cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác (SEN)
Lúa Mì, nguyên hạt, chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container, Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. CANADIAN WESTERN RED SPRING WHEAT (CWRS)... (mã hs lúa mì nguyên/ mã hs của lúa mì nguy)
Lúa mì Canada- Canadian Western wheat- Sử dụng cho người, chưa qua xay xát, chưa bóc vỏ... (mã hs lúa mì canada/ mã hs của lúa mì canad)
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người: Lúa mì nguyên hạt (chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container) Australian Hard Wheat (H2).... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
Lúa mì Úc- Australian premium white wheat (APW)- Sử dụng cho người, chưa qua xay xát, chưa bóc vỏ... (mã hs lúa mì úc aust/ mã hs của lúa mì úc a)
Lua mi Canada CWRS, đã bỏ trấu, chưa qua xay xát chế biến, loại dùng chế biến thức ăn cho người.... (mã hs lua mi canada c/ mã hs của lua mi canad)
Lúa mì miền tây Canada, đã qua sơ chế, đã bóc vỏ trấu chỉ còn vỏ lụa, hàm lượng protein tối thiểu 13.5 PCT, độ ẩm tối đa 14.5 PCT, dùng trong sản xuất nội bộ, hàng mới 100%... (mã hs lúa mì miền tây/ mã hs của lúa mì miền)
Lúa mì khô thích hợp dùng làm thức ăn cho người (4.88kg/túi), hàng mẫu... (mã hs lúa mì khô thíc/ mã hs của lúa mì khô t)
Lúa mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNT, ngày 11/02/2019)... (mã hs lúa mì nguyên/ mã hs của lúa mì nguy)
Lúa mì (dùng nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người. Hàng nhập khẩu phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT)... (mã hs lúa mì dùng ng/ mã hs của lúa mì dùng)
APH2 Wheat of 2011/2012 crop year- Lúa mì úc chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm
Australian Hard Wheat (AH) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 12% min; Độ ẩm: 12,5% max
AUSTRALIAN HARD WHEAT 12 2011/12 CROP - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm
Australian Milling Wheat of the 2010/2011 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thực phẩm. Protein: 11,0% min; Độ ẩm: 12,5% max
Australian Origin Hard Wheat (AH), crop year 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm
Australian Premium White Wheat (APW) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 10,5% min; Độ ẩm: 12% max
Australian Wheat, APW Grade - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thực phẩm. Protein: 10,5% min; Độ ẩm: 12,5% max
Lúa mì - Hàng xá. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người.
Lúa Mì (AH 13%) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13 .2%, M: 10%, NLSX thức ăn cho người
Lúa Mì (AH 13PCT) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13 %, M: 10.1%, NLSX thức ăn cho người
Lúa mì (APH) chưa qua xay xát, dùng đề sản xuất bột mì cho người. Hàm lượng Aflatoxin = 0. Australian Premium Hard (APH), Protein: 13.5 %. Moisture: 12.0 %.
Lúa Mì (APH) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13.5%, M: 10.6%, NLSX thức ăn cho người
Lúa mì (APW) chưa qua xay xát, dùng đề sản xuất bột mì cho người. Hàm lượng Aflatoxin = 0. Australian Premium White (APW), Protein: 10.5 %. Moisture: 12.0 %.
Lúa Mì (GRADE#1) nguyên hạt, chưa qua xay xát, chưa tách vỏ lụa, hàng xá đóng trong container, P: 13.3 %, M: 8.9%, NLSX thức ăn cho người
Lúa Mì (HPS1) nguyên hạt, chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container, P: 14.7%, M: 9.8 %, NLSX thức ăn cho người.
Lúa mì AH12 - Hàng xá. Chưa qua xay xát chế biến, sơ chế. Hàm lượng Protein=12.2 Pct. Độ ẩm=11.0 Pct. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người.
Lúa mì APW - Hàng xá. Chưa qua xay xát, chế biến, sơ chế, đã tách vỏ trấu còn nguyên vỏ lụa. Hàm lượng Protein=10.7%, Độ ẩm=10.6%. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người.
Lúa mì APW- Hàng xá. Chưa qua xay xát chế biến, sơ chế. Hàm lượng Protein=10.9 Pct. Độ ẩm=10.0 Pct. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người.
Lúa mì AUSTRALIA (APH) dạng nguyên hạt chưa xây xát vỏ, hàng xá
Lúa mì Australia chưa xay xát vỏ.-quot; AR9 ( Hàng xá trong Container)
Lúa mì AUSTRALIAN (AH9) dạng nguyên hạt chưa xây xát võ, hàng xá
Lúa mì AUSTRALIAN PREMIUM WHEAT dạng nguyên hạt chưa xay xát vỏ, hàng xá đổ trong hầm tàu - Protein 11.2%, độ ẩm 11.4%.
Lúa mì Austrialia -quot;AH9-quot; dạng nguyên hạt, chưa xây xát vỏ, hàng xá trong cont
Lúa mì dạng hạt đã bóc vỏ trấu chỉ còn vỏ lụa, chưa qua sơ chế- (Hàng xá). Dung lượng : 78KG/HL, Độ ẩm : 12%, Protein : 10.5% (Dùng làm thức ăn cho người)
Lúa mì dạng hạt đã tách vở trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong (Chưa qua sơ chế, xay xát, chế biến). Mục đích sử dụng: Sản xuất bột mỳ. Hàng nhập khẩu không chịu thuế GTGT theo qui định tại khoản 1 điều 5 luật thuế GTGT năm 2008.
Lúa mì Kazakh (dạng hạt, chưa xay xát) - Kazakh Wheat
Lúa mì Kazakhstan (Chưa qua xay xát vỏ lụa,sơ chế,hàng xá đóng trong container). Protein 15.3%
Lúa mì Mỹ - US No. 2 or better dark northern spring wheat - Lúa mì dạng nguyên liệu chưa qua xay xát, chưa bóc vỏ, hàng xá để trong 18 cont 20
Lúa mì Mỹ (NS14) (Chưa qua xay xát vỏ lụa,sơ chế,hàng xá đóng trong container). Protein 14%
Lúa mì Mỹ DNS, chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong conts
Lúa mì Mỹ loại SWW chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa (Protein: 9.5% max, độ ẩm: 13% max)
Lúa Mì nguyên hạt, chưa tách vỏ lụa, chưa xay xát, hàng xá đóng trong container, P: 13 %, M: 937 %, NLSX thức ăn cho người.
Lúa mì Soft (Soft White Wheat) 38 cont 20 Lúa mì xá chứa trong cont chưa qua xay xát.
Lúa mì úc - APW hàng xá chưa qua sơ chế xay xát. Protein : 10.6%, ẩm độ : 10.8%, Dung trọng : 85.4 kg/hl, lọt sàng : 2,7%, độ rơi : 430 giây, aflatoxin < 50 ppb
Lúa mì Uc - Australian Hard Wheat , lúa mì nguyên liệu chưa xay xát, chưa bóc vỏ, hàng xá. Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Người.
Lúa mì úc ( APH) ( Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá đóng trong container). Protein 13%. Hàng không chịu thuế GTGT theo TT129/2008 TT-BTC.
Luá mì úc (APH 13) (Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá) Protein 13%
Lúa mì úc (APH 13/5) dạng hạt đã tách phần vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong (chưa qua bất kỳ công đoạn sơ chế nào) dùng làm thức ăn cho người. Trọng lượng riêng 76Kg/HL, Độ ẩm 12%, Độ đạm 13%, Hạt bể 5%, tạp chất 1%. Hàng mới 100%.
Lúa mì úc (APH13) (Chưa qua xay xát vỏ lụa,sơ chế,hàng xá đóng trong container). Protein 13%
Lúa mì úc (APW) - Hàng xá. Chưa qua xay xát chế biến, sơ chế đã tách vỏ trấu còn nguyên vỏ lụa. Hàm lượng Protein=10.6 Pct. Độ ẩm=10.8 Pct. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người.
Luá mì úc (APW) (Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá) Protein 10.5%
Lúa mì úc (APW) (chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá) Protein 10.5%
Lúa mì úc (APW) chưa qua xay xát, dùng để sản xuất bột mì cho người. Australia Premium Wheat (APW), Protein: 10.5 PCT Min. Moisture: 12.5 PCT Max. Hàm lượng Aflatoxin = 0.
Lúa mì Úc (Australian Premium white wheat) -hàng xá -nguyên liệu dùng cho người chưa qua sơ chế, đã tách vỏ trấu, chưa tách vỏ lụa, không mùi chua, mùi mốc. ẫm độ: 12.5% max, Protein: 10.6%.
Lúa mì úc (dạng hạt, chưa xay xát) - Australian AH9 Wheat
Lúa mì úc APH chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong cont
Lúa mì úc APW, chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong conts, dùng làm nguyên liệu sản xuất lương thực thực phẩm cho người
Lúa mì úc chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong cont
Lúa mì úc dùng làm thức ăn cho người ( đã tách vỏ trấu ngoài, chưa tách vỏ lụa bên trong, chưa qua sơ chế )
Lúa mì úc H2, chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong conts
Lúa mì úc HPS chưa qua sơ chế xay xát, hàng xá trong cont
Lúa mì úc loại AH12 chưa qua xay xát chế biến ( Protein: 12% min, độ ẩm: 12.5% max )
Lúa mì úc loại AH9 chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa (proterin: 12% min, độ ẩm: 12.5% max)
LúA Mì úC LOạI AMW, chưa xay xát, chế biến, đóng xá trong hầm tàu, dùng làm thức ăn cho người,protein 11%, độ ẩm : 12.5%, test weigh : 76 kg/hl.
Lúa mì úc loại APH13 chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa.
Lúa mì úc loại APH2 chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa.
Lúa mì úc loại APW chưa qua xay xát chế biến còn nguyên vỏ lụa (Proterin: 10.5% min, độ ẩm: 12% max)
LúA Mì úC loại APW, chưa xay xát, chế biến, đóng xá trong hầm tàu, dùng làm thức ăn cho ngườii, protein :10.5% min; độ ẩm: 12.5% max ; test weigh :76kg/hl min
Lúa mì xá (chưa qua xay xát vỏ)
Lúa mì xá đã bóc vỏ lụa chưa qua sơ chế, chưa qua xay xát vỏ ( Dùng làm nguyên liệu SX thức ăn cho người) Protein : 10.6% , Moisture : 10.8%
Lúa mỳ Australia ( Australian Harrd Wheat ( AH) grade ). Protein 12%, Moisture 12.5%. Hàng xá, đã bóc vỏ trấu, còn vỏ lụa, chưa qua sơ chế, loại dùng sản xuất thức ăn cho người.
Lúa mỳ Australia, loại Australian Hard Wheat, Protein 12%, Moisture 12.5 %. Hàng xá, đã bóc vỏ trấu, còn vỏ lụa, chưa qua sơ chế. Dùng chế biến cho người.
Lúa mỳ cứng của úc, dùng cho người, protein 12% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch)
Lúa mỳ cứng đặc biệt úc, dùng cho người, protein 13% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch)
Lúa mỳ Kazakhstan dạng hạt độ ẩm max 14%, Protein min 15.3%, hàng chưa qua xay xát sơ chế dùng để làm bột mỳ
Lúa mỳ Mỹ ( DNS ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ Mỹ ( SWW ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ trắng đặc biệt úc, dùng cho người, protein 10,5% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch)
Lúa mỳ úc - Hàng xá. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nguời.
Lúa mỳ úc ( AGP ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ( AH ) chưa qua sơ chế xay xát đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ( AH12 ) chưa qua sơ chế xay xát,,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Luá mỳ úc ( AH2 ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ( AH9 ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ( APH ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ( APW ) chưa qua sơ chế xay xát đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ( APW1 ) chưa qua sơ chế xay xát,đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc ASW chưa qua xay sát, chế biến, dạng hạt, chưa qua sơ chế, dùng làm thức ăn cho người. hàng mới 100%
Lúa mỳ úc chưa qua sơ chế xay xát ( AH2 ) đã tách vỏ trấu ngoài còn vỏ lụa bên trong dùng cho người
Lúa mỳ úc chưa xay xát - vụ mùa 2011-2012 - Hàng đóng xá trong container
Lúa mỳ úc, dùng cho người, protein 10,5% min, độ ẩm 12.5% max, (hàng rời chưa qua xay sát, chế biến, hạt lúa mỳ không còn trên bông, đã tách vỏ trấu ngoài, còn nguyên vỏ lụa bên trong, vỏ cứng ngoài tự rời khỏi hạt khi thu hoạch)
Lúa mỳ xá AH12 vụ mùa 2011/2012 - 16 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát
Lúa mỳ xá Australian Standard White vụ mùa 2011/2012 - 09 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người: Lúa mì hạt (hàng xá.; chưa qua xay xát vỏ)
NL phục vụ SX thức ăn cho người: Lúa mì úc dạng xá, chưa qua xay xát và chế biến, chưa bóc vỏ lụa (APW), Protein: 10,5%)
US No. 2 or better Northern Spring or Dark Northern Spring Wheat (NS/DNS No. 2 O/B) - Lúa mì USA chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm
WHEAT APW 1 10/11 SEASON - Lúa mì úc loại APW 1 chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm
APH2 Wheat of 2011/2012 crop year- Lúa mì úc chưa qua xay xát, chế biến dùng làm thực phẩm
Australian Hard Wheat (AH) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 12% min; Độ ẩm: 12,5% max
AUSTRALIAN HARD WHEAT 12 2011/12 CROP - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm
Australian Milling Wheat of the 2010/2011 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thực phẩm. Protein: 11,0% min; Độ ẩm: 12,5% max
Australian Origin Hard Wheat (AH), crop year 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến dùng làm thực phẩm
Australian Premium White Wheat (APW) New Crop 2011-2012 - Lúa mì úc chưa qua xay xát chế biến, còn nguyên vỏ lụa dùng làm thức ăn cho người. Protein: 10,5% min; Độ ẩm: 12% max
Lúa mì úc ( APH) ( Chưa qua xay xát vỏ lụa, sơ chế, hàng xá đóng trong container). Protein 13%. Hàng không chịu thuế GTGT theo TT129/2008 TT-BTC.
Lúa mỳ úc chưa xay xát - vụ mùa 2011-2012 - Hàng đóng xá trong container
Lúa mỳ xá AH12 vụ mùa 2011/2012 - 16 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát
Lúa mỳ xá Australian Standard White vụ mùa 2011/2012 - 09 cont 20 / Lúa mỳ xá đóng trong container, chưa xay xát
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chương 10:Ngũ cốc