- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1904 - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 190490 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Yến mạch HAHNE White Oats 500g/hộp x 20 hộp/thùng x 132 thùng (yến mạch đã sấy chín cán dẹt), hàng mới 100%. NSX: 27/09/2019- HSD: 27/03/2021. 1UNK 500g... (mã hs yến mạch hahne/ mã hs của yến mạch hah) |
Thực phẩm bổ sung Ngũ cốc ăn sáng Bắp & Mật Ong Nestle HONEY GOLD FLAKES (HONEY GOLD CEREAL 18X220G), 18 hộp*220g/hộpthùng. HSD: 11/2020 (ĐKVVS)... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
Yến mạch- OI1625, đã qua chế biến dạng mảnh (vảy), dùng được ngay (ăn liền), 25 kg/ bao, mới 100%... (mã hs yến mạch oi162/ mã hs của yến mạch oi) |
Thực phẩm đóng hộp kín:Ngô kem đã chế biến dạng kem, hiệu HOSEN (425 g/hộp- 24/thùng)- mới 100%... (mã hs thực phẩm đóng/ mã hs của thực phẩm đó) |
Trà óc chó, hạnh nhân, hạt ý dĩ-Walnuts,almond, job's tear Hàn Quốc (18g/1gói;50 gói/1 hộp; 8 hộp/thùng). Hãng SX Damtuh Hàn Quốc.Hàng mới 100%.... (mã hs trà óc chó hạn/ mã hs của trà óc chó) |
Bánh Đa Mè Đen Hương Nam 454gx50... (mã hs bánh đa mè đen/ mã hs của bánh đa mè đ) |
Tấn Lộc Tắc Muối Đường 900gr x 15... (mã hs tấn lộc tắc muố/ mã hs của tấn lộc tắc) |
Bánh Đa Mè Trắng Hương Nam 454gx50... (mã hs bánh đa mè trắn/ mã hs của bánh đa mè t) |
Bánh tráng (Củ chi) 15kg/Thùng-Hàng mới 100% SX tại Việt Nam... (mã hs bánh tráng củ/ mã hs của bánh tráng) |
Bắp Rang Ml... (mã hs bắp rang ml/ mã hs của bắp rang ml) |
Bắp Rang Caramel Ml... (mã hs bắp rang carame/ mã hs của bắp rang car) |
Bắp Rang Phô Mai Ml... (mã hs bắp rang phô ma/ mã hs của bắp rang phô) |
SỮA UỐNG LÚA MẠCH MILO NESTLE 180ML... (mã hs sữa uống lúa mạ/ mã hs của sữa uống lúa) |
Cháo tôm... (mã hs cháo tôm/ mã hs của cháo tôm) |
Cơm gà CJ... (mã hs cơm gà cj/ mã hs của cơm gà cj) |
Cơm trắng... (mã hs cơm trắng/ mã hs của cơm trắng) |
Cháo trắng... (mã hs cháo trắng/ mã hs của cháo trắng) |
Cơm phần BK... (mã hs cơm phần bk/ mã hs của cơm phần bk) |
Cháo hải sản... (mã hs cháo hải sản/ mã hs của cháo hải sản) |
Cháo sò điệp... (mã hs cháo sò điệp/ mã hs của cháo sò điệp) |
Cháo thịt bò... (mã hs cháo thịt bò/ mã hs của cháo thịt bò) |
Cơm chiên tôm... (mã hs cơm chiên tôm/ mã hs của cơm chiên tô) |
Đậu phụ Ma Po... (mã hs đậu phụ ma po/ mã hs của đậu phụ ma p) |
Đậu hủ hải sản... (mã hs đậu hủ hải sản/ mã hs của đậu hủ hải s) |
Cơm vịt quay CJ... (mã hs cơm vịt quay cj/ mã hs của cơm vịt quay) |
Cơm chiên bò băm... (mã hs cơm chiên bò bă/ mã hs của cơm chiên bò) |
Cơm heo xá xíu CJ... (mã hs cơm heo xá xíu/ mã hs của cơm heo xá x) |
Cháo thịt gà/ vịt... (mã hs cháo thịt gà/ v/ mã hs của cháo thịt gà) |
Cháo thịt heo xíu... (mã hs cháo thịt heo x/ mã hs của cháo thịt he) |
Cơm heo giòn da CJ... (mã hs cơm heo giòn da/ mã hs của cơm heo giòn) |
Cơm chiên dương châu... (mã hs cơm chiên dương/ mã hs của cơm chiên dư) |
Cháo thịt gà nấu nấm... (mã hs cháo thịt gà nấ/ mã hs của cháo thịt gà) |
Cơm chiên còi sò điệp... (mã hs cơm chiên còi s/ mã hs của cơm chiên cò) |
Cơm chiên thịt gà & cá... (mã hs cơm chiên thịt/ mã hs của cơm chiên th) |
Đậu hủ kho thịt gà, cá... (mã hs đậu hủ kho thịt/ mã hs của đậu hủ kho t) |
Đậu khuôn cắt lát chiên giòn... (mã hs đậu khuôn cắt l/ mã hs của đậu khuôn cắ) |
Phô mai... (mã hs phô mai/ mã hs của phô mai) |
Phở xào tôm... (mã hs phở xào tôm/ mã hs của phở xào tôm) |
Phở gà tô lớn... (mã hs phở gà tô lớn/ mã hs của phở gà tô lớ) |
Phở gà tô vừa... (mã hs phở gà tô vừa/ mã hs của phở gà tô vừ) |
Phở xào hải sản... (mã hs phở xào hải sản/ mã hs của phở xào hải) |
Phở xào thịt bò... (mã hs phở xào thịt bò/ mã hs của phở xào thịt) |
Phô mai que 1pcs... (mã hs phô mai que 1pc/ mã hs của phô mai que) |
Phô mai que 2pcs... (mã hs phô mai que 2pc/ mã hs của phô mai que) |
Phô mai que 4pcs... (mã hs phô mai que 4pc/ mã hs của phô mai que) |
Phở xào thịt heo... (mã hs phở xào thịt he/ mã hs của phở xào thịt) |
Phở bò bắp tô lớn... (mã hs phở bò bắp tô l/ mã hs của phở bò bắp t) |
Phở bò nạm tô lớn... (mã hs phở bò nạm tô l/ mã hs của phở bò nạm t) |
Phở bò nạm tô vừa... (mã hs phở bò nạm tô v/ mã hs của phở bò nạm t) |
Phở bò tái tô lớn... (mã hs phở bò tái tô l/ mã hs của phở bò tái t) |
Phở bò tái tô vừa... (mã hs phở bò tái tô v/ mã hs của phở bò tái t) |
Phở đùi gà tô lớn... (mã hs phở đùi gà tô l/ mã hs của phở đùi gà t) |
Phở bò viên cỡ vừa... (mã hs phở bò viên cỡ/ mã hs của phở bò viên) |
Phở bò Wagyu tô lớn... (mã hs phở bò wagyu tô/ mã hs của phở bò wagyu) |
Phỏ bò wagyu đặc biệt... (mã hs phỏ bò wagyu đặ/ mã hs của phỏ bò wagyu) |
Súp hải sản... (mã hs súp hải sản/ mã hs của súp hải sản) |
Súp hải sản đậu phụ... (mã hs súp hải sản đậu/ mã hs của súp hải sản) |
Súp hoành thánh tôm... (mã hs súp hoành thánh/ mã hs của súp hoành th) |
Bánh bao sandwich... (mã hs bánh bao sandwi/ mã hs của bánh bao san) |
Xôi Bắp 32 x 10.5oz (300g) (2pcs) Thương Hiệu Ocean Swallow... (mã hs xôi bắp 32 x 10/ mã hs của xôi bắp 32 x) |
Bánh ăn sáng (Breakfast Cereal KK 60x25g) |
Bánh ăn sáng (HONEY STARS Cereal 18x300g ) |
Bánh ăn sáng (KOKO KRUNCH Cereal 18x330g) |
Bánh ăn sáng (MILO Cereal 18x330g ) |
Bánh ăn sáng (Milo Cereal Single Serve 60x25g ) |
Bánh ăn sáng NESTLE KoKo Krunch Cereal 18 x 170G |
Bánh ăn sáng Nestle Koko Krunch Cereal 18 x 330g |
Bánh ăn sáng Nestle Milo Cereal 18 x 170g |
Bánh ăn sáng Nestle MILO Cereal 18 x 330g |
bánh nack(70gx20x100cnts)(90gx30x50cnts)hàng mới 100% |
bánh snack (85gx20x150cnts)(70gx20x100cnts)(90gx30x50cnts)(95gx20x50cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(50gx12x200cnts)(75gx20x100cnts)(85gx15x80cnts)(90gx30x20cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(50gx30x80cnts)(80gx30x50cnts)(89gx15x100cnts)(70gx20x80cnts)(90gx30x20cnts)(132gx30x20cnts) hàng mới 100% |
bánh snack(55gx30x50cnts)(60gx12x80cnts)(77gx20x50cnts)(79gx18x50cnts)(80gx30x30cnts)(89gx15x30cnts) |
bánh snack(60gx12x250cnts)(70gx20x120cnts)(90gx30x50cnts)(89gx15x50cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(70gx20x100cnts)(75gx20x50cnts)(85gx15x40cnts)(90gx30x30cnts)(95gtx20x30cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(70gx20x300cnts)(90x30x100cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(77gx20x150cnts)(79gx18x100cnts)(90gx30x40cnts)(185gx12x40cnts)hàng mới 100% |
