- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1202 - Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Lạc nhân đã qua sơ chế thông thường (dùng làm thực phẩm cho người),chưa rang, chưa làm chín cách khác,chưa vỡ mảnh, tên khoa học Arachis Hypogaes, 50kg/bao, 840 bao, mới 100%... (mã hs lạc nhân đã qua/ mã hs của lạc nhân đã) |
Lạc nhân khô... (mã hs lạc nhân khô/ mã hs của lạc nhân khô) |
Lạc nhân... (mã hs lạc nhân/ mã hs của lạc nhân) |
Hạt lạc nhân... (mã hs hạt lạc nhân/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Lạc nhân Size 50/60 (Tên khoa học là: Arachis hypogaea) hàng không nằm trong danh mục Cites, chưa qua chế biến,1 bao x 50 kg, xuất xứ Ấn Độ, NSX: BADANI CORPORATION... (mã hs lạc nhân size 5/ mã hs của lạc nhân siz) |
Lạc nhân Size 80/90 (Tên khoa học là: Arachis hypogaea) hàng không nằm trong danh mục Cites, chưa qua chế biến,1 bao x 50 kg, xuất xứ Ấn Độ, NSX: BADANI CORPORATION... (mã hs lạc nhân size 8/ mã hs của lạc nhân siz) |
Lạc nhân (Hàng mới 100%, 50 Kg/bao, mới qua sơ chế thông thường, nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm. Mặt hàng không chịu thuế VAT theo khoản 1, điều 1, TT 26/2015/TT-BTC).... (mã hs lạc nhân hàng/ mã hs của lạc nhân hà) |
Hạt lạc đã qua sơ chế thông thường,đã bóc vỏ,dùng làm thức ăn cho người,không nằm trong danh mục Cites,tên khoa học:Arachis hypogaea,50kg/bao;40/50. Mới 100%.... (mã hs hạt lạc đã qua/ mã hs của hạt lạc đã q) |
Hạt Lạc Nhân Đóng Bao (Tên khoa học: Arachis hypogaea). Hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs hạt lạc nhân đó/ mã hs của hạt lạc nhân) |
GROUNDNUT KERNELS- ĐẬU PHỘNG NHÂN- CHƯA QUA CHẾ BIẾN- 2000BAO X 50KG, NET WEIGHT: 99800KGS... (mã hs groundnut kerne/ mã hs của groundnut ke) |
ĐẬU PHỘNG NHÂN (chưa qua chế biến)- RAW PEANUT KERNELS BOLD 50-60 NEW CROP (1900 bao x 50 kg)... (mã hs đậu phộng nhân/ mã hs của đậu phộng nh) |
Lạc nhân chưa vỡ mảnh (TQSX)... (mã hs lạc nhân chưa v/ mã hs của lạc nhân chư) |
HẠT ĐẬU PHỘNG (ĐÃ TÁCH VỎ)... (mã hs hạt đậu phộng/ mã hs của hạt đậu phộn) |
Lạc nhân khô cỡ 50/60 chưa bóc vỏ chưa qua chế biến, mới qua sơ chế thông thường phơi khô,đóng 50 kg/bao(tên khoa học Arachis hypogaea),dùng làm thực phẩm cho ngươi hàng mới 100%.... (mã hs lạc nhân khô cỡ/ mã hs của lạc nhân khô) |
Đậu Phộng Nhân... (mã hs đậu phộng nhân/ mã hs của đậu phộng nh) |
Hạt lạc nhân Groundnut kernels 40/50, (tên khoa học: arachis hypogaea), đã sơ chế bóc vỏ, làm sạch, chưa rang, chưa làm chín, đóng trong 760 bao PP 50kg/bao, không thuộc danh mục Cites, mới 100%... (mã hs hạt lạc nhân gr/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Hạt lạc (đã hoặc chưa vỡ mảnh), tên khoa học: Arachis hypogaea, Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%... (mã hs hạt lạc đã hoặ/ mã hs của hạt lạc đã) |
Hạt lạc nhân chưa qua chế biến (Arachis hypogaea).Hàng không thuộc danh mục Cites. Hàng nhập dùng làm thực phẩm.(Hàng mới 100%,hàng đóng bao 50 kgs/bao).... (mã hs hạt lạc nhân ch/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Lạc nhân Groundnut Kernels 40-50 đã bóc vỏ, chưa qua sơ chế, đóng gói: 50 kgs/bao, 760 bao, hàng mới 100%... (mã hs lạc nhân ground/ mã hs của lạc nhân gro) |
Lạc nhân dùng trong thực phẩm (1kg/túi), hàng mẫu... (mã hs lạc nhân dùng t/ mã hs của lạc nhân dùn) |
Lạc (đỏ) đã tách vỏ ngoài, chưa qua chế biến. Tên khoa học Arachis hypogaea. Hàng mới 100%... (mã hs lạc đỏ đã tác/ mã hs của lạc đỏ đã) |
Lạc (trắng) đã tách vỏ ngoài, chưa qua chế biến. Tên khoa học Arachis hypogaea. Hàng mới 100%... (mã hs lạc trắng đã/ mã hs của lạc trắng) |
Đậu phộng phơi khô,(50KG/BAO), xuất xứ India... (mã hs đậu phộng phơi/ mã hs của đậu phộng ph) |
Lạc nhân Size 40/50 (Tên khoa học là: Arachis hypogaea) hàng không nằm trong danh mục Cites, chưa qua chế biến,1 bao x 50 kg, xuất xứ Ấn Độ, nsx: KANDIYAR INCORPORATION... (mã hs lạc nhân size 4/ mã hs của lạc nhân siz) |
PEANUTS KERNELS 80/90- ĐẬU PHỘNG NHÂN- CHƯA QUA CHẾ BIẾN- 800 BAO x 50KG, Net Weight: 39.908KGS... (mã hs peanuts kernels/ mã hs của peanuts kern) |
Lạc nhân (dùng làm thực phẩm), đã tách vỏ, hàng chưa qua chế biến, kích thước 40/50, tên khoa học: Arachis hypogaea, mùa vụ 2019, qui cách đóng gói 50kg/bao, nhà sx: Shreeji Protein.... (mã hs lạc nhân dùng/ mã hs của lạc nhân dù) |
Hạt lạc nhân còn nguyên hạt (Arachis hypogaea), đóng trong bao mỗi bao 50kg, hàng không thuộc trong danh mục CITIES, dùng làm thực phẩm cho người, cơ sở sản xuất: H. BHEDA & CO, INDIA. Mới 100%.... (mã hs hạt lạc nhân cò/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Hạt lạc nhân sấy khô chưa qua chế biến (Arachis hypogea). Hàng không thuộc danh mục CITES, không chịu thuế GTGT. Hàng mới 100%. NSX PATEL RETAIL PVT LTD hàng đóng 50kg/bao... (mã hs hạt lạc nhân sấ/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Đậu phộng hữu cơ (vỏ đỏ) Organic Raw Peanut (sơ chế thông thường bằng cách sấy khô), 250g/gói; NSX:HEALTH PARADISE SDN; HSD: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs đậu phộng hữu c/ mã hs của đậu phộng hữ) |
Lạc nhân còn nguyên hạt, tên khoa học: Arachis hypogaea, dùng làm thực phẩm cho người, cơ sở sản xuất: KANDIYAR INCORPORATION, đóng gói 50kg/bao, hàng không thuộc trong danh mục Cites, hàng mới 100%... (mã hs lạc nhân còn ng/ mã hs của lạc nhân còn) |
Lạc nhân (Arachi hypogea), hàng không thuộc danh mục cites... (mã hs lạc nhân arach/ mã hs của lạc nhân ar) |
Hạt lạc nhân (Arachis hypogea) được đóng trong bao, mỗi bao 50kg, hàng không thuộc trong danh mục CITIES. Dùng làm thực phẩm cho người. Cơ sở sản xuất FARMKART FOODS.... (mã hs hạt lạc nhân a/ mã hs của hạt lạc nhân) |
ĐẬU PHỘNG NHÂN- GROUNDNUT KERNELS, tên khoa học Arachis hypogea, chưa qua chế biến, dùng làm thức ăn cho người, đóng gói bao PP, 50kg/bao.... (mã hs đậu phộng nhân/ mã hs của đậu phộng nh) |
Lạc nhân (thực phẩm cho người), đã tách vỏ, hàng chưa qua chế biến, tên khoa học: Arachis hypogaea, mùa vụ 2019, qui cách đóng gói 50kg/bao, nhà sx: Badani Corporation.... (mã hs lạc nhân thực/ mã hs của lạc nhân th) |
Đậu phộng (25 kgs/bao)... (mã hs đậu phộng 25 k/ mã hs của đậu phộng 2) |
Hạt lạc nhân chưa qua chế biến (Arachis hypogea).Hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs hạt lạc nhân ch/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Lạc Nhân (20kg)... (mã hs lạc nhân 20kg/ mã hs của lạc nhân 20) |
Lạc nhân (500g/gói, 36 gói/thùng), 27 thùng, hàng mới 100%, hạn sử dụng 31/12/2021... (mã hs lạc nhân 500g// mã hs của lạc nhân 50) |
Lạc nhân (Arachis hypogea)... (mã hs lạc nhân arach/ mã hs của lạc nhân ar) |
Hạt lạc nhân đóng bao (Arachis hypogea). hàng không nằm trong danh mực cites... (mã hs hạt lạc nhân đó/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Hạt lạc nhận (Tên khoa học:Arachis hypogaea) Hàng không nằm trong danh mục cites... (mã hs hạt lạc nhận t/ mã hs của hạt lạc nhận) |
Lạc nhân 300g(50 gói/thùng) Hàng mới 100%do VN sản xuất... (mã hs lạc nhân 300g5/ mã hs của lạc nhân 300) |
Lạc nhân đỏ 300g(50 gói/thùng) Hàng mới 100%do VN sản xuất... (mã hs lạc nhân đỏ 300/ mã hs của lạc nhân đỏ) |
Hạt lạc nhân (Arachis hypogaea) không thuộc danh mục CITES và không chịu thuế GTGT. Hàng mới 100%... (mã hs hạt lạc nhân a/ mã hs của hạt lạc nhân) |
Lạc nhân 23 kg/thùng, mới 100%... (mã hs lạc nhân 23 kg// mã hs của lạc nhân 23) |
Lạc trắng, hàng đóng trong 140 thùng, 500 g/ gói,40 gói/thùng, mới 100%... (mã hs lạc trắng hàng/ mã hs của lạc trắng h) |
Đậu phộng cội (1kg x 10 Bags)... (mã hs đậu phộng cội/ mã hs của đậu phộng cộ) |
Đậu phộng Lotus (385gr x 30)... (mã hs đậu phộng lotus/ mã hs của đậu phộng lo) |
Lạc vỏ hồng Kibaco.Xuất xứ Việt Nam (300gam/bag, 50bag/box16kg)... (mã hs lạc vỏ hồng kib/ mã hs của lạc vỏ hồng) |
Lạc nhân |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12024200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12024200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12024200
Bạn đang xem mã HS 12024200: Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12024200: Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12024200: Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.