- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 03: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0304 - Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
Cá Ngừ Fillet Đông Lạnh... (mã hs cá ngừ fillet đ/ mã hs của cá ngừ fille) |
Cá Ngừ vây xanh thái bình dương đông lạnh- Frozen Pacific Bluefin tuna (block)- (OToro). Size 4-6 kg/ miếng. Nhà sản xuất: Sankyo... (mã hs cá ngừ vây xanh/ mã hs của cá ngừ vây x) |
Cá ngừ đại dương đông lạnh, phi-lê cắt lát lớn (hàng tái nhập thuộc tờ khai hàng hóa xuất khẩu số 302751011310/B11 ngày 12/09/2019)... (mã hs cá ngừ đại dươn/ mã hs của cá ngừ đại d) |
Cá ngừ loin đông lạnh... (mã hs cá ngừ loin đôn/ mã hs của cá ngừ loin) |
Cá ngừ steak đông lạnh... (mã hs cá ngừ steak đô/ mã hs của cá ngừ steak) |
Cá ngừ belly đông lạnh... (mã hs cá ngừ belly đô/ mã hs của cá ngừ belly) |
Cá ngừ (kama) đông lạnh... (mã hs cá ngừ kama đ/ mã hs của cá ngừ kama) |
Cá ngừ portion đông lạnh... (mã hs cá ngừ portion/ mã hs của cá ngừ porti) |
Cá ngừ (belly) đông lạnh... (mã hs cá ngừ belly/ mã hs của cá ngừ bell) |
CÁ NGỪ CẮT STEAK ĐÔNG LẠNH... (mã hs cá ngừ cắt stea/ mã hs của cá ngừ cắt s) |
Cá ngừ mắt to cube đông lạnh... (mã hs cá ngừ mắt to c/ mã hs của cá ngừ mắt t) |
Cá ngừ vây dài loin đông lạnh... (mã hs cá ngừ vây dài/ mã hs của cá ngừ vây d) |
Cá ngừ vây vàng loin đông lạnh... (mã hs cá ngừ vây vàng/ mã hs của cá ngừ vây v) |
Loin Cá Ngừ vi vàng đông lạnh ... (mã hs loin cá ngừ vi/ mã hs của loin cá ngừ) |
Cá ngừ fillet cắt khúc đông lạnh... (mã hs cá ngừ fillet c/ mã hs của cá ngừ fille) |
Thịt cá ngừ (trimmeat) đông lạnh... (mã hs thịt cá ngừ tr/ mã hs của thịt cá ngừ) |
Thịt vụn Cá Ngừ vi vàng đông lạnh ... (mã hs thịt vụn cá ngừ/ mã hs của thịt vụn cá) |
Cá Ngừ vi vàng cắt khúc đông lạnh ... (mã hs cá ngừ vi vàng/ mã hs của cá ngừ vi và) |
Rẻo Cá Ngừ Vây Vàng Xông TS Đông Lạnh... (mã hs rẻo cá ngừ vây/ mã hs của rẻo cá ngừ v) |
Cá ngừ đại đương đông lạnh, phi-lê cắt khúc... (mã hs cá ngừ đại đươn/ mã hs của cá ngừ đại đ) |
Thịt cá ngừ đại dương Ground meat đông lạnh... (mã hs thịt cá ngừ đại/ mã hs của thịt cá ngừ) |
Thịt bụng cá ngừ, size 100-300 (20 kgs/CTN)... (mã hs thịt bụng cá ng/ mã hs của thịt bụng cá) |
Cá ngừ cắt khúc đông lạnh Size: 200-400gr/pc... (mã hs cá ngừ cắt khúc/ mã hs của cá ngừ cắt k) |
Ức cá ngừ đại dương đông lạnh size 400 grs up... (mã hs ức cá ngừ đại d/ mã hs của ức cá ngừ đạ) |
Đuôi cá ngừ đại dương đông lạnh size 500 grs up... (mã hs đuôi cá ngừ đại/ mã hs của đuôi cá ngừ) |
Lườn cá ngừ đại dương đông lạnh size 400 grs up... (mã hs lườn cá ngừ đại/ mã hs của lườn cá ngừ) |
rẻo cá ngừ đại dương đông lạnh, số lượng:100 thùng... (mã hs rẻo cá ngừ đại/ mã hs của rẻo cá ngừ đ) |
Ức cá ngừ đông lạnh Size: 200/300- Packing: 9 kgs/ctn... (mã hs ức cá ngừ đông/ mã hs của ức cá ngừ đô) |
Vụn cá ngừ vây vàng (kama) còn da, còn xương đông lạnh... (mã hs vụn cá ngừ vây/ mã hs của vụn cá ngừ v) |
Loin cá ngừ đại dương đông lạnh, size: 2kg+ (20kg/thùng)... (mã hs loin cá ngừ đại/ mã hs của loin cá ngừ) |
Lườn cá ngừ đông lạnh CO Size: 300up- Packing: 10 kgs/ctn... (mã hs lườn cá ngừ đôn/ mã hs của lườn cá ngừ) |
Đuôi cá ngừ đông lạnh, đóng gói 10kg/thung- Size 500 UP- VN... (mã hs đuôi cá ngừ đôn/ mã hs của đuôi cá ngừ) |
Cá ngừ saku xông CO đông lạnh đóng gói: 10 lbs/ thùng, 100% NW)... (mã hs cá ngừ saku xôn/ mã hs của cá ngừ saku) |
Cá ngừ poke cube xông CO đông lạnh đóng gói: 10 lbs/ thùng, 100% NW)... (mã hs cá ngừ poke cub/ mã hs của cá ngừ poke) |
Lườn cá ngừ vây vàng còn da, ra xương đông lạnh (size: 500UP grs/pc)... (mã hs lườn cá ngừ vây/ mã hs của lườn cá ngừ) |
Cá ngừ steak xông CO đông lạnh size 4 oz (đóng gói: 10 lbs/ thùng, 100% NW)... (mã hs cá ngừ steak xô/ mã hs của cá ngừ steak) |
FROZEN TUNA FLAKES (CÁ NGỪ VỤN ĐÔNG LẠNH)- Packing: IQF/ 400gr VAC, 10% glazing.... (mã hs frozen tuna fla/ mã hs của frozen tuna) |
Cá ngừ loin xông CO central cut đông lạnh size 3-5 (đóng gói: 30 lbs/thùng, 100% NW)... (mã hs cá ngừ loin xôn/ mã hs của cá ngừ loin) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 03:Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 03048700 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 22 |
31/12/2018-31/12/2019 | 20.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-30/12/2021 | 19 |
31/12/2021-30/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 13 |
2020 | 11 |
2021 | 10 |
2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 11.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03048700
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 03048700
Bạn đang xem mã HS 03048700: Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03048700: Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03048700: Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.