- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 03: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0306 - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Đông lạnh:
- 030617 - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đã bỏ đầu, còn đuôi |
TÔM THẻ Vỏ 21/25... (mã hs tôm thẻ vỏ 21/2/ mã hs của tôm thẻ vỏ 2) |
TÔM THẻ Vỏ 16/20... (mã hs tôm thẻ vỏ 16/2/ mã hs của tôm thẻ vỏ 1) |
Tôm thẻ không đầu đông lạnh... (mã hs tôm thẻ không đ/ mã hs của tôm thẻ khôn) |
Tôm trắng nguyên con đông lạnh... (mã hs tôm trắng nguyê/ mã hs của tôm trắng ng) |
Tôm thẻ còn vỏ bỏ đầu đông lạnh... (mã hs tôm thẻ còn vỏ/ mã hs của tôm thẻ còn) |
Tôm trắng bỏ đầu đông lạnh (H/L)... (mã hs tôm trắng bỏ đầ/ mã hs của tôm trắng bỏ) |
Tôm thẻ bỏ đầu đông lạnh cỡ 51/60... (mã hs tôm thẻ bỏ đầu/ mã hs của tôm thẻ bỏ đ) |
Tôm thẻ chân trắng bỏ đầu đông lạnh size 41/50... (mã hs tôm thẻ chân tr/ mã hs của tôm thẻ chân) |
Tôm thẻ vỏ bỏ đầu còn đuôi đông lạnh, size 31/40... (mã hs tôm thẻ vỏ bỏ đ/ mã hs của tôm thẻ vỏ b) |
Tôm chân trắng còn vỏ, bỏ đầu đông lạnh (Size 41/50)... (mã hs tôm chân trắng/ mã hs của tôm chân trắ) |
Tôm thẻ HLSO đông lạnh (Bỏ đầu, còn vỏ, còn đuôi). Size 41/50. Đóng gói 2kg/block x 6/thùng. SL 1600 thùng... (mã hs tôm thẻ hlso đô/ mã hs của tôm thẻ hlso) |
Tôm PTO NOBASHI 3L... (mã hs tôm pto nobashi/ mã hs của tôm pto noba) |
Hỗn hợp hải sản đông lạnh... (mã hs hỗn hợp hải sản/ mã hs của hỗn hợp hải) |
Tôm thẻ thịt đông lạnh 26/30... (mã hs tôm thẻ thịt đô/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ tươi đông lạnh size 5L... (mã hs tôm thẻ tươi đô/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm sushi xẻ bướm đông lạnh 6g... (mã hs tôm sushi xẻ bư/ mã hs của tôm sushi xẻ) |
Tôm thẻ thịt PTO 31-40 cấp đông... (mã hs tôm thẻ thịt pt/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ EZP đông lạnh. Size 26/30... (mã hs tôm thẻ ezp đôn/ mã hs của tôm thẻ ezp) |
TOM THE PDTO DONG LANH SIZE 31/40 ... (mã hs tom the pdto do/ mã hs của tom the pdto) |
Tôm thẻ PDTO đông lạnh. Size 31/40... (mã hs tôm thẻ pdto đô/ mã hs của tôm thẻ pdto) |
Tôm thẻ lặt đầu đông lạnh (6kg/thùng)... (mã hs tôm thẻ lặt đầu/ mã hs của tôm thẻ lặt) |
Tôm thẻ HLSO EZP đông lạnh. Size:31/40... (mã hs tôm thẻ hlso ez/ mã hs của tôm thẻ hlso) |
Tôm thẻ PTO chần đông lạnh. Size 31/40... (mã hs tôm thẻ pto chầ/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm thẻ PDTO nobashi đông lạnh. Size:3L... (mã hs tôm thẻ pdto no/ mã hs của tôm thẻ pdto) |
Tôm đông lạnh (lột vỏ, bỏ đầu, làm sạch)... (mã hs tôm đông lạnh/ mã hs của tôm đông lạn) |
Tôm thẻ vỏ HLSO EZP cấp đông size 26-30 ... (mã hs tôm thẻ vỏ hlso/ mã hs của tôm thẻ vỏ h) |
Tôm thẻ PD IQF size: 71/90, hàng mới 100%... (mã hs tôm thẻ pd iqf/ mã hs của tôm thẻ pd i) |
Tôm thẻ lột vỏ đã bỏ đầu còn đuôi đông lạnh... (mã hs tôm thẻ lột vỏ/ mã hs của tôm thẻ lột) |
Tôm thẻ PTO đông lạnh size 21/25(1 kiện 8.0 kgs).... (mã hs tôm thẻ pto đôn/ mã hs của tôm thẻ pto) |
TÔM THÈ ĐÔNG LẠNH (SIZE 31/40-PACKING: 1KGX 10/CTN)... (mã hs tôm thè đông lạ/ mã hs của tôm thè đông) |
Tôm thẻ PD, đông lạnh, đóng gói 10kgs/ctn, size 71/90... (mã hs tôm thẻ pd đôn/ mã hs của tôm thẻ pd) |
Tôm thẻ Nobashi đông lạnh size 26/30. (1 kiện 5.6 gs).... (mã hs tôm thẻ nobashi/ mã hs của tôm thẻ noba) |
Tôm thẻ còn đuôi đông lạnh size 5x500G (1 kiện 2.5 kgs)... (mã hs tôm thẻ còn đuô/ mã hs của tôm thẻ còn) |
Tôm thẻ thịt bỏ đầu còn đuôi, tươi đông lạnh, size 21/25... (mã hs tôm thẻ thịt bỏ/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ PTO bỏ đầu; bỏ vỏ; còn đuôi đông lạnh. Size 16/20... (mã hs tôm thẻ pto bỏ/ mã hs của tôm thẻ pto) |
FROZEN VANAMMEI HEADLESS (TÔM THẺ BỎ ĐÂU ĐÔNG LẠNH)(6KG/CTN)... (mã hs frozen vanammei/ mã hs của frozen vanam) |
Tôm thẻ PDTO tươi đông lanh; cỡ: 51/60 (300G X20 bag/carton)... (mã hs tôm thẻ pdto tư/ mã hs của tôm thẻ pdto) |
Tôm thẻ PTO xẻ bướm tươi đông lạnh size 18 10PCS/TRAY X 30/CARTON... (mã hs tôm thẻ pto xẻ/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm thẻ tươi Nobashi đông lạnh size 2L, quy cách 20PX4X6/CTN, 581ctn... (mã hs tôm thẻ tươi no/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ tươi EZP đông lạnh size 21/30 (Quy cách: 20X1LB/CTN, 350 thùng)... (mã hs tôm thẻ tươi ez/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ tươi PTO đông lạnh size 21/25 (Quy cách: 5X2LBS/CTN, 349 thùng)... (mã hs tôm thẻ tươi pt/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
8.0. Tôm thẻ PTO đông lạnh (AH); Đóng gói 1.0kg/túi x 10/thùng: 10 Thùng... (mã hs 80 tôm thẻ pt/ mã hs của 80 tôm thẻ) |
Tôm thẻ tươi PDTO đông lạnh size 21/25 (qui cách: 10kg/túi/thùng, 150 thùng)... (mã hs tôm thẻ tươi pd/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm Thẻ PDTO chế biến đông lạnh; Đóng gói: 1.45kg/block x 6/thùng; 101 Thùng... (mã hs tôm thẻ pdto ch/ mã hs của tôm thẻ pdto) |
TÔM THẺ PD ĐÔNG LẠNH(Penaeus Vannamei). SIZE: 80,100, PK: 1KG/BAG. CODE: DL145... (mã hs tôm thẻ pd đông/ mã hs của tôm thẻ pd đ) |
TÔM THẺ THỊT,BỎ ĐẦU,CÒN ĐUÔI,TƯƠI ĐÔNG LẠNH,SIZE 8G,ĐÓNG GÓI 160G/VĨ X 25/THÙNG... (mã hs tôm thẻ thịtbỏ/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ EZP tươi đông lạnh size 31/40 (Qui cách: 6X3LB/Ctn, 3.99 USD/LB, 200 ctn)... (mã hs tôm thẻ ezp tươ/ mã hs của tôm thẻ ezp) |
Tôm thẻ tươi HLSO đông lạnh size 26/30, quy cách 1.8kg/box (100% net weight), 2box... (mã hs tôm thẻ tươi hl/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thê tươi PDTO đông lạnh (Size 31/40, quy cách: 900g/túi, 10 túi/thùng, 18 thùng)... (mã hs tôm thê tươi pd/ mã hs của tôm thê tươi) |
Tôm thẻ PDTO xẻ bướm đông lạnh, đóng gói 20con/khay x 30 khay/kiện, bao bì "PTO BUTTERFLY"... (mã hs tôm thẻ pdto xẻ/ mã hs của tôm thẻ pdto) |
Tôm thẻ sản phẩm tươi lột vỏ, bỏ đầu, còn đuôi đông lạnh size 12/13 (Qui cách:10X2LB; 53 thùng) ... (mã hs tôm thẻ sản phẩ/ mã hs của tôm thẻ sản) |
Tôm thẻ tươi lột vỏ, bỏ đầu, còn đuôi duỗi thẳng đông lạnh size 3L, quy cách 12PCS(132G) X 30TRAYS/CTN, 29ctn... (mã hs tôm thẻ tươi lộ/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ tươi bỏ đầu, lột vỏ, còn đuôi duỗi thẳng đông lạnh size 3L, quy cách 12PCS(144G) X 30TRAYS/CTN, 12ctn... (mã hs tôm thẻ tươi bỏ/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ vỏ không đầu chừa đuôi xẻ lưng đông lạnh. Size 16/20. Số lượng: 913 thùng. QC: 4lbs/túi x 6 túi/thùng.... (mã hs tôm thẻ vỏ khôn/ mã hs của tôm thẻ vỏ k) |
Tôm thẻ HLSO tươi đông lạnh size 31/40, 80% NET WEIGHT, 20% GLAZING. Packing: IQF, 900g/ bag with rider x 12/Ctn ... (mã hs tôm thẻ hlso tư/ mã hs của tôm thẻ hlso) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 03:Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 03061721 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 22 |
31/12/2018-31/12/2019 | 21 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-30/12/2021 | 19 |
31/12/2021-30/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061721
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 03061721
Bạn đang xem mã HS 03061721: Đã bỏ đầu, còn đuôi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03061721: Đã bỏ đầu, còn đuôi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03061721: Đã bỏ đầu, còn đuôi
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.