- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 05: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
- 0508 - San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.
4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay động vật họ trâu bò. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried);
(b) Hides or skins (including furskins) other than goods of heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43);
(c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or
(d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).
2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working.
3. Throughout the Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as “ivory”.
4. Throughout the Nomenclature, the expression “horsehair” means hair of the manes or tails of equine or bovine animals. Heading 05.11 covers, inter alia, horsehair and horsehair waste, whether or not put up as a layer with or without supporting material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
Vỏ sò (đã qua xử lý)... (mã hs vỏ sò đã qua x/ mã hs của vỏ sò đã qu) |
vỏ sò biển (đã qua xử lý)... (mã hs vỏ sò biển đã/ mã hs của vỏ sò biển) |
VO SO THANH PHAM (9.7*12)MM... (mã hs vo so thanh pha/ mã hs của vo so thanh) |
Vỏ sò, vỏ ốc các loại (không còn tạp chất hữu cơ)... (mã hs vỏ sò vỏ ốc cá/ mã hs của vỏ sò vỏ ốc) |
Vỏ sò đã qua tinh chế, nguyên liệu để sản xuất nút áo.... (mã hs vỏ sò đã qua ti/ mã hs của vỏ sò đã qua) |
Vỏ trai biển màu đen (Hàng đã qua sử lý ở nhiệt độ cao)... (mã hs vỏ trai biển mà/ mã hs của vỏ trai biển) |
Vỏ sò đã qua xử lý hóa chất, xử lý nhiệt. kt:8-12 cm. mới 100%... (mã hs vỏ sò đã qua xử/ mã hs của vỏ sò đã qua) |
Vỏ ốc đã được xử lý sạch, khô, làm hàng thủ công mỹ nghệ)/ Seashell.... (mã hs vỏ ốc đã được x/ mã hs của vỏ ốc đã đượ) |
Vỏ sò trai đã qua xử lý dạng thô dùng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ.... (mã hs vỏ sò trai đã q/ mã hs của vỏ sò trai đ) |
Vỏ sò MOP loại D_D grade MOP (Vỏ sò đã được xử lý sạch ở nhiệt độ cao)... (mã hs vỏ sò mop loại/ mã hs của vỏ sò mop lo) |
Vỏ sò đã qua sơ chế sạch dùng làm nguyện lliệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu.... (mã hs vỏ sò đã qua sơ/ mã hs của vỏ sò đã qua) |
Vỏ con trai nước ngọt. (Đã bỏ ruột và làm sạch các tạp chất, phơi khô, độ ẩm dưới 50%, dùng để khảm trai) Sản xuất tại Trung Quốc, mới 100%... (mã hs vỏ con trai nướ/ mã hs của vỏ con trai) |
VS # & Vỏ sò điệp (đã sơ chế nhưng chưa được gia công thêm, không dùng làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) dùng để gia công sản phẩm xuất khẩu. mới 100%... (mã hs vs # & vỏ sò đi/ mã hs của vs # & vỏ sò) |
Vỏ sò đen đã qua sơ chế (chỉ sơ chế thông thường), sản phẩm dùng làm nút áo mỹ nghệ, (Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT 219/2013/TT-BTC).... (mã hs vỏ sò đen đã qu/ mã hs của vỏ sò đen đã) |
Vỏ ốc gai- PACIFIC MUREX, đã qua sơ chế (chỉ sơ chế thông thường), sản phẩm dùng làm nút áo mỹ nghệ. (Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT 219/2013/TT-BTC).... (mã hs vỏ ốc gai paci/ mã hs của vỏ ốc gai p) |
Vỏ ốc lớn- SYRINX ARUANUS, đã qua sơ chế (chỉ sơ chế thông thường), sản phẩm dùng làm nút áo mỹ nghệ. (Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT 219/2013/TT-BTC).... (mã hs vỏ ốc lớn syri/ mã hs của vỏ ốc lớn s) |
Vỏ bào ngư đã qua sơ chế (chỉ sơ chế thông thường), sản phẩm dùng làm nút áo mỹ nghệ, 1 package 392 bag. (Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT 219/2013/TT-BTC).... (mã hs vỏ bào ngư đã q/ mã hs của vỏ bào ngư đ) |
Vỏ ốc giác- CYMBIOLA NOBILIS, đã qua sơ chế (chỉ sơ chế thông thường), sản phẩm dùng làm nút áo mỹ nghệ. (Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT 219/2013/TT-BTC).... (mã hs vỏ ốc giác cym/ mã hs của vỏ ốc giác) |
VỎ SÒ THÀNH PHẨM 9.7*25mm... (mã hs vỏ sò thành phẩ/ mã hs của vỏ sò thành) |
Vỏ ốc (MOP Shells). Hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc mop shel/ mã hs của vỏ ốc mop s) |
Vỏ Ốc áo trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc áo trang/ mã hs của vỏ ốc áo tra) |
Bột vỏ cua. Nguyên liệu 100% từ VN... (mã hs bột vỏ cua ngu/ mã hs của bột vỏ cua) |
Vỏ cua nghiền (dùng làm phân bóni)... (mã hs vỏ cua nghiền/ mã hs của vỏ cua nghiề) |
Vỏ Lắc ốc trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ lắc ốc trang/ mã hs của vỏ lắc ốc tr) |
