hs của sườn sụn lợn) |
Móng giò heo đông lạnh (Phần chân sau, tử khủy trở xuống) Frozen Pork Hind Feet... (mã hs móng giò heo đô/ mã hs của móng giò heo) |
Móng chân giò heo đông lạnh(từ móng đến khuỷu chân trước- Frozen pork front feet). Đóng 10kg/thùng. Hiệu Smithfield... (mã hs móng chân giò h/ mã hs của móng chân gi) |
Khoanh giò heo đông lạnh- Frozen PORK Hocks (1 thùng 15 kg)... (mã hs khoanh giò heo/ mã hs của khoanh giò h) |
Xương sườn lợn đông lạnh- EST 129 đóng trong thùng cartons... (mã hs xương sườn lợn/ mã hs của xương sườn l) |
KHOANH GIÒ LỢN ĐÔNG LẠNH HIỆU HYLIFE 15KG/THÙNG, HSD: T09/2020- FROZEN PORK HOCKS... (mã hs khoanh giò lợn/ mã hs của khoanh giò l) |
Chân giò heo sau đông lạnh (cắt dài)- Frozen pork hind feet long cut, Đóng gói: 10kg/thùng carton, Hiệu Animex, NSX: Animex Foods- mã 32620201. Hàng mới 100%.... (mã hs chân giò heo sa/ mã hs của chân giò heo) |
NPL1- 0220#&Chân lợn đông lạnh... (mã hs npl1 0220#&châ/ mã hs của npl1 0220#&) |
NLP1#&Chân lợn đông lạnh... (mã hs nlp1#&chân lợn/ mã hs của nlp1#&chân l) |
NL1#&Chân lợn tươi đông lạnh đã được sơ chế... (mã hs nl1#&chân lợn t/ mã hs của nl1#&chân lợ) |
CLDL#&Chân lợn tươi đông lạnh... (mã hs cldl#&chân lợn/ mã hs của cldl#&chân l) |
FP01#&Chân lợn đông lạnh đã sơ chế... (mã hs fp01#&chân lợn/ mã hs của fp01#&chân l) |
Xương ức heo đông lạnh, ăn được |
Xương sụn heo đông lạnh |
Xương ức heo đông lạnh |
Phần rìa các đầu xương ức còn lại sau khi tách lọc để lấy phần xương sườn bụng chính của con lợn, được cắt thành từng dải xương có thành phần chủ yếu là đầu xương ức, thịt, gân, mỡ, sau đó làm sạch cấp đông với nhiệt độ là - 18°C, có mùi tự nhiên của heo tươi, chưa qua chế biến hay tẩm ướp gia vị |
Phần rìa sụn thu lại được sau khi tách lọc để lấy được phần xương sườn chính của con lợn, gồm chủ yếu đầu xương sụn có bám thịt gân và mỡ, đông lạnh, ăn được |
Không thỏa mãn nội dung thịt với tất cả xương nguyên vẹn, cũng như thịt có một số hoặc một phần xương bị lọc bỏ |
Frozen pork sternum/brisket bones |
Froxen pork softbone |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 02:Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
Bạn đang xem mã HS 02064900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 02064900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 02064900: Loại khác
Đang cập nhật...