- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2102 - Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 2745/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2293/TB-TCHQ ngày 18/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp bột nở làm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1621/TB-TCHQ ngày 26/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo-Hỗn hợp bột nở làm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1577/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp bột nở làm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bột nở đã pha chế |
Phụ gia làm bánh Baker 999(500gr x 20gói/thùng) 5 thùng; Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia làm bán/ mã hs của phụ gia làm) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MIRACLE: Bột nở (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Bột phụ gia bánh mì Baker 999, 500gam x 20 gói x 10 thùng... (mã hs bột phụ gia bán/ mã hs của bột phụ gia) |
Phụ gia thực phẩm: Phụ Gia Bánh Mì Baker 999; Xuất xứ: Việt Nam; Quy cách: 20 bao/carton, 0.5 kg/bao... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Phụ gia UCC (Bột làm nở bánh mì) 500gr-20gói/thùng,20 Thùng... (mã hs phụ gia ucc bộ/ mã hs của phụ gia ucc) |
Bột Kansui S,15 kg/bao, hiệu Oriental Yeast, phụ gia thực phẩm dùng trong chế biến mì sợi... (mã hs bột kansui s15/ mã hs của bột kansui s) |
Bột nổi (BANKING SODA) 500g/gói, 50gói/unk,GPCB:37357/2017/ATTP-TNCB. Hàng mới 100%... (mã hs bột nổi bankin/ mã hs của bột nổi ban) |
Phụ gia thực phẩm: Bột nở Samson Baking powder (220798) (533 thùng x 18kg), NSX: 18/12/2019, HSD: 12 tháng kể từ NSX, hàng mới 100%.... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Bột nở IBIS 300 (Carton 7.2kg)... (mã hs bột nở ibis 300/ mã hs của bột nở ibis) |
Bột nở (0.1kg/túi), hàng mẫu... (mã hs bột nở 01kg/t/ mã hs của bột nở 01k) |
Viên vệ sinh bồn cầu- Cleaner tablet (40*40, 0.5g)... (mã hs viên vệ sinh bồ/ mã hs của viên vệ sinh) |
Bột nở- Heroules baking Powder (double acting)... (mã hs bột nở heroule/ mã hs của bột nở hero) |
Bột nở đã pha chế có thành phần chính gồm NaHCO3 và muối. |
Biscuit blend V-BHC-B. |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Bột nở (Baking Soda) - Baking Soda V-BHC-A - Hàng mới 100% (Mục 17). Bột nở đã pha chế có thành phần chính gồm NaHCO3 và muối. Ký, mã hiệu, chủng loại: Biscuit blend V-BHC-B. |
#2 (V-DCHO-CPB2 |
BAKING POWDER V-BWW-A. |
BISCUIT BLEND V-BBV-B |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Bột nở (Baking Soda) - Baking Soda V-BHC-A - Hàng mới 100% Bột nở đã pha chế có thành phần chính gồm NaHCO3 và muối. |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp bột nở làm bánh-BAKING POWDER V-BWW-A Bột nở đã pha chế, Thành phần gồm: Muối, Natri pyrophosphate, Natri bicarbonat.... dạng bột. |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp bột nở làm bánh-BISCUIT BLEND V-BBV-B Bột nở đã pha chế, thành phần chính: Natri bicarbonate, muối NaCl..., dạng bột. |
Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo: - Hỗn hợp bột nở làm bánh - #2 (V-DCHO-CPB2)- Hàng mới 100% Bột nở đã pha chế, thành phần chính: Natri bicarbonate, muối NaCl..., dạng bột. |
Bô?T Nơ? (BANKING POWDER BASE ) |
Bột nở (17 Kg/Thùng) |
Bột nở (Baking compound THANTAI Gold ) |
Bột nở 2.271kg/hộp(6hộp/thùng) |
Bột nở Baking powder 1kg |
Bột nở đã pha chế - Aikoku Baking Powder "BP(H-2)" |
Bột nở đã pha chế - F-UP |
Bột nỡ đã pha chế ( Aikoku baking powder "RED") |
Bột nỡ đã pha chế ( Aikoku baking powder "tenpura T-13 ") |
Bột nỡ đã pha chế ( Tenpura BP) |
Bột nỡ đã pha chế ( Top baking powder "toku A-T") |
Bột nỡ đã pha chế ( Top baking powder american dog you 733-L) |
Bột nở đã pha chế : Baking powder ( 1lon = 18kgs) |
Bột nở đã pha chế Aikoku Baking Powder "BP(H-2)" |
Bột nở đã pha chế dùng chế biến thực phẩm (Pentacake SP),ngày sản xuất 26-03-2012,hạn sử dụng 26-03-2013. |
Bột nở đã pha chế F-UP |
Bột nở đôi Hercules Baking Powder(Double acting) |
Bột nở dùng trong thực phẩm BLEND BAKING POWER - GRADE B101 |
Bột nở dùng trong thực phẩm EMULPALS 110 |
Bột nở dùng trong thực phẩm EMULPALS CP |
Bột nở dùng trong thực phẩm EMULPALS HO |
Bột nở dùng trong thực phẩm EMULPALS HO (600 CARTONS OF 15 KG NET = 9,000 KG NET. ) |
Bột nở Ibis 300 ( 7.2 kg/ ctns) |
Bột nở IBIS 300 (Carton 7.2kg ) |
Bột nở Ibis 300 (carton 7.2kg) |
Bột nở Samson Baking powder (533 Thùng x 18kg)( mới 100%) |
Bột soda (454g/ hộp-24 hộp/thùng ) |
BộT THạCH TRắNG - JELLY POWDER 4800 |
Double Action Baking Powder - Phụ gia thực phẩm Bakerss Choice (1Caton=12pcksx400g) |
NLSX phụ gia thực phẩm( Bột nở đã pha chế: DATEM MA80) |
Phụ gia thực phẩm Bakers Choice (Bột nở) - Imperial Double Action Baking Powder (1Carton = 12pcks x 400g) |
Bột nở dùng trong thực phẩm EMULPALS HO (600 CARTONS OF 15 KG NET = 9,000 KG NET. ) |
Bột nở Ibis 300 ( 7.2 kg/ ctns) |
Bột nở IBIS 300 (Carton 7.2kg ) |
Bột nở Ibis 300 (carton 7.2kg) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21023000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
10.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 7 |
01/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-30/06/2020 | 7 |
01/07/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21023000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21023000
Bạn đang xem mã HS 21023000: Bột nở đã pha chế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21023000: Bột nở đã pha chế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21023000: Bột nở đã pha chế
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 21 | 21069091 | Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm |