- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
- 0602 - Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
- 060290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cây giống cấy mô Alocasia sp.... (mã hs cây giống cấy m/ mã hs của cây giống cấ) |
Cây giống Lạc Tiên LPH04 (Đài Nông 1)... (mã hs cây giống lạc t/ mã hs của cây giống lạ) |
MEO NẤM ĂN, NHÃN HIỆU: THE WORKS, MỚI 100%... (mã hs meo nấm ăn nhã/ mã hs của meo nấm ăn) |
Cây hoa địa lan do TQSX (không có bầu đất)... (mã hs cây hoa địa lan/ mã hs của cây hoa địa) |
Cây hoa hồng môn giống (Anthurium andreanum)... (mã hs cây hoa hồng mô/ mã hs của cây hoa hồng) |
Cây lạc tiên giống- Passion fruit plant LPH04... (mã hs cây lạc tiên gi/ mã hs của cây lạc tiên) |
BÀO TỬ MEO NẤM, NHÃN HIỆU: THE WORKS, MỚI 100%... (mã hs bào tử meo nấm/ mã hs của bào tử meo n) |
Cây giống: Chanh dây Lạc tiên Đài Nông- LPH04.... (mã hs cây giống chan/ mã hs của cây giống c) |
Cây lan giống Hoàng Thảo- Dendrobium hybrids. Hàng mới 100%.... (mã hs cây lan giống h/ mã hs của cây lan giốn) |
Cây hoa lan hồ điệp(không có bầu đất). Do Trung Quốc Sản Xuất... (mã hs cây hoa lan hồ/ mã hs của cây hoa lan) |
Cây lan giống Ngọc Điểm- Rhynchostylis hybrids. Hàng mới 100%.... (mã hs cây lan giống n/ mã hs của cây lan giốn) |
Cấy giống hoa baby (tên khoa học: Gypsophila spp), loại Xlence R.C... (mã hs cấy giống hoa b/ mã hs của cấy giống ho) |
Cây lan Hồ Điệp, không có bầu đất, tên khoa học: PHALAENOPSIS HYBRID.... (mã hs cây lan hồ điệp/ mã hs của cây lan hồ đ) |
Cây hoa trà, tên khoa học: Camellia spp., hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa trà tê/ mã hs của cây hoa trà) |
Cây Tùng La Hán (Podocarpus Macrophyllus), hàng không thuộc danh mục cites.... (mã hs cây tùng la hán/ mã hs của cây tùng la) |
Cây hoa anh đào, tên khoa học: Prunus spp., hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa anh đào/ mã hs của cây hoa anh) |
Ngọn giống hoa Bidens (tên khoa học Bidens Ferulifolia), loại Mega Charm U.R.C... (mã hs ngọn giống hoa/ mã hs của ngọn giống h) |
Ngọn giống Ostics (tên khoa học Osteospermum ecklonis), loại Ostica Amber U.R.C... (mã hs ngọn giống osti/ mã hs của ngọn giống o) |
Cây hoa mộc, tên khoa học: Osmanthus fragrans, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa mộc tê/ mã hs của cây hoa mộc) |
Ngọn giống Verbena (tên khoa học Verbena X Hortensis), loại Vanessa Com.Red U.R.C... (mã hs ngọn giống verb/ mã hs của ngọn giống v) |
Cây hoa trạng nguyên, chiều cao 35cm-40cm, tán 35-40 cm (1 cây 1 PCE).Hàng mới 100%... (mã hs cây hoa trạng n/ mã hs của cây hoa trạn) |
Ngọn giống Dạ yến thảo (tên khoa học Petunia hybrida), loại Amore Queen Of Hearts U.R.C... (mã hs ngọn giống dạ y/ mã hs của ngọn giống d) |
Ngọn giống Calibrachoa (tên khoa học Calibrachoa Hybrid), loại Colibri Cherry Lace U.R.C... (mã hs ngọn giống cali/ mã hs của ngọn giống c) |
Cây mộc hương cảnh (Tên khoa học: osmanthus fragfans.), hàng không thuộc danh mục CITES.... (mã hs cây mộc hương c/ mã hs của cây mộc hươn) |
Cây tường vi có bầu đất (tên khoa học: Rosa multiflora), hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây tường vi có/ mã hs của cây tường vi) |
Cây si cảnh có bầu đất (tên khoa học: Ficus microcarpa), hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây si cảnh có/ mã hs của cây si cảnh) |
Cây giống Hoa Dạ Yến Thảo (cây cấy mô) No 263 M Petunia Hybrida (10 Piece x 1) Lot # F5312062... (mã hs cây giống hoa d/ mã hs của cây giống ho) |
Cây Địa Lan có hoa có cành, rễ, không có bầu đất, đóng gói trong thùng carton, chiều cao (40x120) cm... (mã hs cây địa lan có/ mã hs của cây địa lan) |
Cây địa lan lai (tên khoa học: Cymbidium hybrid) chiều cao thân (5- 50)cm, trồng trên giá thể không bầu đất.... (mã hs cây địa lan lai/ mã hs của cây địa lan) |
Cây si cảnh cao 10-50cm Ficus retusa (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây si cảnh cao/ mã hs của cây si cảnh) |
Cây cọ có bầu đất. Tên khoa học: livistona spp, Đường kính 20-30cm, chiều cao 3-7m.Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây cọ có bầu đ/ mã hs của cây cọ có bầ) |
Cây địa lan cao 10-50cm (+-10cm) Cymbidium hybrid (cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- Thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây địa lan cao/ mã hs của cây địa lan) |
Cây Cọ. Tên khoa học (Livistona spp), đường kính: (35-40)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây cọ tên kho/ mã hs của cây cọ tên) |
Cây lan vũ nữ cao 15-70cm (+-10cm) Oncidium hybrid (cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- Thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây lan vũ nữ c/ mã hs của cây lan vũ n) |
Cây Chà Là. Tên khoa học (Phoenix spp), đường kính: (35-40)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây chà là tên/ mã hs của cây chà là) |
Phôi giống nấm hương đã đóng bịch, tên khoa học: LENTINULA EDODES (10.000 bịch 15.000 kg). Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs phôi giống nấm/ mã hs của phôi giống n) |
Cây cảnh trầu bà cao 20-80cm Scindapsus arueus (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trầu b/ mã hs của cây cảnh trầ) |
Cây Hoa Ban. Tên khoa học (Bauhinia spp), đường kính: (10-12)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa ban tê/ mã hs của cây hoa ban) |
Cây Trà mi cao 20-60cm (+-10cm)Camellia japonica (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trà mi cao/ mã hs của cây trà mi c) |
Cây cảnh tiểu châm cao 10-40cm (+-10cm)Parlor palm (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh tiểu c/ mã hs của cây cảnh tiể) |
Cây Trà Mi. Tên khoa học (Camellia japonica), đường kính: (5-10)cm, cao (2-3)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây trà mi tên/ mã hs của cây trà mi) |
Cây Địa Lan(Cymbidium hybrid), cao(50-150)cm, thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất... (mã hs cây địa lancym/ mã hs của cây địa lan) |
Cây cảnh tiên ông cao 03-20cm (+-10cm)Hyacinthaceae (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh tiên ô/ mã hs của cây cảnh tiê) |
Cây đào cảnh cao 15-70cm (+-10cm)Prunus campanulata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây đào cảnh ca/ mã hs của cây đào cảnh) |
Cây Bím đuôi sam cao 20-60cm (+-10cm)Stereulia pexa (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây bím đuôi sa/ mã hs của cây bím đuôi) |
Cây phong (tên khoa học: Acer spp.) đường kính (8- 12)cm, cao (3- 7)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây phong tên/ mã hs của cây phong t) |
Cây Anh Đào. Tên khoa học (Prunus serulat), đường kính: (2-5)cm, cao (0,5-0,7)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây anh đào tê/ mã hs của cây anh đào) |
Cây Mộc Lan. Tên khoa học (Magnolia wallpaper), đường kính: (3-7)cm, cao (2-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc lan tê/ mã hs của cây mộc lan) |
Cây cảnh hạnh phúc cao 20-90cm (+-10cm)Caryota mitis (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hạnh p/ mã hs của cây cảnh hạn) |
Cây cảnh lan quân tử cao 10-50cm Cliva nobilis lindl (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh lan qu/ mã hs của cây cảnh lan) |
Cây cảnh thiết mộc lan cao 20-90cm Dracaena fragrans (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh thiết/ mã hs của cây cảnh thi) |
