- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 04: Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- 0403 - Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.
- 040310 - Sữa chua:
- Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Khái niệm “sữa” được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.2. Theo mục đích của nhóm 04.05:
(a) Khái niệm “bơ” được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo trọng lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hóa, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.
(b) Khái niệm “chất phết từ bơ sữa” (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo trọng lượng.
3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:
(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;
(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và
(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.
4. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02);
(b) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc
(c) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm “whey đã được cải biến” là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.
2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm “bơ” không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).
Chapter description
1. The expression “milk” means full cream milk or partially or completely skimmed milk.2. For the purposes of heading 04.05:
(a) The term “butter” means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80 % or more but not more than 95 % by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2 % by weight and a maximum water content of 16 % by weight. Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria.
(b) The expression “dairy spreads” means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with a milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight.
3. Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfat are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics:
(a) a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5 % or more;
(b) a dry matter content, by weight, of at least 70 % but not exceeding 85 %; and
(c) they are moulded or capable of being moulded.
4. This Chapter does not cover:
(a) Products obtained from whey, containing by weight more than 95 % lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter (heading 17.02);
(b) Products obtained from milk by replacing one or more of its natural constituents (for example, butyric fats) by another substance (for example, oleic fats) (heading 19.01 or 21.06); or
(c) Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80 % whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression “modified whey” means products consisting of whey constituents, that is, whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents.
2. For the purposes of subheading 0405.10 the term “butter” does not include dehydrated butter or ghee (subheading 0405.90).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
Sữa chua dâu tây (nhãn hiệu MEIJI), đóng hộp 90g/ hộp, hàng mới 100%... (mã hs sữa chua dâu tâ/ mã hs của sữa chua dâu) |
Sữa chua uống vị cam, nhãn hiệu MEIJI PAIGEN, đóng chai 100ml, hàng mới 100%... (mã hs sữa chua uống v/ mã hs của sữa chua uốn) |
Sữa chua hỗn hợp thạch dừa (nhãn hiệu MEIJI), đóng hộp 90g/ hộp, hàng mới 100%... (mã hs sữa chua hỗn hợ/ mã hs của sữa chua hỗn) |
SỮA LÊN MEN VỊ NHO DẠNG LỎNG- CALPIS MINI GRAPE 80ML x 40 CHAI/THÙNG. HÀNG MỚI 100%.... (mã hs sữa lên men vị/ mã hs của sữa lên men) |
Sữa chua hiệu Kolios (500gx6Jar/case)- Kolios Vital 500g. Ax Code: F151718. HSD: 15/02/2020... (mã hs sữa chua hiệu k/ mã hs của sữa chua hiệ) |
Sữa chua thạch dừa hiệu Dutchie-Yoghurt with Nata De Coco (Dutchie).(1Carton6x4pcsx135G)hàng mới 100%... (mã hs sữa chua thạch/ mã hs của sữa chua thạ) |
Sữa chua trái cây tổng hợp hiệu Dutchie- Yoghurt with Mixed Fruit (Dutchie).(1Carton6x4pcsx135G)hàng mới 100%... (mã hs sữa chua trái c/ mã hs của sữa chua trá) |
