- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
- 1702 - Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
- 170290 - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế.
2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedran tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06);
(b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 1701.12, 1701.13 and 1701.14, “raw sugar” means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.5o.
2. Subheading 1701.13 covers only cane sugar obtained without centrifugation, whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of 69o or more but less than 93o. The product contains only natural anhedran microcrystals, of irregular shape, not visible to the naked eye, which are surrounded by residues of molasses and other constituents of sugar cane.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 556/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tạo kết dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 10032/TB-TCHQ ngày 29/10/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là đường Glucose syrup (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7814/TB-TCHQ ngày 27/08/2015 Về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Maltodextrin dùng trong chế biến thực phẩm do Tổng Cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Corn Syrup (mạch nha).100% siro ngô,Loại 700g/chai. 20 chai/ thùng. NSX: Daesang corp- nhà máy Gunsan, mới 100%... (mã hs corn syrup mạc/ mã hs của corn syrup) |
Mạch nha nấu ăn.(Cooking syrup) 700g/ chai, 20 chai/ carton.Gồm: đường lỏng mạch nha, tinh bột ngô, bột ngô,NSX: Daesang corp.- chi nhánh OSAN., mới 100%... (mã hs mạch nha nấu ăn/ mã hs của mạch nha nấu) |
Túi đường dừa hữu cơ-Organic Coco Suga Pouch 454gr... (mã hs túi đường dừa h/ mã hs của túi đường dừ) |
Hộp dừa đường hữu cơ- Organic Coco Sugar Casebox- 1 hộp 4g x 50 thanh... (mã hs hộp dừa đường h/ mã hs của hộp dừa đườn) |
Mạch nha (CORN SYRUP 700G) 700G/ chai, gồm: Tinh bột ngô 100%, XNCBPHQĐATTP số: 18292/2017/ATTP-XNCB. Hàng mới 100%... (mã hs mạch nha corn/ mã hs của mạch nha co) |
Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo dextroza lớn hơn 10% và nhỏ hơn 20% (trọng lượng khô)- Maltodextrin M150 IP- R3451Q-KQGD: 1089... (mã hs maltodextrin dạ/ mã hs của maltodextrin) |
Đường MALTODEXTRIN.Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm. Đóng gói 25kg/bao.Hàng mới 100% NSX 28/10/2019- HSD 27/10/2021. NSX: QINHUANGDAO LIHUA STARCH CO., LTD.... (mã hs đường maltodext/ mã hs của đường maltod) |
Đường đen- Brown Sugar Syrup (4200g/chai, 6 chai/thùng). Nguyên liệu thực phẩm dùng để pha chế các loại đồ uống. Hàng mới 100%... (mã hs đường đen brow/ mã hs của đường đen b) |
ORAFTI P95 25KG/BAG-Nguyên liệu thực phẩm- Đường Oligofructose dạng bột dùng trong thực phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs orafti p95 25kg/ mã hs của orafti p95 2) |
Mạch nha (tinh chế từ đường) chưa pha hương liệu hoặc chất mầu (700g/chai,20 chai/CTN)-CORN SYRUP,nhà sx DAESANG JSC.Hàng mới 100%.... (mã hs mạch nha tinh/ mã hs của mạch nha ti) |
Chất phụ gia: MALTODEXTRIN DE10-12 (20 Bao x 25 KG). Hảng mới 100% DÙNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO THÚ CƯNG... (mã hs chất phụ gia m/ mã hs của chất phụ gia) |
Đường Fructose(đường hoa quả)dạng lỏng sánh,thành phần:hỗn hợp đường (Fructose, glucose, maltose, giảm đường),đóng túi nilon kín khí,Hiệu: Ding Tea/Nsx: Chu Yu Hsiang;3kg/túi, 8 túi/carton.Mới 100%... (mã hs đường fructose/ mã hs của đường fructo) |
