- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 03: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0306 - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Đông lạnh:
- 030617 - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
Tôm thẻ chân trắng đã bỏ đầu lột vỏ bỏ đuôi tươi đông lạnh cở 31/40 (10kg/ctn)... (mã hs tôm thẻ chân tr/ mã hs của tôm thẻ chân) |
Tôm thẻ thịt PD cấp đông... (mã hs tôm thẻ thịt pd/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm chân trắng PD đông lạnh... (mã hs tôm chân trắng/ mã hs của tôm chân trắ) |
TÔM THẺ ĐÔNG LẠNH SIZE 71/90... (mã hs tôm thẻ đông lạ/ mã hs của tôm thẻ đông) |
Tôm thẻ PD đông lạnh. Size 26/30... (mã hs tôm thẻ pd đông/ mã hs của tôm thẻ pd đ) |
Tôm thẻ tươi đông lạnh size 31/40... (mã hs tôm thẻ tươi đô/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ PD tươi đông lạnh; cỡ:8/12... (mã hs tôm thẻ pd tươi/ mã hs của tôm thẻ pd t) |
Tôm thẻ PUD đông lạnh size: 91/120... (mã hs tôm thẻ pud đôn/ mã hs của tôm thẻ pud) |
Tôm thẻ PD chần đông lạnh. Size 31/40... (mã hs tôm thẻ pd chần/ mã hs của tôm thẻ pd c) |
Tôm thẻ thịt đông lạnh(Size71/90-10Kg/Bag/Carton)... (mã hs tôm thẻ thịt đô/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ lột vỏ, bỏ đầu, bỏ đuôi cấp đông (cỡ 71/90) ... (mã hs tôm thẻ lột vỏ/ mã hs của tôm thẻ lột) |
Tôm thẻ PD bỏ đầu; bỏ vỏ; bỏ đuôi đông lạnh. Size 71/90... (mã hs tôm thẻ pd bỏ đ/ mã hs của tôm thẻ pd b) |
TÔM THẺ HLSO HẤP ĐÔNG LẠNH, SIZE 71/90, PACKING: BULK 8.0KG/CTN... (mã hs tôm thẻ hlso hấ/ mã hs của tôm thẻ hlso) |
TÔM THẺ PUD TƯƠI ĐÔNG LẠNH, SIZE: 71/90, PACKING: BULK 9.45KG/CTN... (mã hs tôm thẻ pud tươ/ mã hs của tôm thẻ pud) |
1.2. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 90 thùng... (mã hs 12 tôm thẻ pd/ mã hs của 12 tôm thẻ) |
2.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 40 thùng... (mã hs 20 tôm thẻ pd/ mã hs của 20 tôm thẻ) |
3.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 70 thùng... (mã hs 30 tôm thẻ pd/ mã hs của 30 tôm thẻ) |
6.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 150 thùng... (mã hs 60 tôm thẻ pd/ mã hs của 60 tôm thẻ) |
5.2. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 200 thùng... (mã hs 52 tôm thẻ pd/ mã hs của 52 tôm thẻ) |
5.1. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 300 thùng... (mã hs 51 tôm thẻ pd/ mã hs của 51 tôm thẻ) |
4.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 120 thùng... (mã hs 40 tôm thẻ pd/ mã hs của 40 tôm thẻ) |
A/1.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 9 thùng... (mã hs a/10 tôm thẻ/ mã hs của a/10 tôm t) |
E/1.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.0kg/túi x 10/thùng; 50 thùng... (mã hs e/10 tôm thẻ/ mã hs của e/10 tôm t) |
2.2. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 228 thùng... (mã hs 22 tôm thẻ pd/ mã hs của 22 tôm thẻ) |
1.3. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 180 thùng... (mã hs 13 tôm thẻ pd/ mã hs của 13 tôm thẻ) |
2.1. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 360 thùng... (mã hs 21 tôm thẻ pd/ mã hs của 21 tôm thẻ) |
TOM THE CHAN TRANG PD DONG LANH. SIZE 100/200.PACKING: 1.8Kg x 6/CTN.... (mã hs tom the chan tr/ mã hs của tom the chan) |
F/1.0. Tôm Thẻ PUD đông lạnh; Đóng gói: 1.0kg/túi x 10/thùng; 62 thùng... (mã hs f/10 tôm thẻ/ mã hs của f/10 tôm t) |
A/1.1. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 80 thùng... (mã hs a/11 tôm thẻ/ mã hs của a/11 tôm t) |
2.0. Tôm Thẻ PUD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 120 thùng... (mã hs 20 tôm thẻ pu/ mã hs của 20 tôm thẻ) |
C/1.0. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 300 thùng... (mã hs c/10 tôm thẻ/ mã hs của c/10 tôm t) |
B/1.1. Tôm Thẻ PD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 300 thùng... (mã hs b/11 tôm thẻ/ mã hs của b/11 tôm t) |
TÔM THẺ NGUYÊN CON HẤP ĐÔNG LẠNH, SIZE 21/25, PACKING: 490G/BOX X10/CTN... (mã hs tôm thẻ nguyên/ mã hs của tôm thẻ nguy) |
D/1.0. Tôm Thẻ PUD đông lạnh; Đóng gói: 1.8kg/block x 6/thùng; 100 thùng... (mã hs d/10 tôm thẻ/ mã hs của d/10 tôm t) |
7.0. Tôm thẻ PD đông lạnh (G); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 35 Thùng... (mã hs 70 tôm thẻ pd/ mã hs của 70 tôm thẻ) |
3.2. Tôm thẻ PD đông lạnh (A); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 20 Thùng... (mã hs 32 tôm thẻ pd/ mã hs của 32 tôm thẻ) |
3.1. Tôm thẻ PD đông lạnh (A); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 20 Thùng... (mã hs 31 tôm thẻ pd/ mã hs của 31 tôm thẻ) |
8.0. Tôm thẻ PD đông lạnh (F); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 90 Thùng... (mã hs 80 tôm thẻ pd/ mã hs của 80 tôm thẻ) |
7.3. Tôm thẻ PD đông lạnh (E); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 60 Thùng... (mã hs 73 tôm thẻ pd/ mã hs của 73 tôm thẻ) |
7.2. Tôm thẻ PD đông lạnh (E); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 50 Thùng... (mã hs 72 tôm thẻ pd/ mã hs của 72 tôm thẻ) |
7.1. Tôm thẻ PD đông lạnh (E); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 60 Thùng... (mã hs 71 tôm thẻ pd/ mã hs của 71 tôm thẻ) |
5.0. Tôm thẻ PD đông lạnh (E); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 110 Thùng... (mã hs 50 tôm thẻ pd/ mã hs của 50 tôm thẻ) |
4.5. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 65 Thùng... (mã hs 45 tôm thẻ pd/ mã hs của 45 tôm thẻ) |
3.3. Tôm thẻ PD đông lạnh (A); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 120 Thùng... (mã hs 33 tôm thẻ pd/ mã hs của 33 tôm thẻ) |
2.3. Tôm thẻ PD đông lạnh (FA); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 30 Thùng... (mã hs 23 tôm thẻ pd/ mã hs của 23 tôm thẻ) |
Tôm Thẻ PD chế biến đông lạnh; Đóng gói: 1.65kg/block x 6/thùng; 32 Thùng... (mã hs tôm thẻ pd chế/ mã hs của tôm thẻ pd c) |
9.0. Tôm thẻ PD đông lạnh (J); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 220 Thùng... (mã hs 90 tôm thẻ pd/ mã hs của 90 tôm thẻ) |
10.2. Tôm thẻ PD đông lạnh (BM); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 5 Thùng... (mã hs 102 tôm thẻ p/ mã hs của 102 tôm th) |
6.4. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 70 Thùng... (mã hs 64 tôm thẻ pd/ mã hs của 64 tôm thẻ) |
10.1. Tôm thẻ PD đông lạnh (BM); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 5 Thùng... (mã hs 101 tôm thẻ p/ mã hs của 101 tôm th) |
6.2. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 80 Thùng... (mã hs 62 tôm thẻ pd/ mã hs của 62 tôm thẻ) |
6.1. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 55 Thùng... (mã hs 61 tôm thẻ pd/ mã hs của 61 tôm thẻ) |
8.2. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (G); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 50 Thùng... (mã hs 82 tôm thẻ p/ mã hs của 82 tôm thẻ) |
8.1. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (G); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 45 Thùng... (mã hs 81 tôm thẻ p/ mã hs của 81 tôm thẻ) |
4.4. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 220 Thùng... (mã hs 44 tôm thẻ pd/ mã hs của 44 tôm thẻ) |
4.3. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 165 Thùng... (mã hs 43 tôm thẻ pd/ mã hs của 43 tôm thẻ) |
4.2. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 150 Thùng... (mã hs 42 tôm thẻ pd/ mã hs của 42 tôm thẻ) |
4.1. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 100 Thùng... (mã hs 41 tôm thẻ pd/ mã hs của 41 tôm thẻ) |
1.0. Tôm thẻ PD đông lạnh (A+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 480 Thùng... (mã hs 10 tôm thẻ pd/ mã hs của 10 tôm thẻ) |
6.3. Tôm thẻ PD đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 220 Thùng... (mã hs 63 tôm thẻ pd/ mã hs của 63 tôm thẻ) |
7.0. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (E); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 200 Thùng... (mã hs 70 tôm thẻ p/ mã hs của 70 tôm thẻ) |
2.0. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (A); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 220 Thùng... (mã hs 20 tôm thẻ p/ mã hs của 20 tôm thẻ) |
5.0. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (C); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 140 Thùng... (mã hs 50 tôm thẻ p/ mã hs của 50 tôm thẻ) |
