- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
- 2004 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20oC hoặc được hiệu chỉnh về 20oC nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(c) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or
(d) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7 % or more is to be classified in heading 20.02.
5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.
6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5 % vol.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.
2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.
3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20oC or corrected for 20oC if the reading is made at a different temperature.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 9949/TB-TCHQ ngày 27/10/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Khoai tây cắt lát đông lạnh (không bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Khoai tây |
Khoai tây chiên đông lạnh... (mã hs khoai tây chiên/ mã hs của khoai tây ch) |
Khoai tây nghiền- Lamb's Supreme Mashed 1.81kg... (mã hs khoai tây nghiề/ mã hs của khoai tây ng) |
Khoai tây cắt 1/4 đông lạnh, tẩm ướp muối, đã chiên (2.72kg/pack)... (mã hs khoai tây cắt 1/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây Tater Puffs Lamb Weston (H30) 2.27 kg- Lamb Weston Tater Puffs (H30) 2.27 Kg... (mã hs khoai tây tater/ mã hs của khoai tây ta) |
Khoai tây bánh (1.27kg/p) (đông lạnh, tẩm ướp muối đã chiên)-Hash Browns, Frozen potatoes... (mã hs khoai tây bánh/ mã hs của khoai tây bá) |
Khoai tây cắt 3/8" đông lạnh, tẩm ướp muối, đã chiên (1kg/p)- Lambweston 3/8' Regular Cut 1kg... (mã hs khoai tây cắt 3/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây cắt múi (2.27kg/p) (đông lạnh tẩm ướt muối đã chiên)- Slim Deli Wedge, frozen potatoes... (mã hs khoai tây cắt m/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây cắt1/2" (2.27kg/p)(đông lạnh, tẩm uớp muối đã chiên)-1/2" Regular Cut, frozen potatoes... (mã hs khoai tây cắt1// mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây cắt răng cưa (2.04kg/p)(đông lạnh, tẩm uớp muối đã chiên)- Concertinas, frozen potatoes... (mã hs khoai tây cắt r/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây căt thăng 3/8" đông lanh, tâm ươp muôi, đa chiên 6x5LB- Lamweston Skin- on Trim Fries 1/4x3/8... (mã hs khoai tây căt t/ mã hs của khoai tây că) |
Khoai tây cắt xoắn 1/3" (2.27kg/p) (đông lạnh, tẩm uớp muối đã chiên)-1/3" Regular Cut, Twister Fries Frozen potatoes... (mã hs khoai tây cắt x/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây đông lạnh để chiên hiệu Mccain loại 3/8", MC Surecrisp French Fries 3/8" PXL Straight Cut; (6X5lb, 30lbs/thùng) (NVL sản xuất nội bộ DN); NSX: 01/11/2019, HSD: 31/10/2021; Hàng mới 100%... (mã hs khoai tây đông/ mã hs của khoai tây đô) |
Khoai tây cắt sợi sẵn đông lạnh đã qua xử lý nhiệt,thành phần: Khoai tây,dầu cọ, chất ổn định- IQF Fr.fries A grade 10x10mm strt-cut 4x2.5kg " Caspar",(dùng làm thực phẩm cho người), hàng mới 100%... (mã hs khoai tây cắt s/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây cắt lát đông lạnh (không bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic)- Fries 7mm FastF 5x2500g KFC Confidential BPH(I) (183.003); Nhà SX: FARM FRITES; 12,5 kg/ thùng- Tổng cộng: 1.764 Thùng... (mã hs khoai tây cắt l/ mã hs của khoai tây cắ) |
KHOAI TÂY 1/4 MCCAIN FRIES SHOESTRING 5X3KG/THÙNG, CẮT LÁT, ĐÔNG LẠNH, HÀNG MỚI 100%... (mã hs khoai tây 1/4 m/ mã hs của khoai tây 1/) |
KHOAI TÂY 3/8 MCCAIN FREEZE CHILL 10MM 6X2.5KG/THÙNG, CẮT LÁT, ĐÔNG LẠNH, HÀNG MỚI 100%... (mã hs khoai tây 3/8 m/ mã hs của khoai tây 3/) |
Khoai tây cắt khúc đông lạnh (French fries Datschaub Straight Cut 10 x 10A- 2.5kg x 4/ thùng)... (mã hs khoai tây cắt k/ mã hs của khoai tây cắ) |
Khoai tây cọng đông lạnh Marquise Gastro 3/8-mã hàng 7681,đã qua chế biến 1kg x 10 gói/thùng, NSX: T12/2019- HSD: 24 tháng kể từ ngày sx... (mã hs khoai tây cọng/ mã hs của khoai tây cọ) |
Khoaitây đông lạnh để chiên hiệu Mccain loại 3/8", MCSurecrisp French Fries 3/8" PXL Straight Cut;(6X5lb, 30lbs/thùng/6 túi, 2.27kg/túi (NVLsảnxuấtnội bộ DN); NSX: 01/11/2019, HSD: 31/10/2021;Mới 100%... (mã hs khoaitây đông l/ mã hs của khoaitây đôn) |
Khoai tây chiên... (mã hs khoai tây chiên/ mã hs của khoai tây ch) |
Khoai tây lắc phô mai loại lớn... (mã hs khoai tây lắc p/ mã hs của khoai tây lắ) |
Khoai tây lắc... (mã hs khoai tây lắc/ mã hs của khoai tây lắ) |
Khoai tây Lon 160g T (T2)... (mã hs khoai tây lon 1/ mã hs của khoai tây lo) |
Khoai lang sấy vina 100g (T)... (mã hs khoai lang sấy/ mã hs của khoai lang s) |
Tên hàng theo khai báo: Khoai tây cắt lát đông lạnh (không bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic) - Fries 7mm FastF 5x2500g KFC Confidential BPH(I) (183.003); Nhà SX: FARM FRITES; 12,5 kg/ thùng (mục 1 Tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Khoai tây dạng cắt khúc dã được tẩm dầu, được bảo quản bằng đông lạnh |
Khoai tây cắt khúc (Daschaud Shoes String -1kg x10) |
Khoai tây cắt khúc (Daschaud Straight Cut -1kg x10) |
Khoai tây cắt khúc (Ecofrost Crinkle Cut - 2kg x 5) |
Khoai tây cắt khúc (Ecofrost Neutral Bags Straight cut - 2kg x 5) |
Khoai tây cắt khúc (Ecofrost Straight - 2kg x 5) |
Khoai tây cắt miếng đông lạnh (1 kiện=6bao=16,329kg) |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Caterpak Crinkle Cut 5x2500g (hàng mẫu) |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Caterpak Julienne S/S 5x2500g (hàng mẫu) |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Jollibee Shoestring Fries Potatoes 6x6LB (1LB ~ 0,453597kg) |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Mccain Golden Long Fries SC 6x6mm 16x750gm |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Mccain Rostys 12x600g |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Mccain Smiles Potato (INTL) 12x750gm |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Mccain Western Wedges 12x750g |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Star Julienne Coated S/S 5x2500g |
Khoai tây cắt sợi, loại A, 7/7mm, hàng mới 100% |
Khoai tây cắt thẳng, loại A, 10/10mm, hàng mới 100% |
Khoai tây cắt zít zắc, loại A, hàng mới 100% |
Khoai tây chế biến đông lạnh P de Terre Paris/ Parisian potatoes 400gr, process |
khoai tây cọng đông lạnh 6*6mm, 2.5kg * 4 túi |
khoai tây cọng đông lạnh 9*9mm, 2.5kg * 4túi |
Khoai tây đã cắt lát đông lạnh (6LBS/túi x 6túi/thùng) |
Khoai tây đóng hộp nảo quản bằng nước muối 720ml/ hộp |
Khoai tây đông lạnh 1/2" Crinkle Cut G3313 (5Lb x 6 bao/thùng) |
Khoai tây đông lạnh 1/4" Shoestrings J67 (4,5Lb x 6 bao/thùng) |
Khoai tây đông lạnh cắt lát - KFC 1/4" Shoestrings Frozen Potatoes (12,5 kg/thùng) |
Khoai tây đông lạnh cắt lát (J0030) - 1/4" Shoestrings, Frozen Potatoes (16,3 kg/thùng) |
Khoai tây đông lạnh cắt lát (P55) -Crisscuts, Frozen Potatoes (13.6 kg/ thùng) |
Khoai tây đông lạnh cắt sợi (01 thùng = 04bao = 10kg) |
Khoai tây đông lạnh Crinkle Cut 2.5 kg x 4 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Duchesse 1 kg x 10 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Hash Browns A26 (5Lb x 6 bao/thùng) |
Khoai tây đông lạnh Rosti 1 kg x 10 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Shoestring 2.5kg x 4 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Steak Cut G1515 (5Lb x 6 bao/thùng) |
Khoai tây đông lạnh Steak Fries 1 kg x 10 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Straight Cut 1 kg x 10 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Straight Cut 450g x 20 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Thin Cut 1 kg x 10 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Wedge Cut A20 (5Lb x 6 bao/thùng) |
Khoai tây ép thành bánh đông lạnh(5 LBS/túi x 6 túi/thùng) |
Khoai tây kiểu Pháp 300gx20gói/thùng |
khoai tây răng cưa đông lạnh 1kg * 10 túi |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Caterpak Crinkle Cut 5x2500g (hàng mẫu) |
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh - Caterpak Julienne S/S 5x2500g (hàng mẫu) |
Khoai tây chế biến đông lạnh P de Terre Paris/ Parisian potatoes 400gr, process |
Khoai tây đóng hộp nảo quản bằng nước muối 720ml/ hộp |
Khoai tây đông lạnh cắt lát (J0030) - 1/4" Shoestrings, Frozen Potatoes (16,3 kg/thùng) |
Khoai tây đông lạnh Straight Cut 450g x 20 gói/ thùng |
Khoai tây đông lạnh Wedge Cut A20 (5Lb x 6 bao/thùng) |
Khoai tây đông lạnh cắt sợi (01 thùng = 04bao = 10kg) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 20:Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 20041000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
19.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 19.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 13 |
01/01/2019-31/12/2019 | 13 |
01/01/2020-30/06/2020 | 13 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 9 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 12 |
2020 | 10 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 20041000
Bạn đang xem mã HS 20041000: Khoai tây
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20041000: Khoai tây
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20041000: Khoai tây
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19059080 | Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
2 | Phần IV | Chương 19 | 19059090 | Loại khác |