Cây trà mi cảnh cao 15-70cm (+-10cm)Camellia japonica (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trà mi cảnh/ mã hs của cây trà mi c) |
Cây Hoa cúc cao 20-40cm (+-10cm)Chrysanthemum indicum (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây hoa cúc cao/ mã hs của cây hoa cúc) |
Cây cảnh tử đằng cao 15-60cm (+-10cm)Wisteria sinensis (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh tử đằn/ mã hs của cây cảnh tử) |
Cây Càng cua cao 20-40cm (+-10cm)Peperomia chisiifolia (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây càng cua ca/ mã hs của cây càng cua) |
Cây Dứa cảnh cao 40-80cm (+-10cm)Tillandsia imperialis (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây dứa cảnh ca/ mã hs của cây dứa cảnh) |
Cây Trường sinh cao 10-30cm (+-10cm) Kalanchoe pinnata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trường sinh/ mã hs của cây trường s) |
Cây cọ (tên khoa học: Livistona spp.) đường kính (10- 20)cm, cao (2- 5)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây cọ tên kho/ mã hs của cây cọ tên) |
Cây Trường xuân cao 20-40cm (+-10cm) Begonis sempeflora (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trường xuân/ mã hs của cây trường x) |
Cây Kim ngân lượng cao 30-80cm (+-10cm) Ardisia crenata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây kim ngân lư/ mã hs của cây kim ngân) |
Cây chà là.(Tên khoa học:Phoenix spp.).Đường kính 20-60cm, chiều cao 4-7m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây chà làtên/ mã hs của cây chà là) |
Cây Mộc Hương. Tên khoa học (Osmanthus fragrans), đường kính: (10-12)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc hương/ mã hs của cây mộc hươn) |
Cây cảnh lá màu cao 05-40cm Hypoestes hybrids (Cây trồng bằng thuỷ sinh- giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh lá màu/ mã hs của cây cảnh lá) |
Cây cảnh cúc lá nho cao 10-30cm (+-10cm) Verbena hybrids (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh cúc lá/ mã hs của cây cảnh cúc) |
Cây cảnh phát tài núi cao 15-70cm (+-10cm)Dracaena draco (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh phát t/ mã hs của cây cảnh phá) |
Cây cảnh hải đường cao 10-40cm (+-10cm)Celossia argentea (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hải đư/ mã hs của cây cảnh hải) |
Cây cảnh bạch mã cao 10-50cm (+-10cm)Chamaedorea elegans (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh bạch m/ mã hs của cây cảnh bạc) |
Cây bàng (tên khoa học: Terminalia spp.) đường kính (7- 10)cm, cao (3- 6)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây bàng tên k/ mã hs của cây bàng tê) |
Cây chà là (tên khoa học: Phoenix spp.) đường kính (25- 35)cm, cao (3- 4)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây chà là tên/ mã hs của cây chà là) |
Cây Long não. Tên khoa học (Cinmamomum camphora), đường kính: (15-17) cm, cao (5-6)m. Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây long não t/ mã hs của cây long não) |
Cây bàng.(Tên khoa học: terminalia spp.).Đường kính 10-30cm, chiều cao 3-7m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây bàngtên k/ mã hs của cây bàngtê) |
Cây trà mi (tên khoa học: Camellia spp.) đường kính (2- 7)cm, cao (1.5- 3)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây trà mi tên/ mã hs của cây trà mi) |
Cây hoa hồng (Rosaceae), cao(10-70)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây hoa hồng r/ mã hs của cây hoa hồng) |
Cây hoa Lan vũ nữ cảnh (Oncidium hybrid), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng thuộc danh mục Cites... (mã hs cây hoa lan vũ/ mã hs của cây hoa lan) |
Cây Hạnh phúc cảnh (Caryota mitis), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây hạnh phúc c/ mã hs của cây hạnh phú) |
Cây cảnh đuôi công cao 10-50cm (+-10cm) Calathea medallion (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh đuôi c/ mã hs của cây cảnh đuô) |
Cây tùng cối cảnh cao 10-40cm (+-10cm)Sequoia sempervirens (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây tùng cối cả/ mã hs của cây tùng cối) |
Cây kèn vàng (tên khoa học: Tabebuia spp.) đường kính (7- 15)cm, cao (3- 5)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây kèn vàng t/ mã hs của cây kèn vàng) |
Cây Hoa Ban (Tên khoa học: Bauhinia spp.) (Đường kính (10-30)cm, chiều cao (2-6)m, cây có mang theo bầu đất, không thuộc danh muc CITES).... (mã hs cây hoa ban tê/ mã hs của cây hoa ban) |
Cây Trúc lộc cảnh (Phlox drummondi), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây trúc lộc cả/ mã hs của cây trúc lộc) |
Cây Dứa cảnh (Tillandsia imperalis), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây dứa cảnh t/ mã hs của cây dứa cảnh) |
Cây cảnh trường sinh cao 10-30cm (+-10cm) Kalanchoe pinnata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trường/ mã hs của cây cảnh trư) |
Cây cảnh càng cua cao 10-40cm (+-10cm)Peperomia chisiifolia (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh càng c/ mã hs của cây cảnh càn) |
Cây Càng cua cảnh (Plumbago hybrids), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây càng cua cả/ mã hs của cây càng cua) |
Cây Lan quân tử cảnh (Cliva nobilis), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây lan quân tử/ mã hs của cây lan quân) |
Cây Cau đuôi cá cảnh (Areca catechu), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây cau đuôi cá/ mã hs của cây cau đuôi) |
Cây cảnh son môi cao 15-60cm (+-10cm)Aeschynathus micranthus (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh son mô/ mã hs của cây cảnh son) |
Cây cảnh kim ngân lượng cao 15-70cm (+-10cm) Ardisia crenata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh kim ng/ mã hs của cây cảnh kim) |
Cây Hồng môn cao 30-80cm (+-10cm)Anthurium hybrids (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây hồng môn ca/ mã hs của cây hồng môn) |
Cây Hồng môn cảnh (Anthurium hydrids), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây hồng môn cả/ mã hs của cây hồng môn) |
Cây cảnh kim tiền cao 10-50cm (+-10cm) Zamioculcas zamiifolia (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh kim ti/ mã hs của cây cảnh kim) |
Cây cảnh hoa chuông cao 10-40cm (+-10cm)Tabebuia chrysotricha (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hoa ch/ mã hs của cây cảnh hoa) |
Cây Tiểu châm (Parlor palm), cao(10-40)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây tiểu châm/ mã hs của cây tiểu châ) |
Cây Đào cảnh(Prunus persica), cao(20-90)cm-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây đào cảnhpr/ mã hs của cây đào cảnh) |
Cây tường vi (tên khoa học: Rosa multiflora) đường kính (5- 10)cm, cao (1.5- 4)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây tường vi t/ mã hs của cây tường vi) |
Cây Trà mi(Camellia japonica), Cao(30-90)cm-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất,... (mã hs cây trà micame/ mã hs của cây trà mic) |
Cây Đuôi công cảnh (Calathea medallion), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây đuôi công c/ mã hs của cây đuôi côn) |
Cây cảnh ngũ gia bì cao 10-40cm Scheffera octophylla (Cây trồng bằng thuỷ sinh- giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh ngũ gi/ mã hs của cây cảnh ngũ) |
Cây mộc lan (tên khoa học: Magnolia wallpaper) đường kính (10- 20)cm, cao (6- 7)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc lan tê/ mã hs của cây mộc lan) |
Kim ngân lượng(Ardisia crenata), cao(30-90)cm-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất... (mã hs kim ngân lượng/ mã hs của kim ngân lượ) |
Cây cảnh sen cạn (sen đất) cao 03-30cm (+-10cm) Nasturtium majus (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh sen cạ/ mã hs của cây cảnh sen) |
Cây cảnh trạng nguyên cao 15-60cm (+-10cm) Euphorbia pulcherrima (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trạng/ mã hs của cây cảnh trạ) |
Cây Trầu bà (Scidopsus arueus), cao(10-70)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây trầu bà sc/ mã hs của cây trầu bà) |
Cây Kim ngân cảnh (Lonicera periclymenum), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây kim ngân cả/ mã hs của cây kim ngân) |
Cây mộc hương (tên khoa học: Osmanthus fragrans) đường kính (10- 20)cm, cao (3- 7)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc hương/ mã hs của cây mộc hươn) |
Cây Trúc lộc (Phlox drummondi), cao(25-50)cm,-+10 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây trúc lộc p/ mã hs của cây trúc lộc) |
Cây Hồng Môn(Anthurium hydrids), cao(30-90)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây hồng mônan/ mã hs của cây hồng môn) |
Cây Son môi cảnh (Aeschynathus micranthus), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây son môi cản/ mã hs của cây son môi) |
Cây Kim tiền cảnh (Zamioculcas zamiifolia), cao từ (20- 40)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây kim tiền cả/ mã hs của cây kim tiền) |
Cây Đuôi công (Calathea medallion),cao(10-50)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất... (mã hs cây đuôi công/ mã hs của cây đuôi côn) |
Cây Phát tài núi (Dracaena draco),cao(10-90)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây phát tài nú/ mã hs của cây phát tài) |
Cây Ngũ gia bì cảnh (Schefflera octophylla), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây ngũ gia bì/ mã hs của cây ngũ gia) |
Cây cảnh hồng môn cao 15-70cm (+-10cm) Anthurium hybrids (Cây trồng bằng thủy sinh, giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hồng m/ mã hs của cây cảnh hồn) |
Cây Đỗ Quyên (Rhoddoendron simsii) cao(20-60)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây đỗ quyên r/ mã hs của cây đỗ quyên) |
Cây Đô Quyên (Rhoddoendron simsii) cao(20-60)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây đô quyên r/ mã hs của cây đô quyên) |
Cây cảnh bím đuôi sam (kim ngân) cao 15-60cm (+-10cm) Sterculia pexa (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh bím đu/ mã hs của cây cảnh bím) |
Cây Trúc lộc(phát lộc) cao 20-50cm (+-10cm)Phlox drummondi (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trúc lộcph/ mã hs của cây trúc lộc) |
Cây thông đen (Tên khoa học- Pinus spp). Đường kính từ 05-20 cm. Chiều cao từ 1.0-6.0 m.Cây có mang theo bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây thông đen/ mã hs của cây thông đe) |
Cây Càng cua (Peperonia chisiifolia),cao(30-60)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây càng cua p/ mã hs của cây càng cua) |
Cây cảnh lưỡi hổ cao 10-50cm (+-10cm)Sansevieria trifasciata (Cây trồng bằng thuỷ sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh lưỡi h/ mã hs của cây cảnh lưỡ) |
Cây cảnh hoa cúc cao 15-60cm (+-10cm) Chrysanthemum indicum (Cây trồng bằng thuỷ sinh- giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hoa cú/ mã hs của cây cảnh hoa) |
Cây Kim tiền(Zamioculcas zamiifolia), cao(20-90)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây kim tiềnza/ mã hs của cây kim tiền) |
Cây Xương rồng thống vàng cảnh (Echinocactus grusonii), cao từ (10- 20)cm +/- 5cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng thuộc danh mục Cites... (mã hs cây xương rồng/ mã hs của cây xương rồ) |
Cây Ngũ Da Bì (Scheffera octophylla), cao(20-160)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây ngũ da bì/ mã hs của cây ngũ da b) |
Cây vạn niên thanh cao 100-150cm (+-10cm)Dieffenbachia Seguine (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây vạn niên th/ mã hs của cây vạn niên) |
Cây Bạch môn cảnh (Spathiphyllum cochlearispathum), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây bạch môn cả/ mã hs của cây bạch môn) |
Cây Bạch môn cao 20-50cm (+-10cm) Spathiphyllum cochlearispathum (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây bạch môn ca/ mã hs của cây bạch môn) |
Cây cảnh vạn niên thanh cao 10-40cm (+-10cm) Dieffenbachia seguine (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh vạn ni/ mã hs của cây cảnh vạn) |
Cây cảnh trúc lộc (phát lộc) các loại cao 10-50cm (+-10cm)Phlox drummondi (Cây trồng bằng thủy sinh, giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trúc l/ mã hs của cây cảnh trú) |
Cây kim ngân bính bộ 5 (Pachira Aquatica braided-- set 5) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. Hàng VN SX mới 100%... (mã hs cây kim ngân bí/ mã hs của cây kim ngân) |
Cây Lan tim xanh (Dischidia ruscifolia) Dài < 50cm,. dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây lan tim xan/ mã hs của cây lan tim) |
Cây Hạt ngọc (Dischidia Numlaria) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. Hàng VN SX mới 100%... (mã hs cây hạt ngọc d/ mã hs của cây hạt ngọc) |
Cây Đô la (Dischidia Milnei) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây đô la disc/ mã hs của cây đô la d) |
Cây Hạt dưa cẩm thạch (Dischidia Albida"albomarginata" Variegata) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây hạt dưa cẩm/ mã hs của cây hạt dưa) |
Cây Hạt dưa xanh (Dischidia Albida"albomarginata") Dài < 50cm, dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây hạt dưa xan/ mã hs của cây hạt dưa) |
Cây dừa giống- Coconut sapling (Siam Blue and Siam Green), mới 100%... (mã hs cây dừa giống/ mã hs của cây dừa giốn) |
Cây dừa vàng trồng trong khuôn viên nhà máy. mới 100%... (mã hs cây dừa vàng tr/ mã hs của cây dừa vàng) |
Cây chuông vàng trồng trong khuôn viên nhà máy. mới 100%... (mã hs cây chuông vàng/ mã hs của cây chuông v) |
Cây Kim đồng trồng trong khuôn viên nhà máy. mới 100%... (mã hs cây kim đồng tr/ mã hs của cây kim đồng) |
Cây phát tài cảnh (dracaena sanderiana) cao 18cm hàng mới 100%... (mã hs cây phát tài cả/ mã hs của cây phát tài) |
Cây xanh, trồng trang trí khu vườn hoa xưởng G1, G2. Hàng mới 100%... (mã hs cây xanh trồng/ mã hs của cây xanh tr) |
Cây bụi hoa nhỏ, trồng trang trí khu vườn hoa xưởng G1, G2 theo mùa. Hàng mới 100%... (mã hs cây bụi hoa nhỏ/ mã hs của cây bụi hoa) |
Cỏ, trồng cỏ trang trí khu vườn hoa xưởng G1, G2. Hàng mới 100%... (mã hs cỏ trồng cỏ tr/ mã hs của cỏ trồng cỏ) |
Cây dâm bụt... (mã hs cây dâm bụt/ mã hs của cây dâm bụt) |
Cây càng cua được cắm trong khay nhựa, loại khay 96 lỗ, đóng trong két nhựa (18 khay nhựa 96 lỗ)... (mã hs cây càng cua đư/ mã hs của cây càng cua) |
Cây hồng mai... (mã hs cây hồng mai/ mã hs của cây hồng mai) |
Cây hoa chuông (Calibrachoa sp)... (mã hs cây hoa chuông/ mã hs của cây hoa chuô) |
Cây môn đốm, chiều cao >=25cm (Hàng mới 100%)... (mã hs cây môn đốm ch/ mã hs của cây môn đốm) |
Cây tiểu quỳnh- trồng trong chậu nhưa 11 cm... (mã hs cây tiểu quỳnh/ mã hs của cây tiểu quỳ) |
Cây cảnh thắt bím Mini Pachira 10-12 cm... (mã hs cây cảnh thắt b/ mã hs của cây cảnh thắ) |
Cây sống đời (trồng trong chậu nhựa, kalanchoe bloossfeldiana)... (mã hs cây sống đời t/ mã hs của cây sống đời) |
Cây giống Nuôi Cấy Mô Cây nón (Mô Giống Được Nhân Giống Nhân Tạo) (Echinacea)... (mã hs cây giống nuôi/ mã hs của cây giống nu) |
Cây cấy mô họ Dạ yến thảo (Solanaceae)... (mã hs cây cấy mô họ d/ mã hs của cây cấy mô h) |
Cây cấy mô: Tai Hùm (Heuchera)... (mã hs cây cấy mô tai/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Huỳnh Tinh (Calathea)... (mã hs cây cấy mô huỳ/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Phất Dụ (Cordyline, Calathea)... (mã hs cây cấy mô phấ/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Thanh Anh (Agapanthus)... (mã hs cây cấy mô tha/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cẩm chướng (Dianthus)... (mã hs cây cẩm chướng/ mã hs của cây cẩm chướ) |
Cây trạng nguyên (Euphorbia pulcherrima)... (mã hs cây trạng nguyê/ mã hs của cây trạng ng) |
Cây cúc inđô... (mã hs cây cúc inđô/ mã hs của cây cúc inđô) |
Cây chuối giống... (mã hs cây chuối giống/ mã hs của cây chuối gi) |
Cây cát tường (Eustoma Gradiflorium)... (mã hs cây cát tường/ mã hs của cây cát tườn) |
Cây cấy mô:Hồng Môn Trắng (Schefflera, Spatiphilium)... (mã hs cây cấy môhồng/ mã hs của cây cấy môh) |
Cây oải hương (Lavendula angustiflolia)... (mã hs cây oải hương/ mã hs của cây oải hươn) |
Cây giống Thanh Long... (mã hs cây giống thanh/ mã hs của cây giống th) |
Cây cấy mô: Hồng Môn Trắng (Spatiphyllum)... (mã hs cây cấy mô hồn/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cúc giống (trồng trong chậu nhưa, chrysanthemum)... (mã hs cây cúc giống/ mã hs của cây cúc giốn) |
Cây cúc (trồng trong chậu nhưa, chrysanthemum)... (mã hs cây cúc trồng/ mã hs của cây cúc trồ) |
Cây cấy mô: Lan Vũ Nữ (Miltonia)... (mã hs cây cấy mô lan/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Hoa đồng tiền (Gerbera jamesonii)... (mã hs cây cấy mô hoa/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây chuông bạc (Campanula portenschlagiona)... (mã hs cây chuông bạc/ mã hs của cây chuông b) |
Cây càng cua (Shlumbergera truncata hybrid)... (mã hs cây càng cua s/ mã hs của cây càng cua) |
Cây càng cua cắm trong khay nhựa 96 lỗ(Shlumbergera truncata hybrid)... (mã hs cây càng cua cắ/ mã hs của cây càng cua) |
Cây càng cua (Rhipsalidopsis hybrid)... (mã hs cây càng cua r/ mã hs của cây càng cua) |
Cây phong lữ (Pelargonium Hybrid)... (mã hs cây phong lữ p/ mã hs của cây phong lữ) |
Cây cấy mô: Hồng Tuyết (Helleborus)... (mã hs cây cấy mô hồn/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô:Hồng Tuyết (Helleborus)... (mã hs cây cấy môhồng/ mã hs của cây cấy môh) |
Cây dâm bụt (Hibiscus rosa sinesis L)... (mã hs cây dâm bụt hi/ mã hs của cây dâm bụt) |
Cây cấy mô: Cam Tùng (Fatsia)... (mã hs cây cấy mô cam/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cúc cánh mối (Callistephus chinensis)... (mã hs cây cúc cánh mố/ mã hs của cây cúc cánh) |
Cây cấy mô: Hồ Điệp (Phalaenopsis)... (mã hs cây cấy mô hồ/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây trạng nguyên (Poinettia)... (mã hs cây trạng nguyê/ mã hs của cây trạng ng) |
Cây càng cua trồng trong chậu, loại chậu 11 cm, đóng gói vào thùng giấy (792 thùng carton)... (mã hs cây càng cua tr/ mã hs của cây càng cua) |
Cây cấy mô: Tiêu Thảo (Cryptocoryne)... (mã hs cây cấy mô tiê/ mã hs của cây cấy mô) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 06:Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
Bạn đang xem mã HS 06029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 06029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 06029090: Loại khác
Đang cập nhật...