- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 05: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
- 0505 - Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.
- 050510 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.
4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay động vật họ trâu bò. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried);
(b) Hides or skins (including furskins) other than goods of heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43);
(c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or
(d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).
2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working.
3. Throughout the Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as “ivory”.
4. Throughout the Nomenclature, the expression “horsehair” means hair of the manes or tails of equine or bovine animals. Heading 05.11 covers, inter alia, horsehair and horsehair waste, whether or not put up as a layer with or without supporting material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Lông vũ của vịt, ngan |
Lông vũ... (mã hs lông vũ/ mã hs của lông vũ) |
Lông vịt... (mã hs lông vịt/ mã hs của lông vịt) |
Lông Ngỗng... (mã hs lông ngỗng/ mã hs của lông ngỗng) |
Lông vũ các loại... (mã hs lông vũ các loạ/ mã hs của lông vũ các) |
Lông vũ- Mới 100%... (mã hs lông vũ mới 10/ mã hs của lông vũ mới) |
Lông vũ (lông vịt)... (mã hs lông vũ lông v/ mã hs của lông vũ lôn) |
Lông vũ thành phẩm... (mã hs lông vũ thành p/ mã hs của lông vũ thàn) |
Lông vịt thành phẩm... (mã hs lông vịt thành/ mã hs của lông vịt thà) |
Lông vịt nguyên liệu... (mã hs lông vịt nguyên/ mã hs của lông vịt ngu) |
Lông vũ đã tẩy trùng... (mã hs lông vũ đã tẩy/ mã hs của lông vũ đã t) |
Lông vũ đã qua xử lý... (mã hs lông vũ đã qua/ mã hs của lông vũ đã q) |
Lông vịt đã tẩy trùng... (mã hs lông vịt đã tẩy/ mã hs của lông vịt đã) |
Lông vũ (Lông Gà Vịt)... (mã hs lông vũ lông g/ mã hs của lông vũ lôn) |
Lông ngỗng thành phẩm... (mã hs lông ngỗng thàn/ mã hs của lông ngỗng t) |
LÔNG VỊT ĐÃ QUA XỬ LÝ... (mã hs lông vịt đã qua/ mã hs của lông vịt đã) |
Lông vũ, hàng mới 100%... (mã hs lông vũ hàng m/ mã hs của lông vũ hàn) |
Lông vũ (đã qua xử lý)... (mã hs lông vũ đã qua/ mã hs của lông vũ đã) |
LÔNG NGỖNG ĐÃ QUA XỬ LÝ... (mã hs lông ngỗng đã q/ mã hs của lông ngỗng đ) |
Lông vũ: Lông feather 4-7cm... (mã hs lông vũ lông f/ mã hs của lông vũ lôn) |
Lông vịt trắng đã qua xử lý... (mã hs lông vịt trắng/ mã hs của lông vịt trắ) |
Lông vịt màu xám đã qua xử lý... (mã hs lông vịt màu xá/ mã hs của lông vịt màu) |
Lông ngỗng(đã qua xử lý nhiệt)... (mã hs lông ngỗngđã q/ mã hs của lông ngỗngđ) |
Lông ngỗng màu xám đã qua xử lý... (mã hs lông ngỗng màu/ mã hs của lông ngỗng m) |
LÔNG VŨ- LÔNG VỊT (ĐÃ QUA XỬ Lí)... (mã hs lông vũ lông v/ mã hs của lông vũ lôn) |
Lông vịt màu trắng đã qua xử lý 80%... (mã hs lông vịt màu tr/ mã hs của lông vịt màu) |
Lông vịt 80% lông tơ, 20% lông cánh... (mã hs lông vịt 80% lô/ mã hs của lông vịt 80%) |
Lông vịt (đã xử lý)- WGDD75%-600FILL-R... (mã hs lông vịt đã xử/ mã hs của lông vịt đã) |
Lông vũ (lông ngỗng, lông vịt) đã qua xử lý... (mã hs lông vũ lông n/ mã hs của lông vũ lôn) |
Lông ngan, lông vịt đã qua xử lý/ Dusk Down... (mã hs lông ngan lông/ mã hs của lông ngan l) |
LÔNG VỊT (LÔNG VỊT) ĐÃ QUA XỬ LÝ (DÙNG TRONG MAY MẶC)... (mã hs lông vịt lông/ mã hs của lông vịt lô) |
Lông vũ từ vịt đã xử lý bằng cách làm sạch và khử trùng... (mã hs lông vũ từ vịt/ mã hs của lông vũ từ v) |
Lông vũ của vịt đã làm sạch, khử trùng xử lý để bảo quản... (mã hs lông vũ của vịt/ mã hs của lông vũ của) |
Lông vịt (nuôi) đã qua xử lý dùng trong sản xuất găng tay... (mã hs lông vịt nuôi/ mã hs của lông vịt nu) |
Lông ngỗng đã xử lý (dùng làm NPL may mặc) (hàng mới 100%)... (mã hs lông ngỗng đã x/ mã hs của lông ngỗng đ) |
Lông ngỗng (nuôi) đã qua xử lý dùng trong sản xuất găng tay... (mã hs lông ngỗng nuô/ mã hs của lông ngỗng) |
Lông vịt các loại đã qua xử lý, được nhập về sử dụng để nhồi vào sản phẩm may mặc... (mã hs lông vịt các lo/ mã hs của lông vịt các) |
Lông vũ từ vịt(Thuộc 1 phần dòng hàng số_1,tờ khai số_101573835900 ngày_25/08/2017)... (mã hs lông vũ từ vịt/ mã hs của lông vũ từ v) |
Lông ngỗng nguyên liệu 90/10 (lông đã xử lý, sử dụng trực tiếp làm phụ liệu may mặc)... (mã hs lông ngỗng nguy/ mã hs của lông ngỗng n) |
(Lông vịt Grey Duck Down 80/20) lông đã xử lý, sử dụng trực tiếp làm phụ liệu may mặc... (mã hs lông vịt grey/ mã hs của lông vịt gr) |
Lông vũ, lông vịt các loại đã qua xử lý, được nhập về sử dụng để nhồi vào sản phẩm may mặc... (mã hs lông vũ lông v/ mã hs của lông vũ lôn) |
Lông ngỗng các loại đã qua xử lý, sử dụng trực tiếp để làm nguyên liệu may mặc, Hàng mới 100%... (mã hs lông ngỗng các/ mã hs của lông ngỗng c) |
Lông vũ (vịt, ngan.)/Tommy.Mới 100% (sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc)... (mã hs lông vũ vịt n/ mã hs của lông vũ vịt) |
Lông vịt (80/20, đã qua xử lý, màu xám, hàng dùng để gia công may mặc, không thuộc danh mục phải kiểm dịch, cites)... (mã hs lông vịt 80/20/ mã hs của lông vịt 80) |
Lông vịt 90 (màu xám, đã qua xử lý, giặt rửa, hàng dùng để gia công may mặc, không thuộc danh mục phải kiểm dịch, cites)... (mã hs lông vịt 90 mà/ mã hs của lông vịt 90) |
Lông gia cầm (lông vịt màu xám), đã qua xử lý, dùng để nhồi, sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc, hàng mới 100%... (mã hs lông gia cầm l/ mã hs của lông gia cầm) |
Lông vũ(Washed pure grey duck down 80%- lông vũ đã qua xử lý- sử dụng trực tiếp cho sản phẩm may mặc- hàng hóa không thuộc đối tượng kiểm dịch theo TT 14/2018/TT-BNNPTNT; NCNPA46032)... (mã hs lông vũwashed/ mã hs của lông vũwash) |
Lông vịt ... (mã hs lông vịt/ mã hs của lông vịt) |
Lông vũ (ngỗng, vịt)... (mã hs lông vũ ngỗng/ mã hs của lông vũ ngỗ) |
Pure White duck down 75% USA standard, fill power 650... (mã hs pure white duck/ mã hs của pure white d) |
Lông vịt xám đã qua xử lý 4-6 cm (số lô SX:19VLX012, số lượng:39.690 LBS)... (mã hs lông vịt xám đã/ mã hs của lông vịt xám) |
Lông vịt đã làm sạch; dài: nhỏ hơn hoặc bằng 12cm; dùng để làm lõi áo, chăn, gối, nệm.... (mã hs lông vịt đã làm/ mã hs của lông vịt đã) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 05:Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 05051010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05051010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 05051010
Bạn đang xem mã HS 05051010: Lông vũ của vịt, ngan
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 05051010: Lông vũ của vịt, ngan
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 05051010: Lông vũ của vịt, ngan
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.