Maltodextrin- hàm lượng đường khử (tính theo dextrose) lớn hơn 10% tính theo trọng lượng chất khô, đóng gói 25kg/bao (Khai theo KQ KĐHQ số 1148/TB-KĐ4 ngày 31/08/2017)... (mã hs maltodextrin h/ mã hs của maltodextrin) |
NLSX nước giải khát: Hỗn hợp đường Fructoza dạng bột- FOS-P Powder- Hàng mới 100%... (mã hs nlsx nước giải/ mã hs của nlsx nước gi) |
Siro MacDonald's 100% Pure Maple syrup (12 chai x 370 ml). Hsd 16.09.2022... (mã hs siro macdonald/ mã hs của siro macdona) |
Mẫu đường dừa dùng trong chế biến thực phẩm (1.2kg/hộp)... (mã hs mẫu đường dừa d/ mã hs của mẫu đường dừ) |
Nguyên liệu chế biến thực phẩm: Nutridex 10 (Đường Maltodextrin), hàng mới 100%, HSD: 23/11/2021... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Đường Glucose syrup_Spray Dired Glucose Syrup 01924(Corn Syrup Solids,C*Dry MD 01924), nguyên liệu chế biến sữa... (mã hs đường glucose s/ mã hs của đường glucos) |
Đường 0 calo- TV no calories sweetener (1.8g x30 gói). Nhãn hiệu: Topvalu. Code: 4549741368650.Hàng mới 100%... (mã hs đường 0 calo t/ mã hs của đường 0 calo) |
Nguyên liệu thực phẩm Fibersol-2, maltodextrin dùng trong thực phẩm, soluble corn fiber. Dạng bột, hàng mới 100%. Đóng gói 22,68 KG/bao. Số lô: CY9U08509, NSX:08/10/2019, HSD:07/10/2021.... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Maltodextrin DE 18-20- Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử (tính theo dextrose) là 19,77% tính theo trọng lượng chất khô (Chất tạo kết dính) (nguyên liệu sản xuất bánh Snack)... (mã hs maltodextrin de/ mã hs của maltodextrin) |
Đường fructose- Fructose (3kg/hủ, 24 hủ/ thùng) 1 UNK hiệu Winnie Drinker dùng làm nguyên liệu chế biến đồ uống. Mới 100%... (mã hs đường fructose/ mã hs của đường fructo) |
Chế phẩm thực phẩm: Mẫu bột Sorbitol trộn sẵn (20kg/túi), dùng làm mẫu cho phòng thí nghiệm của nhà máy phối trộn đường CJ... (mã hs chế phẩm thực p/ mã hs của chế phẩm thự) |
Mật ong Jarah- Jarah Honey đã chế biến đóng gói 500g, hiệu:Bodhi's. NSX: Zealosus Pty Ltd, NSX: 18/06/18, HSD: 18/06/20, Mới 100%... (mã hs mật ong jarah/ mã hs của mật ong jara) |
Mật ong nhân tạo với nấm Truffle trắng- Acacia Honey with White Truffle đã chế biến đóng gói 40g, hiệu:Artigiani Del Tartufo. NSX: Tartufi Jimmy, NSX: 02/08/19, HSD: 02/08/21, Mới 100%... (mã hs mật ong nhân tạ/ mã hs của mật ong nhân) |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng KM- 80RA (sản phẩm thủy phân từ tinh bột thành phần gồm maltodextrin, maltose), dạng lỏng, hàng mới 100%. PTPL số 1097TB-PTPLHCM... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nước đường Fructose (01 BUCKET 1 PAIL25kg),nhà sản xuất:Pluto Khan International Company. NSX: 12/2019,HSD: 12/2020, mới 100%... (mã hs nước đường fruc/ mã hs của nước đường f) |
Nước chiết xuất trái mơ đậm đặc- Uống & Nấu ăn- PLUM SWEET FOR DRINK & COOKING(1,025G*9EA)/CT. Hàng mới 100%... (mã hs nước chiết xuất/ mã hs của nước chiết x) |
Maltodextrin DE 18-20- Malto Dextroza (Chất tạo kết dính)... (mã hs maltodextrin de/ mã hs của maltodextrin) |
Kem đặc có đường hiệu Dutch Lady cao cấp, dạng gói (40g/gói)- Sweetened Creamer Dutch Lady Excellence, sachet. Hàng mới 100%... (mã hs kem đặc có đườn/ mã hs của kem đặc có đ) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu Tai Xing: đường Code: (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Đường phèn(500g x 24 hũ)- Rock Sugar, hàng mới 100%... (mã hs đường phèn500g/ mã hs của đường phèn5) |
Đường thốt nốt (500g*40 bịch)- Gula merah, hàng mới 100%... (mã hs đường thốt nốt/ mã hs của đường thốt n) |
Maltodextrin DE 18-20 - Malto Dextroza (Chất tạo kết dính) (nguyên liệu sản xuất bánh Snack) |
Maltodextrin DE 18-20 - Malto Dextroza (Chất tạo kết dính) (nguyên liệu sản xuất bánh Snack) |
Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử (tính theo dextrose) là 19,77% tính theo trọng lượng chất khô. |
Maltodextrin DE 18-20 - Malto Dextroza (Chất tạo kết dính) (nguyên liệu sản xuất bánh Snack) Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử (tính theo dextrose) là 19,77% tính theo trọng lượng chất khô |
Maltodextrin, hàm lượng đường khử (tính theo dextrose) là 10,5% tính theo trọng lượng chất khô. |
N-ZOBIT M MALTODEXTRIN |
Tên hàng theo khai báo: Đường Glucose syrup. Nguyên liệu chế biến sữa (mục 1 Tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu yêu cầu phân tích là hỗn hợp các đường glucoza, lactosza,... có hàm lượng đường khử DE = 29,8 dạng bột màu trắng. |
(NLSX cà phê hòa tan Nescafe) Đường Maltodextrin (Maltrin M100 Maltodextrin) (Hàng đồng nhất 25kg/Bao) |
Chất tạo ngọt /Rebaudioside A75(Sweta High Purity)(Nguyên liệu dùng sản xuất nước uống Lipovitan) |
chất tạo ngọt- Glucose syrup DE 24-29 PCT (TS 68PCT)- nguyên liệu sử dụng trực t |
Chất tạo ngọt- Glucose syrup DE 24-29 PTC (TS 68PTC)- nguyên liệu sử dụng trực tiếp trong sản xuất thực phẩm.Hàng mới 100% |
Đường - Glucidex 12D |
Đường - MALTODEXTRIN - CLINTOSE CR10 |
Đường - SWEETPEARL P200 |
Đường dạng sệt White Fondant 15kg/thùng |
Đường mạch nha 6000gr/bịch, 2 bịch/carton |
Đường Malto Dextrin dùng trong chế biến thực phẩm: LYCATAB D.S.H |
Mạch nha 1.2 kg x 12 x 30 ctns |
Mạch nha 5 kg x 2 x 70 pkgs |
mach nha(9kgx100cnts)hàng mới 100% |
mạch nha(9kgx100cnts)hàng mới 100% |
mạch nha(9kgx200cnts)hàng mới 100% |
mạch nha(9kgx50cnts)hàng mới 100% |
MALTODEXTRIN CLINTOSE CR10.Hợp chất hữu cơ dạng đường tinh khiết về mặt hóa học. Đóng gói 25kg/bao. |
Maltodextrin DE 10-12 - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
Maltodextrin DE 15 -19 - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
Maltodextrin DE 15-19 - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
Maltodextrin Morrex 1920 - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
Maltodextrin, dạng bột(Maltodextrin M150 IP)-R3451Q |
Mật nấu ăn Chung Jung Won .18KG /Gói |
Mật ong Acacia 190gr |
Mật ong Lavander - provence 190gr |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: MALTO DEXTRIN DE15-20; Lot: 20111226, NSX:12/2011, HSD:12/2013; Quy cách: 25KG/BAO. |
Nguyên liệu thực phẩm: Mạch nha Golden Syrup, hàng dùng để sx bánh TP, hàng mới 100% xuất xứ Hàn Quốc |
Nước đường corn (700GX20/CTN) |
Nước đường làm bánh Glucose syrup in 1kg |
Phụ gia thực phẩm - Đường MALTODEXTRIN DE 10-15, (640 Bao x 25 kgs). Giấy đăng ký KTCLNN số 3620/N3.12/KT3, ngày 13/03/2012. DN cam kết để nguyên trạng hàng chờ kết quả của TT3.Không xuất trình I |
Phụ gia thực phẩm : GLUCIDEX 12D. Đường Maltodextrin |
Si rô đường SYRUP, JHS Simple (Fountain & Shake Syrup) (1 gal/bình, 4 bình/thùng) |
Mạch nha 5 kg x 2 x 70 pkgs |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 17:Đường và các loại kẹo đường |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 17029099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17029099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 17029099
Bạn đang xem mã HS 17029099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 17029099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 17029099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.