Sữa uống lên men Zott- Milk Tiger Drink Yogurt Classic, 1 vỉ 4 chai x 70ml 280ml, Hạn SD: 22/05//2020. Hàng mới 100%... (mã hs sữa uống lên me/ mã hs của sữa uống lên) |
TPBS:Sữa chua uống thanh trùng vị dâuhiệu Dutch Mill 4 in 1 Micro Active 400ml.(1Carton 20pcs x 400ml) hàng mới 100%... (mã hs tpbssữa chua u/ mã hs của tpbssữa chu) |
Sữa chua không đường hiệu Danone (500gx6Block/case)- Danone Nature Yoghurt (4x125g), Axcode: F159358.HSD: 02/07/2020... (mã hs sữa chua không/ mã hs của sữa chua khô) |
Sữa chua vị dâu hiệu Yoplait (800gx3Block/case)- Yoplait Mini Yop Gout Fraise (8x100g), Axcode: F159349.HSD: 30/01/2020... (mã hs sữa chua vị dâu/ mã hs của sữa chua vị) |
Sữa chua vị vanilla-YOPLAIT WITH REAL VANILLA.HSX:LD&D Australia Pty Ltd,đóng gói:100g/hộp,24 hộp/ thùng.HSD:02/29/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua vị van/ mã hs của sữa chua vị) |
Sữa chua vị phúc bồn tử hiệu Yoplait (800gx3Block/case)- Yoplait Mini Yop Gout Framboise (8x100g), Axcode: F159350.HSD: 31/02/2020... (mã hs sữa chua vị phú/ mã hs của sữa chua vị) |
Sữa chua hương vani tự nhiên hiệu Danone (500gx6Block/case)- Danone Arôme Naturel de Vanille (4x125g), Axcode: F159357.HSD: 02/06/2020... (mã hs sữa chua hương/ mã hs của sữa chua hươ) |
Sữa chua & mứt dâu hiệu Bonne Maman (500gx6Block/case)- Bonne Maman Yaourt à la confiture Fraises (4x125g), Axcode: F159355.HSD: 02/05/2020... (mã hs sữa chua & mứt/ mã hs của sữa chua & m) |
Sữa chua mật ong-GREEK STYLE YOGURT WITH A HINT OF HONEY.HSX:Lion Dairy and Drinks Pty Ltd,đóng gói:950g/hộp,6 hộp/thùng.HSD:02/09/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua mật on/ mã hs của sữa chua mật) |
Sữa chua Greek Style-FARMERS UNION GREEK STYLE ALL NATURAL YOGURT.HSX:Lion Dairy and Drinks Pty Ltd,đóng gói:1kg/hộp,6 hộp/thùng.HSD:02/13/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua greek/ mã hs của sữa chua gre) |
Thực phẩm bổ sung: Sữa chua vị dâu-YOPLAIT PETIT MIAM STRAWBERRY YOGHURT.HSX:LD&D Australia Pty Ltd,đóng gói:70g/hộp,12 hộp/thùng.HSD:02/12/2020. Mới 100%... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
Sữa chua kem chanh-DAIRY FARMERS THICK & CREAMY LEMON CREAM YOGHURT.HSX:Lion Dairy and Drinks Pty Ltd,đóng gói:150g/hộp,10 hộp/thùng.HSD:03/12/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua kem ch/ mã hs của sữa chua kem) |
Sữa chua xoài-FARMERS UNION GREEK STYLE YOGURT MANGO.HSX:Farmers Uinon (Part of LD&D Australia Pty Ltd),đóng gói:90g/hộp,24 hộp/thùng.HSD:02/16/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua xoàif/ mã hs của sữa chua xoà) |
Sữa chua dâu-DAIRY FARMERS THICK & CREAMY FIELD STRAWBERRIES YOGHURT.HSX:Lion Dairy and Drinks Pty Ltd,đóng gói:150g/hộp,10 hộp/thùng.HSD:02/14/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua dâuda/ mã hs của sữa chua dâu) |
Sữa chua vani-FARMERS UNION GREEK STYLE YOGURT VANILLA.HSX:Farmers Uinon (Part of LD&D Australia Pty Ltd),đóng gói:90g/hộp,24 hộp/thùng.HSD:02/02/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua vanif/ mã hs của sữa chua van) |
Sữa chua dâu-FARMERS UNION GREEK STYLE YOGURT STRAWBERRY.HSX:Farmers Uinon (Part of LD&D Australia Pty Ltd),đóng gói:90g/hộp,24 hộp/thùng.HSD:02/16/2020. Mới 100%... (mã hs sữa chua dâufa/ mã hs của sữa chua dâu) |
Sữa chua dâu ít béo- Elle & Vire 0.1% Fat Dairy Dessert Strawberry(125g/ hộp,4 hộp/vỉ, 6 vỉ/ thùng;200 thùng) (HSD: 25.04.2020), cb: 32095/2015/ATTP-TNCB ngày 03/12/2015... (mã hs sữa chua dâu ít/ mã hs của sữa chua dâu) |
Sữa chua vị tự nhiên kiểu Hy Lạp- Elle & Vire Greek Style Dairy Dessert Plain (125 g/ hộp;4 hộp/ lốc;6 lốc/thùng;50 thùng) (HSD:23.04.2020), cb 5487/2017/ATTP-TNCB ngày 21/02/2017... (mã hs sữa chua vị tự/ mã hs của sữa chua vị) |
Sữa chua vị dừa, vani, dâu và chanh hiệu La Laitière (1000gx3Block/case)- La Laitière Le Yaourt à la Noix de Coco, Vanille, Fraise, Citron (8x125g), Axcode: F159364.HSD: 14/02/2020... (mã hs sữa chua vị dừa/ mã hs của sữa chua vị) |
