- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 10: Ngũ cốc
- 1006 - Lúa gạo.
- 100630 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1.(A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây.(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc, được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ (1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).
Chú giải phân nhóm.
1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.
Chapter description
1. (A) The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk.(B) The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked. However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.
2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7).
Subheading Note.
1. The term “durum wheat” means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter-specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species.
Chú giải SEN
Đặc điểm nổi bật của gạo nếp là một loại gạo giàu tinh bột và dính như keo. Gạo nếp có xu hướng bám dính với nhau khi nấu chín, và được sử dụng chủ yếu để làm vỏ bánh bao, bánh gạo và cơm nắm. Hình thức bên ngoài của gạo nếp được đặc trưng bởi hạt mờ đục như phấn.SEN description
The predominant characteristic of glutinous rice, a generally starchy rice, is its sticky glue-like consistency. It tends to cling together when cooked, and is used mainly for rice dumplings, rice cakes and rice balls. Its appearance is characterized by chalk-like opaque grainĐang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Gạo nếp (SEN) |
GẠO NẾP THÁI LAN (Hàng đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 49kg/Bao)... (mã hs gạo nếp thái la/ mã hs của gạo nếp thái) |
Gạo nếp Lào 25% tấm (hàng đóng gói TL tịnh 50kg/bao, TL cả bì 50.02kg/bao)... (mã hs gạo nếp lào 25%/ mã hs của gạo nếp lào) |
Nếp (50KG/Bao)... (mã hs nếp 50kg/bao/ mã hs của nếp 50kg/ba) |
Gạo nếp trắng thái lan đã xát (Thai White Glutinous Rice 10 %) Hàng đóng gói đồng nhất 49 kg/bao... (mã hs gạo nếp trắng t/ mã hs của gạo nếp trắn) |
Gạo nếp Lào (hàng đóng gói TL tịnh 50kg/bao, TL cả bì 50.02kg/bao)... (mã hs gạo nếp lào hà/ mã hs của gạo nếp lào) |
GẠO NẾP 1KG*12/BAO-THAI WHITE GLUTINOUS RICE, HÀNG MỚI 100%, SƠ CHẾ THÔNG THƯỜNG, KHÔNG CHỊU VAT... (mã hs gạo nếp 1kg*12// mã hs của gạo nếp 1kg*) |
NẾP THƠM Fragrant glutinous rice,12bags/ctn; 1bag36oz; 12kgs/CTN;, hàng mới 100%... (mã hs nếp thơm fragra/ mã hs của nếp thơm fra) |
Gạo nếp... (mã hs gạo nếp/ mã hs của gạo nếp) |
Gạo nếp 5% tấm. Đóng trong bao PP mới 50 kg/ 1 bao.... (mã hs gạo nếp 5% tấm/ mã hs của gạo nếp 5% t) |
NÊP LONG AN 10% TÂM. DONG GOI TRONG BAO PP + PE 25KGS... (mã hs nêp long an 10%/ mã hs của nêp long an) |
NẾP 10% TẤM XUẤT KHẨU; TỊNH TRONG BAO ĐỒNG NHẤT 50KG/BAO... (mã hs nếp 10% tấm xuấ/ mã hs của nếp 10% tấm) |
Gạo Nếp 10% tấm. Đóng bao PP 50 kg/bao.... (mã hs gạo nếp 10% tấm/ mã hs của gạo nếp 10%) |
NÊP, ĐÓNG ĐỒNG NHẤT TRONG BAO PP 25KG... (mã hs nêp đóng đồng/ mã hs của nêp đóng đồ) |
Gạo nếp. Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Đóng cả bao bì đồng nhất 50.25kg/bao... (mã hs gạo nếp hàng đ/ mã hs của gạo nếp hàn) |
GAO NEP VIETNAM 10% TAM. GOM 10.000 BAO PP 50KG... (mã hs gao nep vietnam/ mã hs của gao nep viet) |
Gạo trắng 5% tấm, đóng bao PP 25kg.bao... (mã hs gạo trắng 5% tấ/ mã hs của gạo trắng 5%) |
Gạo Nếp 15 % tấm. Đóng bao PP 50 kg/bao... (mã hs gạo nếp 15 % tấ/ mã hs của gạo nếp 15 %) |
Nếp hiệu KINGO. Đóng trong bao tịnh 2kg, 6 bao 2kg đóng trong 1 thùng carton tịnh 12kg/thùng. NW 3,60 MTS. Trị giá 3,546.00 USD... (mã hs nếp hiệu kingo/ mã hs của nếp hiệu kin) |
Gạo nếp Việt Nam hiệu Trái Dưa Hấu đóng bao 25kgs... (mã hs gạo nếp việt na/ mã hs của gạo nếp việt) |
Gạo Nếp (hàng đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg/bao,trọng lượng cả bì 50.02kg/bao)... (mã hs gạo nếp hàng đ/ mã hs của gạo nếp hàn) |
NẾP VIỆT NAM 5% TẤM. ĐÓNG BAO PP 50 KG/ BAO. NHÃN BAO: MALAYSIA... (mã hs nếp việt nam 5%/ mã hs của nếp việt nam) |
Nep, dong goi 18kg/bao... (mã hs nep dong goi 1/ mã hs của nep dong go) |
Nếp Premium 2% tấm (2000 bao 20 kg)... (mã hs nếp premium 2%/ mã hs của nếp premium) |
Gạo tẻ. Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Đóng bao cả bì đồng nhất 50,25kg/bao... (mã hs gạo tẻ xuất xứ/ mã hs của gạo tẻ xuất) |
Nếp Việt Nam 10% Tấm. Đóng hàng loại bao 50kg... (mã hs nếp việt nam 10/ mã hs của nếp việt nam) |
Gạo nếp. Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Đóng cả bao bì đồng nhất 50,25kg/bao... (mã hs gạo nếp xuất x/ mã hs của gạo nếp xuấ) |
Gạo nếp 5% tấm, hàng đóng đồng nhất trong bao PP 50kgs. Tổng cộng 920 bao... (mã hs gạo nếp 5% tấm/ mã hs của gạo nếp 5% t) |
NÊP 10% TÂM, ĐÓNG ĐỒNG NHẤT TRONG BAO PP 50KG... (mã hs nêp 10% tâm đó/ mã hs của nêp 10% tâm) |
NÊP. ĐÓNG BAO PP/PE 25KGS.... (mã hs nêp đóng bao p/ mã hs của nêp đóng ba) |
Nep 5% tam, đóng gói 1Kg x20/ bao#VN... (mã hs nep 5% tam đón/ mã hs của nep 5% tam) |
Gạo nếp (đóng bao đồng nhất, trọng lượng tịnh 50kg/bao; trọng lượng cả bì 50,1kg/bao)... (mã hs gạo nếp đóng b/ mã hs của gạo nếp đón) |
Gạo Nếp 10 % tấm. Đóng bao PP 50 kg/bao... (mã hs gạo nếp 10 % tấ/ mã hs của gạo nếp 10 %) |
Nếp 5% tấm (Xuất xứ Việt Nam 100%). Hàng đóng đồng nhất 30 kgs/bao PP- Vietnamese Glutinous Rice (Crop 2019)... (mã hs nếp 5% tấm xuấ/ mã hs của nếp 5% tấm) |
Gạo Nếp (#180) 5% tấm hàng đóng đồng nhất trong bao PP 25Kgs Net/Bao... (mã hs gạo nếp #180/ mã hs của gạo nếp #18) |
GẠO NẾP TÂY BẮC KHÔ... (mã hs gạo nếp tây bắc/ mã hs của gạo nếp tây) |
Gạo Nếp nguyên hạt 25%tấm (hàng đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 25kg/bao,trọng lượng cả bì 25.01kg/bao)... (mã hs gạo nếp nguyên/ mã hs của gạo nếp nguy) |
Nếp thơm 2% tấm (937 bao 40 LBS18.14 kg)... (mã hs nếp thơm 2% tấm/ mã hs của nếp thơm 2%) |
NÊP 5% TÂM. ĐÓNG BAO PP+PE 25KG... (mã hs nêp 5% tâm đón/ mã hs của nêp 5% tâm) |
Gạo nếp 5% tấm đóng bao PP 20kg... (mã hs gạo nếp 5% tấm/ mã hs của gạo nếp 5% t) |
Gạo nếp tím than 5% tấm đóng bao PP 20kg... (mã hs gạo nếp tím tha/ mã hs của gạo nếp tím) |
Gạo Nếp trắng Việt Nam 5% tấm, hàng đóng trong bao PP 50 kgs... (mã hs gạo nếp trắng v/ mã hs của gạo nếp trắn) |
[HNTQ] Gạo nếp lào |
Gạo Nếp |
Gạo nếp Lào |
Gạo thơm Jasmine 5% tấm |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 10:Ngũ cốc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 10063030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 40 |
2019 | 40 |
2020 | 40 |
2021 | 40 |
2022 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 36.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 32.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 29 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10063030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 32.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 29 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 10063030
Bạn đang xem mã HS 10063030: Gạo nếp (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10063030: Gạo nếp (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10063030: Gạo nếp (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.