- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 09: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
- 0906 - Quế và hoa quế.
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:(a) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Chapter description
1. Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:(a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading;
(b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified in heading 09.10.
The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above) shall not affect their classification provided the resulting mixtures retain the essential character of the goods of those headings. Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or mixed seasonings are classified in heading 21.03.
2. This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) or other products of heading 12.11.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
Vỏ quế khô cắt đọan dài từ (5-50)cm, chưa qua chế biến (nguyên liệu dùng sản xuất hương đốt), hàng xuất xứ Trung Quốc... (mã hs vỏ quế khô cắt/ mã hs của vỏ quế khô c) |
QUẾ CHẺ... (mã hs quế chẻ/ mã hs của quế chẻ) |
Quế điếu... (mã hs quế điếu/ mã hs của quế điếu) |
Quế vỏ 100g... (mã hs quế vỏ 100g/ mã hs của quế vỏ 100g) |
Quế ống Yên Bái... (mã hs quế ống yên bái/ mã hs của quế ống yên) |
QUẾ VỤN VIỆT NAM... (mã hs quế vụn việt na/ mã hs của quế vụn việt) |
Quế cây Viet Pepper 200g... (mã hs quế cây viet pe/ mã hs của quế cây viet) |
Quấ cây Lotus (100gr x 30)... (mã hs quấ cây lotus/ mã hs của quấ cây lotu) |
Quế ống cuộn (1kg x 10Bags)... (mã hs quế ống cuộn 1/ mã hs của quế ống cuộn) |
Quế vỏ khô MNX3 (30kgs/ bao)... (mã hs quế vỏ khô mnx3/ mã hs của quế vỏ khô m) |
Quế vỏ khô MNX1 (30kgs/ ctn)... (mã hs quế vỏ khô mnx1/ mã hs của quế vỏ khô m) |
Quế vỏ khô MNK4 (17kgs/ ctn)... (mã hs quế vỏ khô mnk4/ mã hs của quế vỏ khô m) |
Quế Điếu thuốc lá Việt Nam #VN... (mã hs quế điếu thuốc/ mã hs của quế điếu thu) |
Quế thanh 11 kg/thùng, mới 100%... (mã hs quế thanh 11 kg/ mã hs của quế thanh 11) |
QUẾ CÂY 3.5INCHES(ĐÓNG 16 BAO/CARTON... (mã hs quế cây 35inch/ mã hs của quế cây 35i) |
Quế Sri Lanka tiệt trùng bằng khí ETO... (mã hs quế sri lanka t/ mã hs của quế sri lank) |
Quế chẻ khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs quế chẻ khô là/ mã hs của quế chẻ khô) |
Quế điếu,đóng 20KG/Thùng, hàng mới 100%... (mã hs quế điếuđóng 2/ mã hs của quế điếuđón) |
Quế vụn khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs quế vụn khô là/ mã hs của quế vụn khô) |
Hoa hồi khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs hoa hồi khô là/ mã hs của hoa hồi khô) |
Quế chẻ, đóng 10KG/Thùng, hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ đóng 1/ mã hs của quế chẻ đón) |
Quế chẻ,(đóng gói 9.5 kg/carton), mới 100%... (mã hs quế chẻđóng g/ mã hs của quế chẻđón) |
Quế vỏ 100g Cty TNHH sx- tm- dv Châu Thông... (mã hs quế vỏ 100g cty/ mã hs của quế vỏ 100g) |
Quế bột 100g cty tnhh sx-tm và dv Châu Thông... (mã hs quế bột 100g ct/ mã hs của quế bột 100g) |
Que. Xuất xứ Viet Nam. 100 thung. 10 kg/thung... (mã hs que xuất xứ vi/ mã hs của que xuất xứ) |
Quế khô vụn,(đóng gói 25 kg/carton), mới 100%... (mã hs quế khô vụnđó/ mã hs của quế khô vụn) |
Quế ống sáo (hàng đã qua sơ chế) hàng mới 100%... (mã hs quế ống sáo hà/ mã hs của quế ống sáo) |
Quế YB3 cắt vuông khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs quế yb3 cắt vuô/ mã hs của quế yb3 cắt) |
Quế YB2 cắt vuông khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs quế yb2 cắt vuô/ mã hs của quế yb2 cắt) |
