- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 09: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
- 0910 - Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:(a) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Chapter description
1. Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:(a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading;
(b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified in heading 09.10.
The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above) shall not affect their classification provided the resulting mixtures retain the essential character of the goods of those headings. Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or mixed seasonings are classified in heading 21.03.
2. This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) or other products of heading 12.11.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chưa xay hoặc chưa nghiền |
Gừng củ khô... (mã hs gừng củ khô/ mã hs của gừng củ khô) |
Gừng củ tươi... (mã hs gừng củ tươi/ mã hs của gừng củ tươi) |
CỦ GỪNG TƯƠI... (mã hs củ gừng tươi/ mã hs của củ gừng tươi) |
Gừng củ tươi TQSX... (mã hs gừng củ tươi tq/ mã hs của gừng củ tươi) |
Gừng củ tươi (TQSX)... (mã hs gừng củ tươi t/ mã hs của gừng củ tươi) |
Gừng củ tươi do TQSX... (mã hs gừng củ tươi do/ mã hs của gừng củ tươi) |
CỦ GỪNG TƯƠI ĐÓNG GÓI 10KG/THÙNG... (mã hs củ gừng tươi đó/ mã hs của củ gừng tươi) |
Gừng củ tươi (quy cách đóng gói 35kg/bao nylon do TQSX)... (mã hs gừng củ tươi q/ mã hs của gừng củ tươi) |
Củ gừng (Loại tươi, không làm giống) (Hàng miễn thuế GTGT theo CV 15895/BTC-CST ngày 31/10/2014).... (mã hs củ gừng loại t/ mã hs của củ gừng loạ) |
Gừng tươi ... (mã hs gừng tươi/ mã hs của gừng tươi) |
CỦ ĐỊA LIỀN ... (mã hs củ địa liền/ mã hs của củ địa liền) |
CỦ GỪNG TƯƠI ... (mã hs củ gừng tươi/ mã hs của củ gừng tươi) |
Củ gừng (6 kgs/thùng)... (mã hs củ gừng 6 kgs// mã hs của củ gừng 6 k) |
Củ gừng tươi- Bịch 5kg... (mã hs củ gừng tươi b/ mã hs của củ gừng tươi) |
Gừng cắt xí ngầu đông IQF... (mã hs gừng cắt xí ngầ/ mã hs của gừng cắt xí) |
Củ gừng tươi, (20kg/ bao) ... (mã hs củ gừng tươi/ mã hs của củ gừng tươi) |
Củ gừng tươi, đóng gói N.W 20kg/carton... (mã hs củ gừng tươi đ/ mã hs của củ gừng tươi) |
CỦ GỪNG TƯƠI. HÀNG VIỆT NAM MỚI 100%. ... (mã hs củ gừng tươi h/ mã hs của củ gừng tươi) |
CU GUNG TUOI, HANG MOI 100%, SX TAI VN... (mã hs cu gung tuoi h/ mã hs của cu gung tuoi) |
Gừng tươi, đóng gói 8 KGS/ thùng, hàng mới 100%... (mã hs gừng tươi đóng/ mã hs của gừng tươi đ) |
Củ gừng tươi, chưa xay, chưa nghiền, đóng bao 30 kg/bao... (mã hs củ gừng tươi c/ mã hs của củ gừng tươi) |
Củ gừng tươi. Đóng gói N.W: 30kg/bag; xuất xứ: Việt Nam.... (mã hs củ gừng tươi đ/ mã hs của củ gừng tươi) |
CỦ GỪNG TƯƠI DONDS GÓI ĐỒNG NHẤT 25 KG/ 1 THÙNG 14 THÙNG GIẤY... (mã hs củ gừng tươi do/ mã hs của củ gừng tươi) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MIRACLE: Gừng (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
CỦ GỪNG TƯƠI (CHƯA XAY HOẶC CHƯA NGHIỀN, KHÔNG DÙNG ĐỂ LÀM GIỐNG)... (mã hs củ gừng tươi c/ mã hs của củ gừng tươi) |
Gừng tươi, chưa thái lát hoặc xay nhuyễn (10kg/ 1 thùng, size S, hàng mới 100%... (mã hs gừng tươi chưa/ mã hs của gừng tươi c) |
Gừng tươi (Fresh Ginger), tên khoa học: Zingiber officinale. 9kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs gừng tươi fres/ mã hs của gừng tươi f) |
Gừng Tươi, nguyên củ (FRESH GINGER) Size: (Net: 30 kgs; Gross: 31.00 kgs/BAG). Hàng Mới 100%... (mã hs gừng tươi nguy/ mã hs của gừng tươi n) |
Gừng muối (JS-1, JS-3-1, JM-1, JB-2, JB-5, JB-1-B.) dạng cắt lát, cắt tăm đã được sơ chế, đóng trong thùng gỗ. ... (mã hs gừng muối js1/ mã hs của gừng muối j) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Gừng (Can khương, Sinh khương), tên dược liệu tiếng Latin: Zingiber officinale Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Gừng dại, tên dược liệu tiếng Latin: Zingiber cassumunar Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Gừng gió, tên dược liệu tiếng Latin: Zingiber zerumbet Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 09:Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 09101100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 8 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09101100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 09101100
Bạn đang xem mã HS 09101100: Chưa xay hoặc chưa nghiền
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 09101100: Chưa xay hoặc chưa nghiền
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 09101100: Chưa xay hoặc chưa nghiền
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.