Sữa chua vị mật ong kiểu Hy Lạp- Elle & Vire Greek Style Dairy Dessert with Honey (125 g/hộp;4 hộp/lốc;6 lốc/thùng;50 thùng) (HSD:T04.2020), cb5488/2017/ATTP-TNCB ngày 21/02/2017,... (mã hs sữa chua vị mậ/ mã hs của sữa chua vị) |
Sữa chua uống hoa quả.(Wahaha Fruit yogurt drink).Nhãn hiệu:Wahaha.Sản xuất bởi HANGZHOU WAHAHA IMPORT & EXPORT CO.,LTD.ngày sản xuất 05/12/2019 HSD 9 tháng.đóng gói 500ml/chai.Dạng lỏng.Mới 100%... (mã hs sữa chua uống h/ mã hs của sữa chua uốn) |
Gotz. SCA Xoài 100gr... (mã hs gotz sca xoài/ mã hs của gotz sca xo) |
Sữa chua uống Calpis Mini hương Nho *8... (mã hs sữa chua uống c/ mã hs của sữa chua uốn) |
Sữa chua Gotz 100g(4 chai/lốc) 12 lốc/thùng... (mã hs sữa chua gotz 1/ mã hs của sữa chua got) |
Sữa chua đào 100g (100g/hộp, 40 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua đào 10/ mã hs của sữa chua đào) |
Sữa trái cây Nutiboots (cam, dâu)- Cocacola... (mã hs sữa trái cây nu/ mã hs của sữa trái cây) |
Sữa chua nha đam 100g (100g/hộp, 40 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua nha đa/ mã hs của sữa chua nha) |
Sữa chua dâu tằm 100g (100g/hộp, 40 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua dâu tằ/ mã hs của sữa chua dâu) |
Sữa chua có đường 100g (100g/hộp, 40 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua có đườ/ mã hs của sữa chua có) |
Sữa chua ăn vị dâu hiệu ELOVI 100g/hộp x 48 hộp/thùng... (mã hs sữa chua ăn vị/ mã hs của sữa chua ăn) |
Sữa chua Sệt vị đào 170ml ((100ml/chai, 48 chai/ thùng)... (mã hs sữa chua sệt vị/ mã hs của sữa chua sệt) |
Sữa chua sệt caramen 170ml ((170ml/chai, 48 chai/ thùng)... (mã hs sữa chua sệt ca/ mã hs của sữa chua sệt) |
Sữa chua ăn TH true YOGURT Nha đam 100g (100g x 48 hộp/Thùng)... (mã hs sữa chua ăn th/ mã hs của sữa chua ăn) |
Sữa chua ăn có đường- TH True Yogurt 100g (100g/hộp, 48 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua ăn có/ mã hs của sữa chua ăn) |
Sữa chua ăn men Trái cây tự nhiên TH true Yogurt 100g x 48 hộp/thùng... (mã hs sữa chua ăn men/ mã hs của sữa chua ăn) |
Sữa chua ăn Sầu riêng- TH True Yogurt 100g (100g/hộp, 48 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua ăn sầu/ mã hs của sữa chua ăn) |
Sữa chua ăn không đường- TH True Yogurt 100g (100g/hộp, 48 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua ăn khô/ mã hs của sữa chua ăn) |
Sữa chua chanh dây Ba vì (100gr x 48hộp/thùng) 40 thùng; Hàng mới 100%... (mã hs sữa chua chanh/ mã hs của sữa chua cha) |
Sữa chua uông men sống hương Vanila tự nhiên- TH True yogurt(100ml/chai, 48 chai/ thùng)... (mã hs sữa chua uông m/ mã hs của sữa chua uôn) |
Sữa chua uống men sống hương Việt quất tự nhiên- TH True yogurt 100ml(100ml/chai, 48 chai/ thùng)... (mã hs sữa chua uống m/ mã hs của sữa chua uốn) |
Sữa chua uống tiệt trùng hương dâu tự nhiên 180 ml, hiệu TH True Yogurt (180 ml/hộp, 48 hộp/thùng)... (mã hs sữa chua uống t/ mã hs của sữa chua uốn) |
Sữa chua ăn thanh trùng TH true YOGURT công thức TOPKID hương Vanilla tự nhiên 60g, (60g/hộp, 48 hộp/ thùng)... (mã hs sữa chua ăn tha/ mã hs của sữa chua ăn) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 04:Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 04031021 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 4 |
2020 | 4 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2011 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 5.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 04031021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 04031021
Bạn đang xem mã HS 04031021: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 04031021: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 04031021: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.1: Danh mục sản phẩm sữa chế biến kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 5-5:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |