- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 10: Ngũ cốc
- 1001 - Lúa mì và meslin.
- Loại khác:
- 100199 - Loại khác:
- Thích hợp sử dụng cho người:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1.(A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây.(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc, được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ (1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).
Chú giải phân nhóm.
1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.
Chapter description
1. (A) The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk.(B) The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked. However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.
2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7).
Subheading Note.
1. The term “durum wheat” means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter-specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species.
Chú giải SEN
Lúa mì hoặc meslin phù hợp sử dụng cho người là loại sạch, không sâu bệnh và được chấp nhận bởi các cơ quan có thẩm quyền là phù hợp sử dụng cho người. Những hạt này được sử dụng để sản xuất thực phẩm, chẳng hạn như bột mì.SEN description
Wheat or Meslin fit for human consumption are those clean, healthy and accepted by competent authorities as fit for human consumption. Such grains are used for food production, such as flour.Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác (SEN) |
Lúa Mì, nguyên hạt, chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container, Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. CANADIAN WESTERN RED SPRING WHEAT (CWRS)... (mã hs lúa mì nguyên/ mã hs của lúa mì nguy) |
Lúa mì Canada- Canadian Western wheat- Sử dụng cho người, chưa qua xay xát, chưa bóc vỏ... (mã hs lúa mì canada/ mã hs của lúa mì canad) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người: Lúa mì nguyên hạt (chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container) Australian Hard Wheat (H2).... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Lúa mì Úc- Australian premium white wheat (APW)- Sử dụng cho người, chưa qua xay xát, chưa bóc vỏ... (mã hs lúa mì úc aust/ mã hs của lúa mì úc a) |
Lua mi Canada CWRS, đã bỏ trấu, chưa qua xay xát chế biến, loại dùng chế biến thức ăn cho người.... (mã hs lua mi canada c/ mã hs của lua mi canad) |
Lúa mì miền tây Canada, đã qua sơ chế, đã bóc vỏ trấu chỉ còn vỏ lụa, hàm lượng protein tối thiểu 13.5 PCT, độ ẩm tối đa 14.5 PCT, dùng trong sản xuất nội bộ, hàng mới 100%... (mã hs lúa mì miền tây/ mã hs của lúa mì miền) |
Lúa mì khô thích hợp dùng làm thức ăn cho người (4.88kg/túi), hàng mẫu... (mã hs lúa mì khô thíc/ mã hs của lúa mì khô t) |
Lúa mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNT, ngày 11/02/2019)... (mã hs lúa mì nguyên/ mã hs của lúa mì nguy) |
Lúa mì (dùng nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. Hàng nhập khẩu phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT)... (mã hs lúa mì dùng ng/ mã hs của lúa mì dùng) |
APH2 Wheat of 2011/2012 crop year- Lúa mì úc chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm |
Australian Hard Wheat (AH) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 12% min; Độ ẩm: 12,5% max |
AUSTRALIAN HARD WHEAT 12 2011/12 CROP - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm |
Australian Milling Wheat of the 2010/2011 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thực phẩm. Protein: 11,0% min; Độ ẩm: 12,5% max |
Australian Origin Hard Wheat (AH), crop year 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm |
Australian Premium White Wheat (APW) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 10,5% min; Độ ẩm: 12% max |
Australian Wheat, APW Grade - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thực phẩm. Protein: 10,5% min; Độ ẩm: 12,5% max |
Lúa mì - Hàng xá. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. |
Lúa Mì (AH 13%) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13 .2%, M: 10%, NLSX thức ăn cho người |
Lúa Mì (AH 13PCT) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13 %, M: 10.1%, NLSX thức ăn cho người |
Lúa mì (APH) chưa qua xay xát, dùng đề sản xuất bột mì cho người. Hàm lượng Aflatoxin = 0. Australian Premium Hard (APH), Protein: 13.5 %. Moisture: 12.0 %. |
Lúa Mì (APH) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13.5%, M: 10.6%, NLSX thức ăn cho người |
Lúa mì (APW) chưa qua xay xát, dùng đề sản xuất bột mì cho người. Hàm lượng Aflatoxin = 0. Australian Premium White (APW), Protein: 10.5 %. Moisture: 12.0 %. |
Lúa Mì (GRADE#1) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13.3 %, M: 8.9%, NLSX thức ăn cho người |
Lúa Mì (HPS1) nguyên hạt, chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container, P: 14.7%, M: 9.8 %, NLSX thức ăn cho người. |
