- Phần III: MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
-
- Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1504 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 150420 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng
các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến
23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa,
mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng
khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương
pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới
chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng
với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin
và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
5. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây
cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là
dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng
lượng.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products
of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap,
perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods
of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent
extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely
denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the
corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool
grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
5. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low
erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 553/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu cá ngừ tinh luyện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 550/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu cá ngừ tinh luyện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu cá hồi nguyên chất, 200-250ml/chai (24chai/thùng), hạn sử dụng: 12/09/2021, hiệu: NORWEGIAN PREMIUM, hàng mới 100%... (mã hs dầu cá hồi nguy/ mã hs của dầu cá hồi n) |
Dầu cá hồi dạng viên nang, 120 viên/hộp (48 hộp/thùng), hạn sử dụng: 21/10/2021, hiệu: NORWEGIAN PREMIUM, hàng mới 100%... (mã hs dầu cá hồi dạng/ mã hs của dầu cá hồi d) |
Dầu cá biển (hàng thuộc danh mục thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT, ngày 11/ 02/ 2019, dòng số 1.4.2)... (mã hs dầu cá biển hà/ mã hs của dầu cá biển) |
Dầu cá nục (dùng làm thức ăn chăn nuôi)- Tên khoa học: Decapterus maruadsi; hàng không thuộc danh mục CITES... (mã hs dầu cá nục dùn/ mã hs của dầu cá nục) |
Dầu Cá-FISHOIL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm cá). Độ ẩm 0.2%.... (mã hs dầu cáfishoil/ mã hs của dầu cáfisho) |
Dầu cá hồi (hàng thuộc danh mục thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT, ngày 11/ 02/ 2019, dòng số 1.4.2)... (mã hs dầu cá hồi hàn/ mã hs của dầu cá hồi) |
Dầu Cá- Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản... (mã hs dầu cá nguyên/ mã hs của dầu cá nguy) |
Fish oil (Vivo mega 0525 TG Premium)- Dầu cá- Hàm lượng: 1510 ppm- Nguyên liệu sản xuất thuốc... (mã hs fish oil vivo/ mã hs của fish oil vi) |
Dầu cá (Crude Fish Oil) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy sản.... (mã hs dầu cá crude f/ mã hs của dầu cá crud) |
Dầu cá- Salmon Oil (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc),... (mã hs dầu cá salmon/ mã hs của dầu cá salm) |
Dầu cá (Fishoil)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3, luật số 71/2014/QH13, ngày 26/11/2014, hàng NK phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%... (mã hs dầu cá fishoil/ mã hs của dầu cá fish) |
Nguyên liệu thực phẩm REFINED FISH OIL(FISH OIL) số lô EE20191218-1 Ngày sx 18/12/2019, hạn sd 24 tháng, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
DẦU CÁ (FISH OIL). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thủy sản.Hàng nhập khẩu theoTT02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs dầu cá fish oi/ mã hs của dầu cá fish) |