Quế YB1 cắt vuông khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs quế yb1 cắt vuô/ mã hs của quế yb1 cắt) |
Quế ống (khô, chưa xay chưa nghiền) hàng mới 100%... (mã hs quế ống khô c/ mã hs của quế ống khô) |
Quế vụn, Đóng 50 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế vụn đóng 5/ mã hs của quế vụn đón) |
Lá quế,hàng đóng trong 472 túi (30kg/túi).Hàng mới 100%... (mã hs lá quếhàng đón/ mã hs của lá quếhàng) |
Quế chẻ, hàng mới 100%, hàng đóng 3000 thùng, 10kg/thùng... (mã hs quế chẻ hàng m/ mã hs của quế chẻ hàn) |
quế ống sáo, quy cách đóng gói 5kg/carton, hàng mới 100%... (mã hs quế ống sáo qu/ mã hs của quế ống sáo) |
Quế miếng, Đóng 150 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế miếng đóng/ mã hs của quế miếng đ) |
Quế ống sáo, Đóng 3 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế ống sáo đó/ mã hs của quế ống sáo) |
Quế dạng thanh- cinnamon, 1235 hộp * 15 kg, hàng mới 100%... (mã hs quế dạng thanh/ mã hs của quế dạng tha) |
Quế cành hàng mới 100%, hàng đóng trong 629 túi (30kg/túi)... (mã hs quế cành hàng m/ mã hs của quế cành hàn) |
Quế cành chặt thẳng loại B khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs quế cành chặt t/ mã hs của quế cành chặ) |
Quế (cát nhỏ, vụn) khô, chưa xay chưa nghiền. Hàng mới 100%... (mã hs quế cát nhỏ v/ mã hs của quế cát nhỏ) |
Quế miếng mảnh, Đóng 50 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế miếng mảnh/ mã hs của quế miếng mả) |
Quế ống sáo thanh dài, Đóng 690 Bags, 25kg/Bag. Hàng mới 100% ... (mã hs quế ống sáo tha/ mã hs của quế ống sáo) |
HÀNG QUẾ ỐNG (NW: 25KG/ BAGS, GW:25.1 KG/ BAGS), HÀNG MỚI 100%... (mã hs hàng quế ống n/ mã hs của hàng quế ống) |
Vỏ quế hàng đóng trong 705 thùng loại 15kg/thùng. hàng mới 100%... (mã hs vỏ quế hàng đón/ mã hs của vỏ quế hàng) |
Quế vụn (3%) (20kg/carton), hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs quế vụn 3% 2/ mã hs của quế vụn 3%) |
Quế trà vỏ cắt đôi, Đóng 50 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế trà vỏ cắt/ mã hs của quế trà vỏ c) |
Quế (dạng mếng cắt vuông) khô, chưa xay chưa nghiền, hàng mới 100%... (mã hs quế dạng mếng/ mã hs của quế dạng mế) |
Quế vụn ép sản xuất tại Việt Nam, đóng 25 kg/carton. Hàng mới 100%... (mã hs quế vụn ép sản/ mã hs của quế vụn ép s) |
Quế miếng bào vỏ sâu, Đóng 70 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế miếng bào v/ mã hs của quế miếng bà) |
Quế bào vỏ thanh dài, Đóng 50 Cartons, 30kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế bào vỏ than/ mã hs của quế bào vỏ t) |
Quế chẻ- CINNAMON FLAT (Packing in 22.10 lbs/carton). Hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ cinnam/ mã hs của quế chẻ cin) |
Quế ống. Hàng mới 100%. Việt Nam sản xuất. 5kgs/carton. 400 carton. ... (mã hs quế ống hàng m/ mã hs của quế ống hàn) |
Quế ống sáo cắt 10 CM, Đóng 385 Cartons, 20kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế ống sáo cắt/ mã hs của quế ống sáo) |
Quế chẻ, chưa xay, chưa nghiền. Sản xuất tại Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ chưa x/ mã hs của quế chẻ chư) |
Quế chẻ. Hàng mới 100%. Việt Nam sản xuất. 10kgs/carton. 255 carton. ... (mã hs quế chẻ hàng m/ mã hs của quế chẻ hàn) |
Quế vụn. Hàng mới 100%. Việt Nam sản xuất. 10kgs/carton. 645 carton. ... (mã hs quế vụn hàng m/ mã hs của quế vụn hàn) |
Quế vụn. Đóng bao, 30kg/ bao. Hàng do Việt Nam sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs quế vụn đóng b/ mã hs của quế vụn đón) |
Quế (cạo vỏ dạng thanh, miéng) khô, chưa xay chưa nghiền. Hàng mới 100%... (mã hs quế cạo vỏ dạn/ mã hs của quế cạo vỏ) |
Quế sáo 8cm, chưa xay, chưa nghiền. Sản xuất tại Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs quế sáo 8cm ch/ mã hs của quế sáo 8cm) |
Quế sáo- CINNAMON STICKS 3'' (Packing in 22.1lbs net/carton). Hàng mới 100%... (mã hs quế sáo cinnam/ mã hs của quế sáo cin) |
Quế cắt cành. Hàng do Việt Nam sản xuất. Đóng bao, 30kg/ bao. Hàng mới 100%... (mã hs quế cắt cành h/ mã hs của quế cắt cành) |
Quế chẻ,chưa xay. không dùng để làm dược liệu, Xuất xứ Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs quế chẻchưa xa/ mã hs của quế chẻchưa) |
Quế ống điếu, loại 6cm (đóng 10 kgs/ carton), hàng nông sản do Việt Nam sản xuất... (mã hs quế ống điếu l/ mã hs của quế ống điếu) |
Quế cắt vuông. Đóng thùng carton, 30 kg/ thùng. hàng do Việt Nam sản xuất. Mới 100%... (mã hs quế cắt vuông/ mã hs của quế cắt vuôn) |
Quế Vụn,độ ẩm 13.5%, dài 3-10 cm,đóng gói 10kgs/carton, không bị nấm, màu vàng, mới 100%, ... (mã hs quế vụnđộ ẩm 1/ mã hs của quế vụnđộ ẩ) |
Quế chẻ hàng đóng trong 1500 carton,net 10KG/carton. Hàng do Việt Nam sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ hàng đó/ mã hs của quế chẻ hàng) |
Quế điếu thuôc hàng đóng trong 799 carton,net 20KG/carton. Hàng do Việt Nam sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs quế điếu thuôc/ mã hs của quế điếu thu) |
Quế chẻ dạng thanh,độ ẩm 13.5%, dài 20-45 cm,đóng gói 10kgs/carton, không bị nấm, màu vàng, mới 100%, ... (mã hs quế chẻ dạng th/ mã hs của quế chẻ dạng) |
quế dạng ống đã phơi khô, chưa xay nghiền,đóng 736 bao, độ dầu 5%, độ ẩm lớn nhất 14%, 40 kg/ bao, mới 100%... (mã hs quế dạng ống đã/ mã hs của quế dạng ống) |
quế dạng vụn đã phơi khô, chưa xay nghiền, đóng 800 bao, độ dầu 4,5%, độ ẩm lớn nhất 14%, 35kg/bao, mới 100%... (mã hs quế dạng vụn đã/ mã hs của quế dạng vụn) |
Quế bào qua vỏ. Hàng do Việt Nam sản xuất. Đóng thùng carton, 30kg/ thùng. Tổng cộng 33 thùng. Hàng mới 100%... (mã hs quế bào qua vỏ/ mã hs của quế bào qua) |
Quế cắt cành dùng trong chế biến thực phẩm(YBCC2). Đóng thùng carton 20kg/ thùng. Tổng cộng 34 thùng. Mới 100%... (mã hs quế cắt cành dù/ mã hs của quế cắt cành) |
Quế ống sáo 8cm(20kg/carton),hàng mới 100% SX tại Việt Nam,tên KH: Cinnamomum cassia,hàng không thuộc DM Cites... (mã hs quế ống sáo 8cm/ mã hs của quế ống sáo) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quế chi, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomun cassia Lauraceae, bộ phận dùng: Cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quế chi, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomun loureiri Lauraceae, bộ phận dùng: Cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quế chi, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomun zeylanicum Lauraceae, bộ phận dùng: Cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quế nhục, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomun cassia Lauraceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quế nhục, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomun loureiri Lauraceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quế nhục, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomun zeylanicum Lauraceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 09:Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 09061100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 09061100
Bạn đang xem mã HS 09061100: Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 09061100: Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 09061100: Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.