Lúa mì AH12 - Hàng xá. Chưa qua xay xát chế biến, sơ chế. Hàm lượng Protein=12.2 Pct. Độ ẩm=11.0 Pct. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. |
Lúa mì APW - Hàng xá. Chưa qua xay xát, chế biến, sơ chế, đã tách vỏ trấu còn nguyên vỏ lụa. Hàm lượng Protein=10.7%, Độ ẩm=10.6%. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. |
Lúa mì APW- Hàng xá. Chưa qua xay xát chế biến, sơ chế. Hàm lượng Protein=10.9 Pct. Độ ẩm=10.0 Pct. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. |
Lúa mì AUSTRALIA (APH) dạng nguyên hạt chưa xây xát vỏ, hàng xá |
Lúa mì Australia chưa xay xát vỏ.-quot; AR9 ( Hàng xá trong Container) |
Lúa mì AUSTRALIAN (AH9) dạng nguyên hạt chưa xây xát võ, hàng xá |
Lúa mì AUSTRALIAN PREMIUM WHEAT dạng nguyên hạt chưa xay xát vỏ, hàng xá đổ trong hầm tàu - Protein 11.2%, độ ẩm 11.4%. |
Lúa mì Austrialia -quot;AH9-quot; dạng nguyên hạt, chưa xây xát vỏ, hàng xá trong cont |
Lúa mì dạng hạt đã bóc vỏ trấu chỉ còn vỏ lụa, chưa qua sơ chế- (Hàng xá). Dung lượng : 78KG/HL, Độ ẩm : 12%, Protein : 10.5% (Dùng làm thức ăn cho người) |
Lúa mì dạng hạt đã tách vở trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong (Chưa qua sơ chế, xay xát, chế biến). Mục đích sử dụng: Sản xuất bột mỳ. Hàng nhập khẩu không chịu thuế GTGT theo qui định tại khoản 1 điều 5 luật thuế GTGT năm 2008. |
Lúa mì Kazakh (dạng hạt, chưa xay xát) - Kazakh Wheat |
Lúa mì Kazakhstan (Chưa qua xay xát vỏ lụa,sơ chế,hàng xá đóng trong container). Protein 15.3% |
Lúa mì Mỹ - US No. 2 or better dark northern spring wheat - Lúa mì dạng nguyên liệu chưa qua xay xát, chưa bóc vỏ, hàng xá để trong 18 cont 20 |
Lúa mì Mỹ (NS14) (Chưa qua xay xát vỏ lụa,sơ chế,hàng xá đóng trong container). Protein 14% |
Lúa mì Mỹ DNS, chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong conts |
Lúa mì Mỹ loại SWW chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa (Protein: 9.5% max, độ ẩm: 13% max) |
Lúa Mì nguyên hạt, chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container, P: 13 %, M: 937 %, NLSX thức ăn cho người. |
Lúa mì Soft (Soft White Wheat) 38 cont 20 Lúa mì xá chứa trong cont chưa qua xay xát. |
Lúa mì úc - APW hàng xá chưa qua sơ chế xay xát. Protein : 10.6%, ẩm độ : 10.8%, Dung trọng : 85.4 kg/hl, lọt sàng : 2,7%, độ rơi : 430 giây, aflatoxin < 50 ppb |
Lúa mì Uc - Australian Hard Wheat , lúa mì nguyên liệu chưa xay xát, chưa bóc vỏ, hàng xá. Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Người. |
Lúa mì úc ( APH) ( Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá đóng trong container). Protein 13%. Hàng không chịu thuế GTGT theo TT129/2008 TT-BTC. |
Luá mì úc (APH 13) (Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá) Protein 13% |
Lúa mì úc (APH 13/5) dạng hạt đã tách phần vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong (chưa qua bất kỳ công đoạn sơ chế nào) dùng làm thức ăn cho người. Trọng lượng riêng 76Kg/HL, Độ ẩm 12%, Độ đạm 13%, Hạt bể 5%, tạp chất 1%. Hàng mới 100%. |
Lúa mì úc (APH13) (Chưa qua xay xát vỏ lụa,sơ chế,hàng xá đóng trong container). Protein 13% |
Lúa mì úc (APW) - Hàng xá. Chưa qua xay xát chế biến, sơ chế đã tách vỏ trấu còn nguyên vỏ lụa. Hàm lượng Protein=10.6 Pct. Độ ẩm=10.8 Pct. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. |
Luá mì úc (APW) (Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá) Protein 10.5% |
Lúa mì úc (APW) (chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá) Protein 10.5% |
Lúa mì úc (APW) chưa qua xay xát, dùng để sản xuất bột mì cho người. Australia Premium Wheat (APW), Protein: 10.5 PCT Min. Moisture: 12.5 PCT Max. Hàm lượng Aflatoxin = 0. |
Lúa mì Úc (Australian Premium white wheat) -hàng xá -nguyên liệu dùng cho người chưa qua sơ chế, đã tách vỏ trấu, chưa tách vỏ lụa, không mùi chua, mùi mốc. ẫm độ: 12.5% max, Protein: 10.6%. |
Lúa mì úc (dạng hạt, chưa xay xát) - Australian AH9 Wheat |
Lúa mì úc APH chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong cont |
Lúa mì úc APW, chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong conts, dùng làm nguyên liệu sản xuất lương thực thực phẩm cho người |
Lúa mì úc chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong cont |
Lúa mì úc dùng làm thức ăn cho người ( đã tách vỏ trấu ngoài, chưa tách vỏ lụa bên trong, chưa qua sơ chế ) |
Lúa mì úc H2, chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong conts |
Lúa mì úc HPS chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong cont |
Lúa mì úc loại AH12 chưa qua xay xát chế biến ( Protein: 12% min, độ ẩm: 12.5% max ) |
Lúa mì úc loại AH9 chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa (proterin: 12% min, độ ẩm: 12.5% max) |
LúA Mì úC LOạI AMW, chưa xay xát, chế biến, đóng xá trong hầm tàu, dùng làm thức ăn cho người,protein 11%, độ ẩm : 12.5%, test weigh : 76 kg/hl. |
