- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 190120 - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 2746/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, không chứa ca cao |
Bột làm bánh QQ Donut- QQ DONUT, code TM-915, đóng gói 12.5kg/ bao, 2 bao/ thùng (box), dạng bột, NSX Texture Maker Enterprise Co.,ltd, mới 100%... (mã hs bột làm bánh qq/ mã hs của bột làm bánh) |
Bột làm bánh- Idiyappam Powder, hiệu Aachi, tên khoa học: Oryza sativa, đóng gói 500g/ gói, 20 gói/ thùng (Pkg), 10 thùng xuất xứ Ấn độ, hàng mới 100%... (mã hs bột làm bánh i/ mã hs của bột làm bánh) |
Bột nhào đông lạnh Puff Pastry Roll 1000g RTB (10 roll/box) (nguyên liệu làm bánh)- Hàng mới 100%- Delifrance (Code: 78813)- HSD: T 11 & 12/2020... (mã hs bột nhào đông l/ mã hs của bột nhào đôn) |
BỘT LÀM BÁNH- WHEAT FLOUR(HOKKAIDO YUMECHIKARA REVOLUTION) 25kg/bao. HSD:12/05/2020. Hàng mới 100%... (mã hs bột làm bánh w/ mã hs của bột làm bánh) |
Bột chiên xù, 500gr/ gói. Hàng mới 100%.... (mã hs bột chiên xù 5/ mã hs của bột chiên xù) |
Bột làm bánh Betty Crocker Supermoise White (12 hộp x 461g). Hsd 21.08.2020... (mã hs bột làm bánh be/ mã hs của bột làm bánh) |
Bột làm bánh Family Brownies Mix hiệu Betty Crocker (12 hộp x 519g). Hsd 15.10.2020... (mã hs bột làm bánh fa/ mã hs của bột làm bánh) |
Bột làm bánh supermoist Rainbow chip- Supermoist Party Rainbow chip cake mix (12 hộp x 432g). Hsd 03.11.2020... (mã hs bột làm bánh su/ mã hs của bột làm bánh) |
Nguyên liệu thực phẩm:Bột khoai tây Bakels potato bread concentrate(20bagsx15kgs),Tp:đường,khoai tây mảnh (chứa 90%), bột mì(lúa mì),muối tinh,bột đậu nành,muối khoáng(E170i),.HSD:12/2020,Mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột bánh cuốn Tài Ký (400g x 24 bags)... (mã hs bột bánh cuốn t/ mã hs của bột bánh cuố) |
Bột bắp Vĩnh Thuận 9400gr x 20)... (mã hs bột bắp vĩnh th/ mã hs của bột bắp vĩnh) |
Bột bánh bò Vĩnh thuận (400gr x 20)... (mã hs bột bánh bò vĩn/ mã hs của bột bánh bò) |
Bột bánh canh Vĩnh thuận (400gr x 20)... (mã hs bột bánh canh v/ mã hs của bột bánh can) |
Bột mì trộn/ BF-25. Hàng mới 100... (mã hs bột mì trộn/ bf/ mã hs của bột mì trộn/) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MIRACLE: Đế pizza (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp bột nở Biscuit Blend V-BHC-B - Hàng mới 100% |
Dùng trong sản xuất bánh. |
Chế phẩm thực phẩm có chứa các thành phần chính gồm bột Whey, tinh bột. Dùng trong sản xuất bánh. |
Baking Soda V-BHC-A |
Baking Soda V-BHC-A. |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp bột nở Biscuit Blend V-BHC-B - Hàng mới 100% Chế phẩm thực phẩm có chứa các thành phần chính gồm bột Whey, tinh bột. Dùng trong sản xuất bánh. |
Bột bánh lăn hiệu Mau Lin (1,0 kg x 20 bịch x 1 thùng) |
Bột bánh lan hiệu Mau Lin (1.0kg x 20hộp x 1thùng) |
Bột bánh lăn hiệu Maulin ( 1.0 kg x 20 bịch x 1 thùng) |
Bột bánh quế MIX, Baskin Robbins Premium Waffle Cone, Item: 112-10105, Đóng gói: 5lbs/túi, 6 túi/thùng. Hàng mới 100% |
bột bắp Clearam CH40 - (Modified Corn Starch Italia) |
Bột Batter - bột trộn làm bánh lớp kết dính (11-01407BT-0125) - 25 kg/bao |
Bột Breader - bột trộn làm bánh lớp tẩm (11-01407BD-0126) - 25 Kg/bao |
Bột cacao làm bánh cookies (940gx11pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột chiên rán CJ .1kg /Gói |
Bột chiên rán CJ .500g /Gói |
Bột chiên xù hiệu Lobo (200gx12 gói) |
Bột gelatin làm bánh Food Grade Gelatin Powder 1kg |
Bột hạnh nhân (0,445Kg X 24hộp/thùng) |
Bột khoai tây Cj .500g /Gói |
Bột làm bánh (BC) (1hộp=1.050gx15hộp/thùngx10T=158Kg) |
Bột làm bánh .540g /Gói |
BÔT LàM BáNH ANFAN .180G /goi |
Bột làm bánh Apple Pectine 1kg |
Bột làm bánh Baking powder 1kg |
Bột làm bánh Confectioner Custard mix powder 1kg |
Bột làm bánh Flour whole meal bread SON 25kg |
Bột làm bánh Grano Tenero 1kg |
Bột làm bánh Impanatura Cararoli 1kg |
Bột làm bánh Instant confectioners custard Mix in powder 10kg |
Bột làm bánh Lecite Emulsificacion Texture 300gr |
Bột làm bánh mặn (bánh rau) .1kg /Gói |
Bột làm bánh mì .450g /Gói |
Bột làm bánh Pancake mix - BC Complete Original Pancake Mix 15/37oz (15/1.04kg) |
Bột làm bánh Perfeckt inovatif 15kg |
Bột làm bánh Precotta Istantanea 375g |
Bột làm bánh quế MIX, Baskin Robbins Premium Waffle Cone (5 lbs/túi, 6 túi/thùng) |
Bột làm bánh Rimacinata flour 1kg |
Bột làm bánh supermoise - Brownie Dark Choc Fudge 12/19.9oz (12/563g) |
Bột làm bánh Vanilla Flan / Creme Brulee 1.920 kg x 6 |
Bột mì 20kg /Gói |
Bột mì làm bánh Donut .1kg /Gói |
Bột mì làm bánh mặn CJ .1kg /Gói |
Bột mì trộn / Bread Mix |
Bột mì trộn làm bánh - CHEWY PREMIX (4 BAGS X 2.5KGS X 1CTN). Hàng mới 100%. |
Bột nhào hạnh nhân + hạt phỉ Praline 25%Almonds 25%Hazelnut 1kg |
Bột nhào hạnh nhân Praline paste 50% Almond 6kg |
Bột nhào hạnh nhân và hạt phỉ Praline 25%Almonds 25%Hazelnut 1kg |
Bột nhào hạnh nhân White Almond Paste 23% 6kg |
Bột nhào hạt phỉ Praline Paste 50% Hazelnut 6kg |
Bột nhào hạt phỉ Pure hazelnut paste 1kg |
Bột nhào làm bánh Glaze neutral in 14kg |
Bột nhào làm bánh Icing powder 1kg |
Bột nướng bánh mì hương lúa mạch Subway Wheat Bread (12.375kgs/thùng) |
Bột nướng bánh mì Subway White Bread (12kgs/thùng) |
Bột pha C làm bánh Đanit (696gx20pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha Chocolate heaven (295gx30pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha H làm bánh hokaido (680gx20pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha kem làm bánh trứng (205gx40pktxcnt)(Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh cà phê "O"(450gx25pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh cheese nhật (450gx25pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh Chocolate ( 563gx24pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh Curry gà (613gx20pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh honey marble (1700gx9pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh mì đen (420gx24pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh mini (262gx30pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh Muffin (448gx24pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh nấm Moshi (250gx25pktxcnt)(Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh Rosemary (652gx15pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh Vani(740gx15pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm đế bánh tart ( 2277gx6pktxcnt)(Hàng mới 100%) |
Bột pha S lam bánh Baguet (840gx16pktxcnt)(Hàng mới 100%) |
Bột pha T làm bánh tangda toust(795gx18pktxcnt)(Hàng mới 100%) |