Vỏ Ốc giấy trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc giấy tran/ mã hs của vỏ ốc giấy t) |
Vỏ Ốc quéo trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc quéo tran/ mã hs của vỏ ốc quéo t) |
Vỏ Mành ốc trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ mành ốc tran/ mã hs của vỏ mành ốc t) |
Vỏ Ốc hương trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc hương tra/ mã hs của vỏ ốc hương) |
Vỏ Ốc vỗ đỏ trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc vỗ đỏ tra/ mã hs của vỏ ốc vỗ đỏ) |
Vỏ Ốc tu hú trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tu hú tra/ mã hs của vỏ ốc tu hú) |
Vỏ Ốc ca rô trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc ca rô tra/ mã hs của vỏ ốc ca rô) |
Vỏ Ốc tắc kè trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tắc kè tr/ mã hs của vỏ ốc tắc kè) |
Vỏ Ốc sọ dừa trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc sọ dừa tr/ mã hs của vỏ ốc sọ dừa) |
Vỏ Ốc mỏ két trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc mỏ két tr/ mã hs của vỏ ốc mỏ két) |
Vỏ Ốc cối mè trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc cối mè tr/ mã hs của vỏ ốc cối mè) |
Vỏ Ốc lỗ đầu trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc lỗ đầu tr/ mã hs của vỏ ốc lỗ đầu) |
Vỏ Ốc bàn ủi trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc bàn ủi tr/ mã hs của vỏ ốc bàn ủi) |
Vỏ Ốc tai bẹ trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tai bẹ tr/ mã hs của vỏ ốc tai bẹ) |
Vỏ Ốc bàn tay trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc bàn tay t/ mã hs của vỏ ốc bàn ta) |
Vỏ Ốc vỗ xanh trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc vỗ xanh t/ mã hs của vỏ ốc vỗ xan) |
Vỏ Ốc giấy nâu trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc giấy nâu/ mã hs của vỏ ốc giấy n) |
Vỏ Ốc cối lưới trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc cối lưới/ mã hs của vỏ ốc cối lư) |
Vỏ Ốc heo bông trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc heo bông/ mã hs của vỏ ốc heo bô) |
Vỏ Ốc cối vàng trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc cối vàng/ mã hs của vỏ ốc cối và) |
Vỏ Ốc kim khôi trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc kim khôi/ mã hs của vỏ ốc kim kh) |
Vỏ Ốc tù và gai trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tù và gai/ mã hs của vỏ ốc tù và) |
Vỏ Ốc miệng tím trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc miệng tím/ mã hs của vỏ ốc miệng) |
Vỏ Ốc tẩu thuốc trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tẩu thuốc/ mã hs của vỏ ốc tẩu th) |
Vỏ Ốc miệng méo trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc miệng méo/ mã hs của vỏ ốc miệng) |
Vỏ ỐC cối trắng trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc cối trắng/ mã hs của vỏ ốc cối tr) |
Vỏ Ốc gai trắng trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc gai trắng/ mã hs của vỏ ốc gai tr) |
Vỏ Ốc xà cừ nâu trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc xà cừ nâu/ mã hs của vỏ ốc xà cừ) |
Vỏ Ốc xà cừ lớn trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc xà cừ lớn/ mã hs của vỏ ốc xà cừ) |
Vỏ Ốc cuốn chiếu trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc cuốn chiế/ mã hs của vỏ ốc cuốn c) |
Vỏ Ốc tháp trắng trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tháp trắn/ mã hs của vỏ ốc tháp t) |
Vỏ bào ngư trắng trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ bào ngư trắn/ mã hs của vỏ bào ngư t) |
Vỏ Ốc tù và bông trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc tù và bôn/ mã hs của vỏ ốc tù và) |
Vỏ Ốc vỗ xanh nhỏ trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc vỗ xanh n/ mã hs của vỏ ốc vỗ xan) |
Vỏ trai nước ngọt trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ trai nước ng/ mã hs của vỏ trai nước) |
Vỏ Ốc vỗ xanh lớn trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc vỗ xanh l/ mã hs của vỏ ốc vỗ xan) |
Vỏ Ốc dán trang trí trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc dán trang/ mã hs của vỏ ốc dán tr) |
Vỏ ốc làm Chuông gió trang trí, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc làm chuôn/ mã hs của vỏ ốc làm ch) |
Vỏ ốc trang trí, không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ốc trang trí/ mã hs của vỏ ốc trang) |
Ốc cối trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc cối trang tr/ mã hs của ốc cối trang) |
Ốc gáo trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc gáo trang tr/ mã hs của ốc gáo trang) |
Ốc caro trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc caro trang t/ mã hs của ốc caro tran) |
Ốc trai trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc trai trang t/ mã hs của ốc trai tran) |
Ốc cối mè trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc cối mè trang/ mã hs của ốc cối mè tr) |
Ốc sọ dừa trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc sọ dừa trang/ mã hs của ốc sọ dừa tr) |
Ốc sò quạt trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc sò quạt tran/ mã hs của ốc sò quạt t) |
Ốc heo bông trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc heo bông tra/ mã hs của ốc heo bông) |
Vỏ sò dương trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs vỏ sò dương tra/ mã hs của vỏ sò dương) |
Ốc kim khôi trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc kim khôi tra/ mã hs của ốc kim khôi) |
Ốc miệng méo trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc miệng méo tr/ mã hs của ốc miệng méo) |
Ốc tù và gai trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc tù và gai tr/ mã hs của ốc tù và gai) |
Ốc gai trắng trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc gai trắng tr/ mã hs của ốc gai trắng) |
Óc nga trắng trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs óc nga trắng tr/ mã hs của óc nga trắng) |
Bào ngư xanh trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs bào ngư xanh tr/ mã hs của bào ngư xanh) |
Chuỗi vỏ sò,đã qua gia công (106-110cm/ chuỗi), mới 100%... (mã hs chuỗi vỏ sòđã/ mã hs của chuỗi vỏ sò) |
Ốc tù và bông trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc tù và bông t/ mã hs của ốc tù và bôn) |
Ốc vỗ xanh nhỏ trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc vỗ xanh nhỏ/ mã hs của ốc vỗ xanh n) |
Ốc vỗ xanh lớn trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs ốc vỗ xanh lớn/ mã hs của ốc vỗ xanh l) |
Vỏ bào ngư xanh trang trí, không nhãn hiệu (hàng mới 100%)... (mã hs vỏ bào ngư xanh/ mã hs của vỏ bào ngư x) |
ĐẦU VÕ TÔM TƯƠI ĐÔNG LẠNH, ĐÓNG GÓI 1.3KG/BLOCK X 6/CTN, SIZE MIX... (mã hs đầu võ tôm tươi/ mã hs của đầu võ tôm t) |
Nang mực (Tên tiếng anh: Cuttlefish Bone).Quy cách đóng gói: 37.5kg/bao... (mã hs nang mực tên t/ mã hs của nang mực tê) |
Dây đã treo vỏ sò,đã qua gia công,(1 dây gồm 4 nhánh, mỗi nhánh dài 60-68cm), mới 100%... (mã hs dây đã treo vỏ/ mã hs của dây đã treo) |
ĐẦU VỎ TÔM ĐÃ LÀM SẠCH VÀ SẤY KHÔ (CLEAN AND DRIED SHRIMP HEAD AND SHELL), HÀNG MỚI 100%... (mã hs đầu vỏ tôm đã l/ mã hs của đầu vỏ tôm đ) |
Mày ốc búa (vỏ ốc) đã xử lý, tên khoa học: Hemifusus pugilinus, (ngoài danh mục cites), dùng để trang trí, hàng mới 100%... (mã hs mày ốc búa vỏ/ mã hs của mày ốc búa) |
Vỏ ghẹ khô, đã được làm sạch, sấy khô, dùng để làm nguyên liệu chiết xuất chitin,-SNOW CRAB SHELL, đóng gói: 20 kgs/bao, hàng mới 100%... (mã hs vỏ ghẹ khô đã/ mã hs của vỏ ghẹ khô) |
Vỏ sò điệp đã được làm sạch và xỏ dây thành xâu chuỗi. Loại 080093.290.1 7 quy cách gồm 1 dây dài từ 80 cm đến 93 cm, có 290 cái vỏ sò và nặng 7 KG... (mã hs vỏ sò điệp đã đ/ mã hs của vỏ sò điệp đ) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mai mực (Ô tặc cốt), tên dược liệu tiếng Latin: Sepia esculenta Sepiidae, bộ phận dùng: Mai mực rửa sạch |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà), tên dược liệu tiếng Latin: - Ostrea gigas Ostreidae, bộ phận dùng: Vỏ đã phơi khô |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà), tên dược liệu tiếng Latin: - O. rivularis Ostreidae, bộ phận dùng: Vỏ đã phơi khô |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà), tên dược liệu tiếng Latin: - O. talienwhanensis Ostreidae, bộ phận dùng: Vỏ đã phơi khô |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 05:Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 05080020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 05080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 05080020
Bạn đang xem mã HS 05080020: Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 05080020: Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 05080020: Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.