Lúa mì úc loại APH13 chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa. |
Lúa mì úc loại APH2 chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa. |
Lúa mì úc loại APW chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa (Proterin: 10.5% min, độ ẩm: 12% max) |
LúA Mì úC loại APW, chưa xay xát, chế biến, đóng xá trong hầm tàu, dùng làm thức ăn cho ngườii, protein :10.5% min; độ ẩm: 12.5% max ; test weigh :76kg/hl min |
Lúa mì xá (chưa qua xay xát vỏ) |
Lúa mì xá đã bóc vỏ lụa chưa qua sơ chế, chưa qua xay xát vỏ ( Dùng làm nguyên liệu SX thức ăn cho người) Protein : 10.6% , Moisture : 10.8% |
Lúa mỳ Australia ( Australian Harrd Wheat ( AH) grade ). Protein 12%, Moisture 12.5%. Hàng xá, đã bóc vỏ trấu, còn vỏ lụa, chưa qua sơ chế, loại dùng sản xuất thức ăn cho người. |
Lúa mỳ Australia, loại Australian Hard Wheat, Protein 12%, Moisture 12.5 %. Hàng xá, đã bóc vỏ trấu, còn vỏ lụa, chưa qua sơ chế. Dùng chế biến cho người. |
Lúa mỳ cứng của úc, dùng cho người, protein 12% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch) |
Lúa mỳ cứng đặc biệt úc, dùng cho người, protein 13% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch) |
Lúa mỳ Kazakhstan dạng hạt độ ẩm max 14%, Protein min 15.3%, hàng chưa qua xay xát sơ chế dùng để làm bột mỳ |
Lúa mỳ Mỹ ( DNS ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ Mỹ ( SWW ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ trắng đặc biệt úc, dùng cho người, protein 10,5% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch) |
Lúa mỳ úc - Hàng xá. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nguời. |
Lúa mỳ úc ( AGP ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ( AH ) chưa qua sơ chế xay xát đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ( AH12 ) chưa qua sơ chế xay xát,,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Luá mỳ úc ( AH2 ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ( AH9 ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ( APH ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ( APW ) chưa qua sơ chế xay xát đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ( APW1 ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc ASW chưa qua xay sát, chế biến, dạng hạt, chưa qua sơ chế, dùng làm thức ăn cho người. hàng mới 100% |
Lúa mỳ úc chưa qua sơ chế xay xát ( AH2 ) đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người |
Lúa mỳ úc chưa xay xát - vụ mùa 2011-2012 - Hàng đóng xá trong container |
Lúa mỳ úc, dùng cho người, protein 10,5% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch) |
Lúa mỳ xá AH12 vụ mùa 2011/2012 - 16 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát |
Lúa mỳ xá Australian Standard White vụ mùa 2011/2012 - 09 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người: Lúa mì hạt (hàng xá.; chưa qua xay xát vỏ) |
NL phục vụ SX thức ăn cho người: Lúa mì úc dạng xá, chưa qua xay xát và chế biến, chưa bóc vỏ lụa (APW), Protein: 10,5%) |
US No. 2 or better Northern Spring or Dark Northern Spring Wheat (NS/DNS No. 2 O/B) - Lúa mì USA chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm |
WHEAT APW 1 10/11 SEASON - Lúa mì úc loại APW 1 chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm |
APH2 Wheat of 2011/2012 crop year- Lúa mì úc chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm |
Australian Hard Wheat (AH) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 12% min; Độ ẩm: 12,5% max |
AUSTRALIAN HARD WHEAT 12 2011/12 CROP - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm |
Australian Milling Wheat of the 2010/2011 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thực phẩm. Protein: 11,0% min; Độ ẩm: 12,5% max |
Australian Origin Hard Wheat (AH), crop year 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm |
Australian Premium White Wheat (APW) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 10,5% min; Độ ẩm: 12% max |
Lúa mì úc ( APH) ( Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá đóng trong container). Protein 13%. Hàng không chịu thuế GTGT theo TT129/2008 TT-BTC. |
Lúa mỳ úc chưa xay xát - vụ mùa 2011-2012 - Hàng đóng xá trong container |
Lúa mỳ xá AH12 vụ mùa 2011/2012 - 16 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát |
Lúa mỳ xá Australian Standard White vụ mùa 2011/2012 - 09 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 10:Ngũ cốc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 10019919 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10019919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 10019919
Bạn đang xem mã HS 10019919: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10019919: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10019919: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.