Bột pha trà xanh làm bánh bông lan (1065gx12pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha Wholemeal Hazelnut làm bánh cookies (1602gx8pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột Predust - bột trộn làm bánh lớp áo (11-01407PT-0124) - 25 kg/bao |
Bột tẩm chiên xù: TEMPURA PREDUST/ BATTER BM2874C |
Bột trộn làm bánh - BREADER MIX #LVL-11S (10kg/thùng) |
Bột trộn làm bánh hỗn hợp Mixed Flour Spong cake 25kg/bao |
Hỗn hợp Bột làm bánh .20kg /Gói |
Hỗn hợp bột mì 1kg /Gói |
Hỗn hợp bột mì 2.5kg /Gói |
Lương khô dùng trong hàng hải. Thành phần: Tinh bột và bột khô. Tên hàng: Cal Food. ký hiệu: MS24-20. NSX: Survivor Industries Inc. Mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất bánh Pizza/Bột gia vị rau mùi ( 1 thùng 15.6 kg ) Hàng mới 100% |
Bột bánh lăn hiệu Mau Lin (1,0 kg x 20 bịch x 1 thùng) |
Bột bánh lan hiệu Mau Lin (1.0kg x 20hộp x 1thùng) |
Bột bánh lăn hiệu Maulin ( 1.0 kg x 20 bịch x 1 thùng) |
Bột chiên xù hiệu Lobo (200gx12 gói) |
Bột làm bánh Vanilla Flan / Creme Brulee 1.920 kg x 6 |
Bột mì 20kg /Gói |
Bột pha C làm bánh Đanit (696gx20pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha Chocolate heaven (295gx30pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha H làm bánh hokaido (680gx20pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha kem làm bánh trứng (205gx40pktxcnt)(Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh Curry gà (613gx20pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh mì đen (420gx24pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Bột pha làm bánh mini (262gx30pktxcnt) (Hàng mới 100%) |
Hỗn hợp Bột làm bánh .20kg /Gói |
Lương khô dùng trong hàng hải. Thành phần: Tinh bột và bột khô. Tên hàng: Cal Food. ký hiệu: MS24-20. NSX: Survivor Industries Inc. Mới 100% |
Bột bánh quế MIX, Baskin Robbins Premium Waffle Cone, Item: 112-10105, Đóng gói: 5lbs/túi, 6 túi/thùng. Hàng mới 100% |
Bột Batter - bột trộn làm bánh lớp kết dính (11-01407BT-0125) - 25 kg/bao |
Bột Breader - bột trộn làm bánh lớp tẩm (11-01407BD-0126) - 25 Kg/bao |
Bột Predust - bột trộn làm bánh lớp áo (11-01407PT-0124) - 25 kg/bao |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19012030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
27% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 27% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 18 |
01/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-30/06/2020 | 18 |
01/07/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 6 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9.5 |
2019 | 8.2 |
2020 | 6.8 |
2021 | 5.5 |
2022 | 4.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 14 |
01/01/2020-31/12/2020 | 14 |
01/01/2021-31/12/2011 | 11 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19012030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19012030
Bạn đang xem mã HS 19012030: Loại khác, không chứa ca cao
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19012030: Loại khác, không chứa ca cao
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19012030: Loại khác, không chứa ca cao
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
2 | Phần II | Chương 11 | 11062090 | Loại khác |
3 | Phần IV | Chương 19 | 19012010 | Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |