- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1207 - Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- Loại khác:
- 120799 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hạt bí khô, chưa qua chế biến, chưa tẩm ướp gia vị, chưa ăn ngay được, kích thước hạt 8.3mm, đóng đồng nhất 40kg/bao, mới 100% do TQSX... (mã hs hạt bí khô chư/ mã hs của hạt bí khô) |
Hạt bí khô chưa tách vỏ, loại hạt 8,3mm- 10mm, chưa qua chế biến, chưa tẩm ướp gia vị. Trọng lượng đóng gói 40kg/bao, sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100%.... (mã hs hạt bí khô chưa/ mã hs của hạt bí khô c) |
Hạt chia đen chưa qua chế biến (nhãn hiệu: HEALTHY NUTS & SEEDS ORGANIC CHIA SEEDS), 250g/túi (túi unit bag), 40 túi/CT, 85 CTNS. Hàng mới 100%.... (mã hs hạt chia đen ch/ mã hs của hạt chia đen) |
Hạt chia làm mẫu thử nghiệm (400g/túi)... (mã hs hạt chia làm mẫ/ mã hs của hạt chia làm) |
Hạt bí khô đã bóc vỏ (nhân hạt bí) Chưa xay nghiền, chưa ngâm tẩm (chưa qua chế biến, chưa ăn được ngay). Trọng lượng tịnh: 25Kg/bao +- 0.5kg. Mới 100%... (mã hs hạt bí khô đã b/ mã hs của hạt bí khô đ) |
Hạt Chia (chưa chế biến, chưa đóng gói bán lẻ), 25kgs/bao. Hàng mới 100%... (mã hs hạt chia chưa/ mã hs của hạt chia ch) |
Hạt chia đen (Hàng mẫu)- AUS Black Chia Seed, 500g, hàng mới 100%... (mã hs hạt chia đen h/ mã hs của hạt chia đen) |
Hạt chia trắng(Hàng mẫu)- AUS White Chia Seeds, 500g, hàng mới 100%... (mã hs hạt chia trắng/ mã hs của hạt chia trắ) |
Hạt chia đen, nguyên hạt (Conventional black Chia seeds), chưa qua chế biến; thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất ghi trên nhãn bao bì; Đóng gói 25Kgs/bao nhựa PP; Hàng mới 100%... (mã hs hạt chia đen n/ mã hs của hạt chia đen) |
Hạt tía tô- PERILLA SEEDS... (mã hs hạt tía tô per/ mã hs của hạt tía tô) |
Hạt tía tô còn nguyên, chưa qua sơ chế, hàng không nằm trong danh mục cites. Hàng mới 100%... (mã hs hạt tía tô còn/ mã hs của hạt tía tô c) |
Hạt bí khô đã tách vỏ, loại 700-750 hạt/100gam, chưa qua chế biến, chưa tẩm ướp gia vị. Trọng lượng đóng gói 25kg/bao, sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100%.... (mã hs hạt bí khô đã t/ mã hs của hạt bí khô đ) |
Hat chia Organic hiệu Bob's Red Mill (chỉ qua sơ chế thông thường) (340gx6Bag/case)- BRM Organic Chia Seeds 12oz 340gr. HSD: 20/10/2021 (UNKTHÙNG)... (mã hs hat chia organi/ mã hs của hat chia org) |
Nguyên liệu thực phẩm- Hạt Chia chưa qua chế biến: CONVENTIONAL BLACK CHIA. 25KG/BAG. LOT: CHB-C-BRE-032019. NSX: 11/2019- HSD: 11/2021... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Hạt Chia (Hàng mới 100%, mới qua sơ chế thông thường, đóng 25kgs/bao, nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm. Mặt hàng không chịu thuế VAT theo khoản 1, điều 1, TT 26/2015/TT-BTC).... (mã hs hạt chia hàng/ mã hs của hạt chia hà) |
Hạt chia hữu cơ, Organic Chia Seeds, tên khoa học: Salvia Hispanica, 25 kgs/ Bao, Hàng Mới 100%... (mã hs hạt chia hữu cơ/ mã hs của hạt chia hữu) |
Hạt methi (tên khoa học: Trigonella foenum-graecum) chưa qua chế biến, tẩm ướp, được đóng trong bao 25kg/ bao.Hạn sử dụng: tháng 10/2021.Nhà cung cấp: S.R INTERNATIONAL.Hàng mới 100%... (mã hs hạt methi tên/ mã hs của hạt methi t) |
Hạt chia- Chia Seeds. Thành phần: Hạt chia đen (100%). Quy cách đóng gói: Khối lượng tịnh: 1 kg/ túi. Hàng mới 100%. HSX: AUSTRALIA NATURAL PHARMACEUTICAL GROUP PTY LTD... (mã hs hạt chia chia/ mã hs của hạt chia ch) |
Hạt tía tô.(30kg/bao). Mới 100%... (mã hs hạt tía tô30k/ mã hs của hạt tía tô) |
Hạt chia AGN, chưa qua chế biến, đóng gói 500g/hủ, Hàng mới 100%... (mã hs hạt chia agn c/ mã hs của hạt chia agn) |
Hạt chia Úc, chưa qua chế biến, đóng gói 20kg/gói, Hàng mới 100%... (mã hs hạt chia úc ch/ mã hs của hạt chia úc) |
Hạt dinh dưỡng Camelina GRC-70gr- 70g/gói... (mã hs hạt dinh dưỡng/ mã hs của hạt dinh dưỡ) |
Hạt é, nguyên hạt chưa qua sơ chế, 50kg/ bao, tên hoa học: Ocimum basilicum, hàng mới 100%... (mã hs hạt é nguyên h/ mã hs của hạt é nguyê) |
Hạt Bí đã bóc vỏ loại AA (Tên khoa học: Cucurbita moschata Duch)... (mã hs hạt bí đã bóc v/ mã hs của hạt bí đã bó) |
PERILLA SEEDS- Hạt tía tô... (mã hs perilla seeds/ mã hs của perilla seed) |
Hạt é dùng trong chế biến thực phẩm. Đóng gói 25kg/túi. Hàng mới 100%.... (mã hs hạt é dùng tron/ mã hs của hạt é dùng t) |
Hạt sen khô, chưa bóc vỏ, hàng đóng đồng nhất 60 kg/bao x 1050 bao, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs hạt sen khô ch/ mã hs của hạt sen khô) |
Hạt sen tươi (Mới 100%, xuất xứ: Việt Nam)... (mã hs hạt sen tươi m/ mã hs của hạt sen tươi) |
Hạt é 40x100g, Hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam... (mã hs hạt é 40x100g/ mã hs của hạt é 40x100) |
HẠT SEN VỠ ĐÓNG BAO, 500 BAO, 50KG/BAO... (mã hs hạt sen vỡ đóng/ mã hs của hạt sen vỡ đ) |
Đười Ươi- Hạt É- Dried Poontalia- Basil (50 gói/thùng, 5 kgs/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs đười ươi hạt é/ mã hs của đười ươi hạ) |
Hột É100 x 3.5oz (100g)Ocean Swalow... (mã hs hột é100 x 35o/ mã hs của hột é100 x 3) |
hạt hướng dưng... (mã hs hạt hướng dưng/ mã hs của hạt hướng dư) |
hạt chia nguyên chất, chưa qua chế biến |
Mặt hàng hạt chia là loại hạt có chứa dầu, chưa qua chế biến |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hạt Bí ngô, tên dược liệu tiếng Latin: Cucurbita pepo Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Hạnh nhân 11.34kg/thùng |
hạnh nhân đã qua sơ chế (11.3kg/ thùng) |
Hạt bí khô chưa qua chế biến (không biến đổi gen), ký hiệu A, mới 100%, sản xuất tại Công ty TNHH Thực Phẩm Thiên Nhân -Tân Cương Trung Quốc, địa chỉ: đường Kiến Quốc - TX Xương Cát - tỉnh Tân Cương - Trung Quốc |
Hạt Bí khô chưa qua chế biến, chưa bóc vỏ. Cơ sở sản xuất: Số 58 khu A chợ Nông Mậu - Hồng Đỉnh . Địa chỉ: Huyện Ngũ Nguyên khu tự trị Nội Mông Trung Quốc. Tên hiệu: Trung Quốc |
Hạt bí khô chưa qua chế biến, hiệu chữ Trung Quốc, hàng chưa qua sử dụng, cơ sở sản xuất : công ty TNHH thương mại vi thông đạt, địa chỉ : thành phố khâm châu - quảng tây - Trung Quốc. |
Hạt Bí khô chưa qua chế biến. Cơ sở sản xuất: Số 58 khu A chợ Nông Mậu - Hồng Đỉnh . Địa chỉ: Huyện Ngũ Nguyên khu tự trị Nội Mông Trung Quốc. Tên hiệu: Trung Quốc(Không phải thực phẩm biến đổi gen) |
Hạt bí khô do TQSX (Loai chua qua ngam tam, che bien) |
Hạt bí khô TQSX |
Hạt bí khô TQSX ( Chưa qua ngâm tẩm và chế biến ) |
Hạt bí khô TQSX (Loại chưa rang tẩm, chế biến) |
Hạt hạnh nhân nướng cắt miếng Roasted Almond medium Dice (1 gói / 500g) |
Hạt hạt bí khô chưa qua chế biến, nhãn hiệu T&H, mới 100%, sản xuất tại công ty TNHH Thực Phẩm Thiên Nhân - Tân Cương - TQ, đc: Đường Kiến Quốc - TX Xương Cát - Tân Cương - TQ. |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12079990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12079990
Bạn đang xem mã HS 12079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.