1.1. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (A+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 55 Thùng... (mã hs 11 tôm thẻ p/ mã hs của 11 tôm thẻ) |
6.5. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 100 Thùng... (mã hs 65 tôm thẻ p/ mã hs của 65 tôm thẻ) |
6.4. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 170 Thùng... (mã hs 64 tôm thẻ p/ mã hs của 64 tôm thẻ) |
6.3. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 225 Thùng... (mã hs 63 tôm thẻ p/ mã hs của 63 tôm thẻ) |
6.2. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 125 Thùng... (mã hs 62 tôm thẻ p/ mã hs của 62 tôm thẻ) |
1.2. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (A+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 130 Thùng... (mã hs 12 tôm thẻ p/ mã hs của 12 tôm thẻ) |
4.0. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (C+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 170 Thùng... (mã hs 40 tôm thẻ p/ mã hs của 40 tôm thẻ) |
6.1. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (D+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 100 Thùng... (mã hs 61 tôm thẻ p/ mã hs của 61 tôm thẻ) |
3.1. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (FB+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 50 Thùng... (mã hs 31 tôm thẻ p/ mã hs của 31 tôm thẻ) |
3.2. Tôm thẻ (PD) đông lạnh (FB+); Đóng gói 1.80kg/block x 6/thùng: 100 Thùng... (mã hs 32 tôm thẻ p/ mã hs của 32 tôm thẻ) |
Tôm thẻ tươi PD đông lạnh size 16/20, quy cách 1 KG(800G NET) X 10/CTN, 95ctn... (mã hs tôm thẻ tươi pd/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ thịt động lạnh IQF (Packing: N.W: 9.5kg/ctn- G.W: 10.5kg/ctn)- Size BM... (mã hs tôm thẻ thịt độ/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
TÔM THẺ NOBASHI TƯƠI ĐÔNG LẠNH, PACKING: 40PCS/300GR/TRAY X 20TRAY/CTN, SIZE 40PCS... (mã hs tôm thẻ nobashi/ mã hs của tôm thẻ noba) |
Tôm thẻ thịt (vụn) tươi đông lạnh, size 60/120, đóng gói: 5kg/túi x 2/thùng. 70 thùng... (mã hs tôm thẻ thịt v/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ tươi bỏ đầu, lột vỏ, bỏ đuôi đông lạnh size 31/40, quy cách 10 X 1KG/CTN, 50ctn... (mã hs tôm thẻ tươi bỏ/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm Thẻ lột vỏ bỏ đầu bỏ đuôi (PD) đông lạnh; Đóng gói: 1.0kg/túi x 10/thùng; 400 thùng... (mã hs tôm thẻ lột vỏ/ mã hs của tôm thẻ lột) |
Tôm thẻ tươi lột vỏ, bỏ đầu, bỏ đuôi đông lạnh size 21/25, quy cách 6 X 1.8 KG/CTN, 100ctn... (mã hs tôm thẻ tươi lộ/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ thịt bỏ đầu bỏ đuôi (nhúng) đông lạnh size 35/47, đóng gói: 500g/túi x 20/thùng. 1711... (mã hs tôm thẻ thịt bỏ/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ thịt nhúng đông lạnh; đóng gói: 10KGS NET/PLAIN BAG/CTN; size: 51/70; số kiện: 1,986 ctns... (mã hs tôm thẻ thịt nh/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thè thịt nhúng đông lạnh; đóng gói: 2kgs Net/ vacuum bag X 5/ctn; size: 70/90; số kiện: 778 ctns... (mã hs tôm thè thịt nh/ mã hs của tôm thè thịt) |
Tôm thẻ thịt xiên que đông lạnh. Size 70g. Số lượng: 434 thùng. QC: 350g (315g net)/túi x 25 túi/thùng.... (mã hs tôm thẻ thịt xi/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
TÔM THẺ TƯƠI, LỘT VỎ, BỎ ĐẦU, BỎ ĐUÔI (PD) ĐÔNG LẠNH. (SIZE: 91/120 CON/LB). QC: IQF, BULK 5KGTÚI, 2 TÚI/THÙNG.... (mã hs tôm thẻ tươi l/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 03:Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 03061722 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 22 |
31/12/2018-31/12/2019 | 21 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-30/12/2021 | 19 |
31/12/2021-30/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061722
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 03061722
Bạn đang xem mã HS 03061722: Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03061722: Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03061722: Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.