- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 07: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
- 0713 - Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- 071331 - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Chapter description
1. This Chapter does not cover forage products of heading 12.14.2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12 the word “vegetables” includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Majorana hortensis or Origanum majorana).
3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other than:
(a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);
(b) sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04;
(c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);
(d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).
4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
ĐẬU XANH... (mã hs đậu xanh/ mã hs của đậu xanh) |
Đỗ xanh hạt... (mã hs đỗ xanh hạt/ mã hs của đỗ xanh hạt) |
Đậu xanh hạt nguyên vỏ... (mã hs đậu xanh hạt ng/ mã hs của đậu xanh hạt) |
Đậu xanh hạt- Green Mung Beans... (mã hs đậu xanh hạt g/ mã hs của đậu xanh hạt) |
Đậu xanh (50kg/bao), hàng mới 100%... (mã hs đậu xanh 50kg// mã hs của đậu xanh 50) |
Đỗ xanh hạt (không dùng trong gieo trồng)... (mã hs đỗ xanh hạt kh/ mã hs của đỗ xanh hạt) |
Hạt đậu xanh (Vigna radiata), hàng không thuộc danh mục cites... (mã hs hạt đậu xanh v/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Đỗ xanh hạt (đã tách vỏ, chưa qua tẩm ướp, chưa đóng gói bán lẻ)... (mã hs đỗ xanh hạt đã/ mã hs của đỗ xanh hạt) |
Đậu xanh dạng hạt, sơ chế thông thường, dùng làm thực phẩm cho người, đóng gói 50 (Kg/bao).... (mã hs đậu xanh dạng h/ mã hs của đậu xanh dạn) |
Hạt đậu xanh khô chưa bóc vỏ (Green Mung Bean), tên khoa học: Vigna Radiata, 50 kg/bao.Hàng mới 100%... (mã hs hạt đậu xanh kh/ mã hs của hạt đậu xanh) |
BLACK MATPE- ĐẬU XANH ĐEN (LOẠI VỎ HẠT MÀU ĐEN) CHƯA QUA CHẾ BIẾN- 3000BAO X 50.1KGS, NET WEIGHT: 150000KGS... (mã hs black matpe đậ/ mã hs của black matpe) |
HẠT ĐẬU XANH CHƯA BÓC VỎ LỤA. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: MỘT BAO 50 KG NET. NGÀY SẢN XUẤT: 10/2019. HẠN SỬ DỤNG: 10/2021... (mã hs hạt đậu xanh ch/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đậu xanh đen Black Matpe 2019 Crop 50kg/bao, qua sơ chế thông thường, phơi khô tách hạt, không chịu thuế VAT... (mã hs hạt đậu xanh đe/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đậu xanh nguyên hạt chưa tách vỏ, chưa qua chế biến Green Mung Beans 50kg/bao, (Vigna radiata). Hàng mới 100%.... (mã hs hạt đậu xanh ng/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đậu xanh đã bóc vỏ(green mung bean), dùng để làm thực phẩm, tên khoa học Vigna radiata, đóng 50kgs/bao, mới 100%.... (mã hs hạt đậu xanh đã/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Đậu xanh đen (Black Matpe),cỡ 3.25mm, tên khoa học: Vigna mungo, chưa qua chế biến, hàng mới 100%, đóng gói 1440bao x 50kg.... (mã hs đậu xanh đen b/ mã hs của đậu xanh đen) |
Hạt đậu xanh dùng làm thực phẩm (không dùng làm nguyên liệu dược liệu), tên khoa học Vigna radiata. Hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs hạt đậu xanh dù/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đậu xanh,Đã tách vỏ, chưa qua chế biến khác (3.25mm) (thực phẩm cho người). Tên khoa học: Vigna Radiata, quy cách đóng 50kg/bao.Hàng mới 100%... (mã hs hạt đậu xanhđã/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đỗ đen sấy khô, chưa tẩm ướp gia vị, dùng làm thực phẩm. NSX: Quảng Châu, Quảng Nguyên Food Co.,Ltd HSD: 01 năm kể từ ngày sản xuất. Hàng mới 100%.... (mã hs hạt đỗ đen sấy/ mã hs của hạt đỗ đen s) |
Đậu xanh hạt chỉ qua sơ chế thông thường, tên khoa học: Vigna radiata, dùng làm thức ăn cho người, 25kg/bao, mới 100%, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs đậu xanh hạt ch/ mã hs của đậu xanh hạt) |
Hạt đậu xanh: chỉ qua sơ chế thông thường, dùng làm thực phẩm cho người, 50kg/bao, hàng không thuộc danh mục Cites.NSX: NEW GOLDEN GATE (1991) CO., LTD... (mã hs hạt đậu xanh c/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đỗ xanh mới qua sơ chế thông thường (dùng làm thực phẩm cho người), tên khoa học: Vigna radiata, đã tách vỏ, đã vỡ hạt, 25kg/bao, 2000bao, hàng mới 100%.... (mã hs hạt đỗ xanh mới/ mã hs của hạt đỗ xanh) |
Đậu xanh nguyên hạt (MEDIUM SIZE-2019 CROP).Sản phẩm qua sơ chế thông thường được làm sạch phơi, sấy khô.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT-Đ1/TT 26/2015/TT-BTC... (mã hs đậu xanh nguyên/ mã hs của đậu xanh ngu) |
Hạt đậu xanh, hàng sử dung cho người, mới qua sơ chế thông thường,hàng không chịu thuế GTGT theoTT 26/2015 TT-BTC, tên khoa học Vigna radiata, (50kg/1 bao) hàng mới 100%... (mã hs hạt đậu xanh h/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Đậu xanh đen nguyên hạt (SQ 3.25MM UP 2019 CROP).Sản phẩm qua sơ chế thông thường được làm sạch phơi, sấy khô.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT-Đ1/TT 26/2015/TT-BTC... (mã hs đậu xanh đen ng/ mã hs của đậu xanh đen) |
Hạt đậu xanh (đã tách vỏ) chỉ qua sơ chế thông thường, tên khoa học: Vigna radiata, dùng làm thực phẩm cho người, đóng gói 25kg/bao, mới 100%, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs hạt đậu xanh đ/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Đậu xanh tróc vỏ- Tách vỏ (HUSKLESS SPLIT-SMALL SIZE).Sản phẩm qua sơ chế thông thường được làm sạch phơi, sấy khô.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT-Đ1/TT 26/2015/TT-BTC... (mã hs đậu xanh tróc v/ mã hs của đậu xanh tró) |
Đậu xanh hạt loại 3.25-4 (đã tách vỏ) chỉ qua sơ chế thông thường, tên khoa học: Vigna radiata, dùng làm thức ăn cho người, 25kg/bao, mới 100%, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs đậu xanh hạt lo/ mã hs của đậu xanh hạt) |
Hạt đậu xanh (chưa tách vỏ): Qua sơ chế thông thường, tên khoa học: Vigna radiata. Dùng làm thực phẩm cho người, đóng gói 50 KG/bao, hàng mới 100%. Hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs hạt đậu xanh c/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Hạt đậu xanh tách đôi, hàng sử dung cho người, mới qua sơ chế thông thường, hàng không chịu thuế GTGT theo thông tưTT 26/2015/TT-BTC, tên khoa học Vigna radiata, (25kg/1bao), hàng mới 100%... (mã hs hạt đậu xanh tá/ mã hs của hạt đậu xanh) |
Đỗ xanh 10 gói/ kiện, mới 100%... (mã hs đỗ xanh 10 gói// mã hs của đỗ xanh 10 g) |
ĐẬU ĐEN XANH LÒNG (HIỆU TRÁI ĐẤT SỐ 1) 50BAGS X 342G... (mã hs đậu đen xanh lò/ mã hs của đậu đen xanh) |
Đỗ xanh 500g x 55 gói/ thùng- Thanh Thủy Việt Nam, hàng mới 100% do VNSX... (mã hs đỗ xanh 500g x/ mã hs của đỗ xanh 500g) |
Đỗ xanh đã sấy khô, 50 gói/thùng, mới 100%.nhà sx:Công Ty TNHH Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Bình Dương Xanh... (mã hs đỗ xanh đã sấy/ mã hs của đỗ xanh đã s) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đậu xanh, tên dược liệu tiếng Latin: Vigna aureus Fabaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 07:Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 07133190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 6.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07133190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 07133190
Bạn đang xem mã HS 07133190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 07133190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 07133190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.