SALMON FISH OIL- DẦU CÁ, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI.... (mã hs salmon fish oil/ mã hs của salmon fish) |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN: Dầu cá (Fish Oil), hàng nhập phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNT (11/02/2019). HANG KTCL... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
TPBVSKbổ sung DHA & EPA tốt cho tim mạch, tốt cho mắt OMEGA 3 (100 viên/lọ). TPC: Dầu cá: 2000mg/2 viên (chứa 600mg/2 viên EPA & DHA). HSD: 03/12/2022. NSX: Sirio Pharma... (mã hs tpbvskbổ sung d/ mã hs của tpbvskbổ sun) |
Dầu cá- Crude Marine Fish Oil- nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs dầu cá crude m/ mã hs của dầu cá crud) |
Basa Fish oil (Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi)... (mã hs basa fish oil/ mã hs của basa fish oi) |
Dầu cá (Fish oil)... (mã hs dầu cá fish oi/ mã hs của dầu cá fish) |
Dầu cá tinh luyện: Dầu shortening (SPANGASIUS HYPOPHTHALMUS FISH OIL)), (Được chế biến từ mở cá basa) đựng trong thừng cartons 20kg.... (mã hs dầu cá tinh luy/ mã hs của dầu cá tinh) |
DẦU CÁ ĐẶC (FISH OIL)... (mã hs dầu cá đặc fis/ mã hs của dầu cá đặc) |
Dầu Cá Lỏng (Fish Oil) 250ml/ bottle, 12 Bottles/Carton... (mã hs dầu cá lỏng fi/ mã hs của dầu cá lỏng) |
DẦU MỠ CÁ KHÔNG ĂN ĐƯỢC- INEDIBLE FISH FAT, Bơm từ bồn số 1, 3. Đơn giá: 590 USD/tấn. Số lượng thực tế theo giám định: 5.001,200... (mã hs dầu mỡ cá không/ mã hs của dầu mỡ cá kh) |
Dầu cá ngừ tinh luyện |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc- Dầu cá SARDINE CRUDE FISH OIL |
Dầu cá tinh luyện, dạng lỏng, trong đó hàm lượng EPA (11.79%), DHA (37.42%), chỉ số axit là 0.52 mg KOH/g chất béo. |
Dầu cá chưa tinh luyện, dạng lỏng, trong đó hàm lượng EPA (22.93%), DHA (11.79%), chỉ số axit là 5.12 mg KOH/g chất béo. |
Dầu cá, dạng lỏng |
Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dầu cá tinh luyện |
Dầu cá ngừ tinh luyện- hàng tạm nhập theo tờ khai xuất khẩu số 300191666520/E62 ngày 10/11/2014. Dầu cá chưa tinh luyện, dạng lỏng, trong đó hàm lượng EPA (22.93%), DHA (11.79%), chỉ số axit là 5.12 mg KOH/g chất béo. |
Dầu cá ngừ tinh luyện- hàng tạm nhập theo tờ khai xuất khẩu số 300236245451/B13 ngày 19/12/2014. Dầu cá tinh luyện, dạng lỏng, trong đó hàm lượng EPA (11.79%), DHA (37.42%), chỉ số axit là 0.52 mg KOH/g chất béo. |
Chất dầu chiết xuất từ cá dùng trong ngành thuộc da |
Childrens DHA (180v). TPCN nhãn hiệu Nordic Naturals bổ sung dầu cá và axit béo cần thiết cho phát triển não, mắt trẻ em. Date 05/28/2014. |
CRUDE ANCHOVY FISHOIL (Dầu Cá Thô) |
Crude Salmon Fish Oil (Dầu Cá), nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 4conts40 = 99,06Tấn(NW) = 105,804Tấn(GW) = 508Drums (195kg/Drum) |
Dầu cá - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá) |
Dầu Cá - FISHOIL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm cá). Độ ẩm 0.05%, không chứa chất Melamine |
Dầu cá - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi thủy sản. |
Dầu cá ( crude fish oil), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100% |
Dầu Cá ( Fish Oil ) : Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi |
Dầu cá (Acid value: 5mgKOH/g Max) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá) |
Dầu Cá (Cung cấp chất béo trong TACN) |
DầU Cá (Cung cấp chất béo trong thứ ăn CN) |
Dầu cá (Fish oil) - Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi |
Dầu cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Dầu Cá (Nguyên liệu SX bổ sung thức ăn gia súc) |
DAU CA (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Dầu cá (Refined Fishoil). Độ ẩm: 0.44%, chất béo: 99.56%. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản |
Dầu cá dạng thô, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Hàng đóng trong phi sắt, tổng 126 phi) |
Dầu cá dùng trong thực phẩm OMEGA - CLASSIC CLO |
Dầu Cá Ngừ Thô (TUNA CRUDE OIL), hàng đựng trong túi p.p tank đặt trong container, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Dầu Cá- Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi thủy sản |
Dầu cá tinh luyện dùng để làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng, mới 100%, dạng lỏng, 180 kg/thùng |
Dầu cá trong thực phẩm.OMEGA CLASSIC CLO |
Dầu cá Viên nang mềm: Alaska Omega 3,6,9 - Lot No: 1111037 - NSX: 11/2011 - HSD: 11/2014 |
Dầu cá(Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Dầu cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Double Strength Fish Oil (90 viên). TPCN nhãn hiệu GNC bổ sung dầu cá Omega-3 giúp giảm nguy cơ bệnh mạch vành tim, duy trì ổn định huyết áp. Date 29/08/2014. |
FISH OIL - Dầu cá dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi |
FISH OIL ( DAU CÁ ) |
Mỡ cá dùng trong ngành thực phẩm WHITE QUEEN 34 FISH OIL . 180 Kgs / Thùng . Hàng mới 100% |
Nguyên Liệu chế Biến Thực Phẩm Dầu Cá ( Fish Oil) |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Dầu Cá - CHILEAN CRUDE SALMON FISH OIL) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Dầu cá , nhập theo QĐ 90/ BNNPTNTnăm 2006, ĐKKD,ĐKCL.Hàng trong Fexitanks. |
Nguyên liệu SX TĂGS: Crude Salmon Fish Oil (Dầu cá hồi) (Nhập khẩu theo QDD: 90/2006QĐ-BNN) |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Dầu cá hồi thô (crude salmon oil) ; hàng mới 100% |
Nguyên Liệu SX Thức Ăn Chăn Nuôi: Dầu Cá Hồi (CHILEAN CRUDE SALMON FISH OIL) |
Nguyên liệu SX thức ăn thủy sản: Dầu cá (SALMON FISH OIL) |
NLSXTACN:Dầu cá (Chilean Fishoil |
Omega 3 (60v). TPCN nhãn hiệu Nordic Naturals bổ sung dầu cá giảm nguy cơ mạch vành tim. Date 08/28/2014. |
Refined fish oil - Dầu cá |
Thực phẩm bổ sung: OCEAN BRIGHT SUPER DHA 100 (1 hộp = 30 gói x 3 viên, 90 viên/hộp, 24,5g/hộp ) |
Triple Strengh Fish oil + CO Q-10 (2,14g/v) (60 viên). Chế phẩm chứa dầu cá, dạng viên nang mềm nhãn hiệu GNC bổ sung omega 3 và CoQ10 giúp phòng ngừa tim mạch. Date 11/11/2013 |
Triple Strength Fish Oil (60 viờn). TPCN nhãn hiệu GNC bổ sung dầu cá Omega-3 giúp giảm nguy cơ bệnh mạch vành tim, duy trì ổn định huyết áp. Date 18/09/2014. |
Ultimate Omega CoQ10 (60v). TPCN nhãn hiệu Nordic Naturals bổ sung dầu cá, tăng cường dinh dưỡng cho mắt, não, da. Date 05/28/2014. |
Crude Salmon Fish Oil (Dầu Cá), nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 4conts40 = 99,06Tấn(NW) = 105,804Tấn(GW) = 508Drums (195kg/Drum) |
Dầu cá dạng thô, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Hàng đóng trong phi sắt, tổng 126 phi) |
Dầu cá Viên nang mềm: Alaska Omega 3,6,9 - Lot No: 1111037 - NSX: 11/2011 - HSD: 11/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Dầu cá , nhập theo QĐ 90/ BNNPTNTnăm 2006, ĐKKD,ĐKCL.Hàng trong Fexitanks. |
Crude Salmon Fish Oil (Dầu Cá), nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 4conts40 = 99,06Tấn(NW) = 105,804Tấn(GW) = 508Drums (195kg/Drum) |
Double Strength Fish Oil (90 viên). TPCN nhãn hiệu GNC bổ sung dầu cá Omega-3 giúp giảm nguy cơ bệnh mạch vành tim, duy trì ổn định huyết áp. Date 29/08/2014. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Dầu cá , nhập theo QĐ 90/ BNNPTNTnăm 2006, ĐKKD,ĐKCL.Hàng trong Fexitanks. |
Thực phẩm bổ sung: OCEAN BRIGHT SUPER DHA 100 (1 hộp = 30 gói x 3 viên, 90 viên/hộp, 24,5g/hộp ) |
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 15042090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 6 |
2020 | 6 |
2021 | 6 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15042090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 15042090
Bạn đang xem mã HS 15042090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15042090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15042090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
4 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
5 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
6 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.