- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 08: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
- 0810 - Quả khác, tươi.
- 081090 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.
3. Quả hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit socbic hoặc socbat kali),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.
Chapter description
1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts.
3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes:
(a) For additional preservation or stabilisation (for example, by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate),
(b) To improve or maintain their appearance (for example, by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
Quả mít tươi(Trọng lượng từ 9- 11kg/quả)... (mã hs quả mít tươitr/ mã hs của quả mít tươi) |
Quả mít tươi (Trọng lượng từ 9kg-11kg/quả)... (mã hs quả mít tươi t/ mã hs của quả mít tươi) |
Qủa Mít Tươi(Trọng lượng từ 9kg/quả-11kg/quả)... (mã hs qủa mít tươitr/ mã hs của qủa mít tươi) |
MÍT NON ĐÓNG TRONG TÚI NHÔM, HÀNG MẪU, MỚI 100%... (mã hs mít non đóng tr/ mã hs của mít non đóng) |
Qủa mít tươi (trọng lượng tịnh từ 12 kg/quả- 14 kg/quả)... (mã hs qủa mít tươi t/ mã hs của qủa mít tươi) |
QUẢ MÍT... (mã hs quả mít/ mã hs của quả mít) |
Trái mít... (mã hs trái mít/ mã hs của trái mít) |
Mít lột ... (mã hs mít lột/ mã hs của mít lột) |
Mít trái ... (mã hs mít trái/ mã hs của mít trái) |
Mứt mít dẻo... (mã hs mứt mít dẻo/ mã hs của mứt mít dẻo) |
Quả mít tươi... (mã hs quả mít tươi/ mã hs của quả mít tươi) |
TRÁI MÍT TƯƠI... (mã hs trái mít tươi/ mã hs của trái mít tươ) |
Mít nghệ (24x400g)... (mã hs mít nghệ 24x40/ mã hs của mít nghệ 24) |
Mít lột vỏ không hột... (mã hs mít lột vỏ khôn/ mã hs của mít lột vỏ k) |
Trái mít tươi (7.85KGS/CTN)... (mã hs trái mít tươi/ mã hs của trái mít tươ) |
quả mít tươi để trần 10kg/quả ... (mã hs quả mít tươi để/ mã hs của quả mít tươi) |
quả mít tươi 10kg/1 quả1500 quả... (mã hs quả mít tươi 10/ mã hs của quả mít tươi) |
Mít quả tươi.10 kg/ quả2000 quả... (mã hs mít quả tươi10/ mã hs của mít quả tươi) |
QUẢ MÍT TƯƠI HÀNG RỜI. 20000 KGM... (mã hs quả mít tươi hà/ mã hs của quả mít tươi) |
NB- Trái cây sấy 250gr (Mít sấy)... (mã hs nb trái cây sấ/ mã hs của nb trái cây) |
Qủa Mít Tươi(TL 9kg/quả- 11kg/quả)... (mã hs qủa mít tươitl/ mã hs của qủa mít tươi) |
QUẢ MÍT TƯƠI (FRESH JACKFRUIT) CLASS C... (mã hs quả mít tươi f/ mã hs của quả mít tươi) |
MÍT QUẢ TƯƠI (10KG/QUẢ, TỔNG 6000 QUẢ)... (mã hs mít quả tươi 1/ mã hs của mít quả tươi) |
Mít đông lạnh, 300g/bag, 20 bags/ctns.... (mã hs mít đông lạnh/ mã hs của mít đông lạn) |
Qủa mít tươi để rời,6-10kg/quả. Hàng VNSX ... (mã hs qủa mít tươi để/ mã hs của qủa mít tươi) |
Frozen jackfruit strips. Mít sợi đông lạnh ... (mã hs frozen jackfrui/ mã hs của frozen jackf) |
quả mít để trần trọng lượng trung bình 10kg/quả... (mã hs quả mít để trần/ mã hs của quả mít để t) |
Mít quả tươi hàng để rời 10kg/quả. Tổng 5500 quả... (mã hs mít quả tươi hà/ mã hs của mít quả tươi) |
Thịt mít (40 x 250g), Hiệu CON GÀ, Hàng mới 100%... (mã hs thịt mít 40 x/ mã hs của thịt mít 40) |
QUẢ MIT TƯƠI ĐÓNG GÓI ĐỒNG NHẤT 10KG/1 QUA 2000 QUA... (mã hs quả mit tươi đó/ mã hs của quả mit tươi) |
quả xoài tươi đóng rổ trọng lượng trung bình 30kg/rổ... (mã hs quả xoài tươi đ/ mã hs của quả xoài tươ) |
Mít Nghệ 60 x 8.8oz (250g) Thương Hiệu Ocean Swallow... (mã hs mít nghệ 60 x 8/ mã hs của mít nghệ 60) |
Quả mít tươi (2400 quả, trọng lượng tịnh từ 9-11kg) ... (mã hs quả mít tươi 2/ mã hs của quả mít tươi) |
Quả mít tươi do VNSX hàng để rời (trọng lượng 8-12 kg/quả)... (mã hs quả mít tươi do/ mã hs của quả mít tươi) |
Mít quả tươi (hàng đóng gói đồng nhất 10kg/1 quả) 6000 quả ... (mã hs mít quả tươi h/ mã hs của mít quả tươi) |
QUẢ MÍT TƯƠI.TRỌNG LƯỢNG TỪ 8 ĐẾN 10 KG/1 QUẢ.HÀNG VN 100 %... (mã hs quả mít tươitr/ mã hs của quả mít tươi) |
Quả Mít Tươi (Hàng để rời trung bình 10kg/quả) Tổng 3000 quả... (mã hs quả mít tươi h/ mã hs của quả mít tươi) |
Quả mít tươi. (hàng đóng gói đồng nhất 10kg/ 1 kiện) 2000 kiện... (mã hs quả mít tươi/ mã hs của quả mít tươi) |
Mít tách múi (Múi mít 250gram/hộp/12 hộp/carton).TC: 6 carton ... (mã hs mít tách múi m/ mã hs của mít tách múi) |
QUẢ MÍT TƯƠI ĐÓNG GÓI KHÔNG ĐỒNG NHẤT TỪ 8KG ĐẾN 12KG/QUẢ 6000 ... (mã hs quả mít tươi đó/ mã hs của quả mít tươi) |
Qủa mít tươi được đóng đồng nhất trong hộp carton 10kg/ hộp 2000 qua... (mã hs qủa mít tươi đư/ mã hs của qủa mít tươi) |
QUA MÍT TƯƠI ĐỂ TRẦN BỌC GIẤY TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH 9-12KG_MỘT QUẢ. 22000 QUẢ... (mã hs qua mít tươi để/ mã hs của qua mít tươi) |
mít cắt sợi (bỏ vỏ bỏ hạt) đông lạnh, đóng gói:500gr/túi x20/ thùng, số lượng: 2200 thùng... (mã hs mít cắt sợi bỏ/ mã hs của mít cắt sợi) |
Qủa mít tươi, hàng việt nam sản xuất,Trọng lượng trung bình từ 9kg- 11kg/quả. Hàng để rời... (mã hs qủa mít tươi h/ mã hs của qủa mít tươi) |
Quả mít tươi được đóng đồng nhất trong thùng carton 10kg/quả, 4000 quả. Nguồn gốc Việt Nam.... (mã hs quả mít tươi đư/ mã hs của quả mít tươi) |
Quả mít tươi loại 4, Hàng để trần, trọng lượng không đồng nhất 8.5kg/quả,.Nguồn gốc Việt Nam ... (mã hs quả mít tươi lo/ mã hs của quả mít tươi) |
Qủa mít tươi loại 1A, Hàng để trần, trọng lượng không đồng nhất khoảng 8.5kg/quả. Nguồn gốc Việt Nam ... (mã hs qủa mít tươi lo/ mã hs của qủa mít tươi) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 08:Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 08109050 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 18 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08109050
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 08109050
Bạn đang xem mã HS 08109050: Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 08109050: Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 08109050: Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.