Bỏng gạo tẩm socola casino 375g, Mới 100% |
Bột lúa mỳ BRM Hard Red Spring Wheat Berries 32oz 907g |
Bột lúa mỳ BRM Soft White Wheat Berries 32oz 907g |
Cháo ăn liền rice porridge (abalone) 285g*24/hộp |
Cơm cháo ăn liền bí đỏ và đậu đỏ(270GX12/CTN) |
Cơm cháo ăn liền bò (315GX12/CTN) |
Hạt ngũ cốc đã rang Honey Oat Meal Sensoning TS00027C (300g/bịch, 40bịch/thùng) - SW03053 (FOC) |
Ngũ Cốc ăn sáng Mico Cereal Variety Pack (25g x 3 x72Hộp)/Thùng |
Ngũ Cốc ăn sáng Tyton Chox Crunch (150g x 24Hộp)/Thùng |
Ngũ cốc dừa socola sữa thanh casino 6x21g, Mới 100% |
Nhân làm bánh đậu đỏ Red Bean Paste(1ctn X 1kg X 20pkt)Hiệu YU AI;HSD:Tháng 12/2013; |
Nhân làm bánh đậu xanh cà-phê Coffee Mung Bean Paste(1ctn X 3kg X 8pkt)Hiệu YU AI;HSD:Tháng 12/2013; |
Sachi- Bánh Cracker gạo vị rong biển 118g (2cái/gói x6 gói/ bịch x20 bịch/thùng) |
Sachi-Bánh Cracker gạo vị đường tuyết 122g (2cái/gói x10 gói/ bịch x20 bịch/thùng) |
Snack cơm chiên giòn vị cay 30g (30gr/gói x10 gói/hộp x6 hộp/thùng) |
Snack tôm cay MEXICAN BIGC 75g, Hàng mới 100% |
Snack vị tôm BIGC 75g, Hàng mới 100% |
TEMPURA KO bột chiên 4 thùng x 20 gói x 1 kg |
Thực phẩm Bắp gia vị đóng hộp 28gói78gr/hộp hàng mới 100% |
Yến mạch ăn liền 25 Kg/Bao |
bánh nack(70gx20x100cnts)(90gx30x50cnts)hàng mới 100% |
bánh snack (85gx20x150cnts)(70gx20x100cnts)(90gx30x50cnts)(95gx20x50cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(50gx12x200cnts)(75gx20x100cnts)(85gx15x80cnts)(90gx30x20cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(50gx30x80cnts)(80gx30x50cnts)(89gx15x100cnts)(70gx20x80cnts)(90gx30x20cnts)(132gx30x20cnts) hàng mới 100% |
bánh snack(60gx12x250cnts)(70gx20x120cnts)(90gx30x50cnts)(89gx15x50cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(70gx20x100cnts)(75gx20x50cnts)(85gx15x40cnts)(90gx30x30cnts)(95gtx20x30cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(70gx20x300cnts)(90x30x100cnts)hàng mới 100% |
bánh snack(77gx20x150cnts)(79gx18x100cnts)(90gx30x40cnts)(185gx12x40cnts)hàng mới 100% |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19049090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17 |
01/04/2018-31/03/2019 | 14 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 19 |
2020 | 17 |
2021 | 14 |
2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19049090
Bạn đang xem mã HS 19049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần II | Chương 10 | 10059090 | Loại khác |
2 | Phần II | Chương 11 | 11041200 | Của yến mạch |
3 | Phần II | Chương 11 | 11041910 | Của ngô |
4 | Phần II | Chương 11 | 11041990 | Loại khác |
5 | Phần II | Chương 11 | 11042200 | Của yến mạch |
6 | Phần II | Chương 11 | 11042300 | Của ngô |
7 | Phần II | Chương 11 | 11042920 | Của lúa mạch |
8 | Phần II | Chương 11 | 11042990 | Loại khác |
9 | Phần II | Chương 11 | 11043000 | Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |