- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2101 - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
- 210120 - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 13040/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Bột trà xanh Green tea ext xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chè Ba Màu... (mã hs chè ba màu/ mã hs của chè ba màu) |
Chè Lotus S... (mã hs chè lotus s/ mã hs của chè lotus s) |
Chè Lotus Vn... (mã hs chè lotus vn/ mã hs của chè lotus vn) |
Trà hòa tan English Breakfast Tea... (mã hs trà hòa tan eng/ mã hs của trà hòa tan) |
Trà hòa tan Nestea Peach 12oz... (mã hs trà hòa tan nes/ mã hs của trà hòa tan) |
Trà hoà tan Tea Tarik M... (mã hs trà hoà tan tea/ mã hs của trà hoà tan) |
Trà Bạc Hà M... (mã hs trà bạc hà m/ mã hs của trà bạc hà m) |
Trà Hoa Lài M... (mã hs trà hoa lài m/ mã hs của trà hoa lài) |
Trà Đào Nong... (mã hs trà đào nong/ mã hs của trà đào nong) |
Trà Cam Đào Sa... (mã hs trà cam đào sa/ mã hs của trà cam đào) |
Trà Lài Mật Ong Đá... (mã hs trà lài mật ong/ mã hs của trà lài mật) |
Trà Gừng Mật Ong Đá... (mã hs trà gừng mật on/ mã hs của trà gừng mật) |
Trà Đen Sữa Macha Đá... (mã hs trà đen sữa mac/ mã hs của trà đen sữa) |
Trà Xanh Sữa Macha Đá... (mã hs trà xanh sữa ma/ mã hs của trà xanh sữa) |
Matcha Sữa Arch. 13.5Grx12... (mã hs matcha sữa arch/ mã hs của matcha sữa a) |
Trà đào chanh sả (NB)... (mã hs trà đào chanh s/ mã hs của trà đào chan) |
Trà xanh C2 hương chanh (1 thùng 500 ml x 24 bottle)... (mã hs trà xanh c2 hươ/ mã hs của trà xanh c2) |
Trà Thái- Thai Tea Mix CHA TAR MUA Brand (400g x 12túi/thùng) (Dạng bột), NSX:Siam Tea Factory. NSX: 24/4/2019, HSD: 22/7/2021. Hàng mới 100%... (mã hs trà thái thai/ mã hs của trà thái th) |
Trà Xanh- Green Tea Mix CHA TAR MUA Brand (200g x 12túi/thùng) (Dạng bột), NSX:Cha Thai International CO.,LTD. NSX: 02/12/2019, HSD: 02/12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs trà xanh green/ mã hs của trà xanh gr) |
Bột trà xanh TH-E 1004 (20 kg/bao, 1 bao/thùng) Hàng mới 100%... (mã hs bột trà xanh th/ mã hs của bột trà xanh) |
Chiết xuất chè- Green Tea Extract GW 660403 (KQGĐ:4047/TB-TCHQ (20/06/2017))- Nguyên liệu sản xuất kem đánh răng... (mã hs chiết xuất chè/ mã hs của chiết xuất c) |
Trà diếp cá Orihiro 3gam/gói x 60 gói/túi, 24 túi/ thùng, hiệu ORIHIRO, mới 100%... (mã hs trà diếp cá ori/ mã hs của trà diếp cá) |
Trà xanh gạo lứt Matcha Uji túi lọc Itoen 46g (20 gói) (Itoen Genmaicha Matcha Blend Premium Tea Bag 46g (20 pcs)), thương hiệu: Itoen, 8 hộp/thùng, hsd 31/05/2020... (mã hs trà xanh gạo lứ/ mã hs của trà xanh gạo) |
Trà túi lọc Lipton không pha hương liệu 2g/gói, 100 gói/hộp, 36 hộp/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs trà túi lọc lip/ mã hs của trà túi lọc) |
Trà hòa tan hiệu Brooch(300g/túi), hàng mẫu... (mã hs trà hòa tan hiệ/ mã hs của trà hòa tan) |
Bột trà xanh (tinh bột trà xanh)- Green Tea Powder (500g/gói, 20 gói/ thùng), nguyên liệu sản xuất trà sữa trân châu. Hàng mới 100%... (mã hs bột trà xanh t/ mã hs của bột trà xanh) |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: Viên nang Tegreen 97 (hộp 120 viên). HSD: 05/2021,... (mã hs thực phẩm bảo v/ mã hs của thực phẩm bả) |
Bột trà xanh (100g/túi), hiệu Just Green Tea... (mã hs bột trà xanh 1/ mã hs của bột trà xanh) |
Trà gạo lứt Sencha Genmaicha 200g (Sencha Genmaicha 200g), thương hiệu: Yanoen, 100 gói/thùng, hsd 22/10/2020... (mã hs trà gạo lứt sen/ mã hs của trà gạo lứt) |
Bột trà xanh (600g/pack). Hàng mới 100%... (mã hs bột trà xanh 6/ mã hs của bột trà xanh) |
Trà sữa hòa tan Aik Cheong- 72g/1 ly, 12 ly/ 1 thùng- Hàng mới 100%... (mã hs trà sữa hòa tan/ mã hs của trà sữa hòa) |
TRÀ SỮA KIRIN TEA MILK 1.5L 1 X 8 PCS./CTN... (mã hs trà sữa kirin t/ mã hs của trà sữa kiri) |
Nguyên liệu thực phẩm: BỘT PHA ĐỒ UỐNG HƯƠNG MATCHA- DVG MATCHA BEVERAGE POWDER (1kgx10). Dạng bột có đường. 10Kg/Túi, 10 túi/thùng.NSX: 23/10/2019, HSD:22/10/2020.Hiệu DAVINCI GOURMET. Hàng mới 100... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Trà Lipton Milk Tea (10g/gói x 20 gói/hộp), hàng mẫu... (mã hs trà lipton milk/ mã hs của trà lipton m) |
Bột Matcha (Matcha Powder) 1kg*10gói/hộp, hàng mới 100%... (mã hs bột matcha mat/ mã hs của bột matcha) |
Bột trà xanh 1kg*10 gói/Thùng. Nhãn hiệu Matcha |
Green tea ext- Bột trà xanh Green tea ext- Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng. Chiết xuất từ trà xanh, dạng bột. |
Green tea extract |
"Trà gừng chanh OWL 20 gam x 20 gói x 18 bịch / thùng.Hàng mới 100%" |
"Trà gừng mật ong OWL 18 gam x 20 gói x 20 bịch / thùng. Hàng mới 100%" |
(NLSX trà Nestea) Trà tinh chiết TCT5D (Instant Tea CWS TCT5D) (Hàng đồng nhất 32Kg/Thùng) |
Bột trà đen(Black tea extract powder SBA001) |
Bột trà xanh Macha A Hamasaen 1kg 10 gói/thùng |
Chất chiết xuất từ trà - Sunphenon 90M-B ( Green Tea Extract) (Mã NL 200270) |
Chè uống liền 200g/gói |
Chiết xuất trà xanh ( 20 kg/ thùng, hàng dùng trong thực phẩm, mới 100% ) |
Chiết xuất trà xanh ( 20 kg/ thùng,hàng là nguyên liệu dùng để sản xuất trong thực phẩm mới 100% ) |
Hương liệu thực phẩm hương trà (1,7gram/gói, 192 gói/thùng) |
Hương liệu thực phẩm hương trà (2,1gram/gói, 192 gói/thùng) |
JAPAN GREEN TEA trà xanh 1 thùng x 100 gói x 100g |
JAPAN GREEN TEA trà xanh 6 thùng x 10 gói x 1kg |
Kem cà phê |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất nước giải khát- Bột trà Tea Powder ET-BT01 (20 kg/thùng) |
Nước bắp cô đặc 1.2 kg x 12 P.E.T/ CTN |
Trà barley tea (baby) 120g*30/hộp |
Trà barley tea 300g*24/hộp |
Trà gừng mật ong (Honey ginger tea 300g) - 01 gói 300g/hộp, 24hộp/ thùng |
Trà thanh yên mật ong (Honey citron tea 300g) - 01 gói 300g/hộp, 24hộp/ thùng |
trà túi lọc(150gx40x40cnts)(300gx24x40cnts) |
Trà xanh 37.5g /Gói |
Trà xanh tinh khiết (Korean organic green tea) - 50 gói 1.2g/hộp, 20 hộp/thùng |
"Trà gừng chanh OWL 20 gam x 20 gói x 18 bịch / thùng.Hàng mới 100%" |
"Trà gừng mật ong OWL 18 gam x 20 gói x 20 bịch / thùng. Hàng mới 100%" |
Chiết xuất trà xanh ( 20 kg/ thùng, hàng dùng trong thực phẩm, mới 100% ) |
Chiết xuất trà xanh ( 20 kg/ thùng,hàng là nguyên liệu dùng để sản xuất trong thực phẩm mới 100% ) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất nước giải khát- Bột trà Tea Powder ET-BT01 (20 kg/thùng) |
Trà gừng mật ong (Honey ginger tea 300g) - 01 gói 300g/hộp, 24hộp/ thùng |
Trà thanh yên mật ong (Honey citron tea 300g) - 01 gói 300g/hộp, 24hộp/ thùng |
Trà xanh tinh khiết (Korean organic green tea) - 50 gói 1.2g/hộp, 20 hộp/thùng |
Chất chiết xuất từ trà - Sunphenon 90M-B ( Green Tea Extract) (Mã NL 200270) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất nước giải khát- Bột trà Tea Powder ET-BT01 (20 kg/thùng) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21012090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 19 |
01/04/2018-31/03/2019 | 16 |
01/04/2019-31/03/2020 | 13 |
01/04/2020-31/03/2021 | 9 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 22 |
01/04/2018-31/03/2019 | 19 |
01/04/2019-31/03/2020 | 16 |
01/04/2020-31/03/2021 | 12.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 9 |
01/04/2022-31/03/2023 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 20 |
31/12/2018-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 30 |
2019 | 27 |
2020 | 24 |
2021 | 22 |
2022 | 19 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13.3 |
2019 | 6.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 33.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 26.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 26.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21012090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21012090
Bạn đang xem mã HS 21012090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21012090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21012090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |