- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2103 - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
Tương cà chai 300g... (mã hs tương cà chai 3/ mã hs của tương cà cha) |
Tương cà MEKONG- 235g, 235g/chai, 24 chai/thùng... (mã hs tương cà mekong/ mã hs của tương cà mek) |
Tương ớt xuất khẩu Mivimex (30cahi x 200gr)/thùng... (mã hs tương ớt xuất k/ mã hs của tương ớt xuấ) |
Tương ớt cay Xuất khẩu Mivimex (30chai x 200gr)/thùng... (mã hs tương ớt cay xu/ mã hs của tương ớt cay) |
Tương ớt tỏi xuất khẩu Mivimex (30cahi x 200gr)/thùng... (mã hs tương ớt tỏi xu/ mã hs của tương ớt tỏi) |
Tương Cà pet (2.1kg x 6chai/thùng)... (mã hs tương cà pet 2/ mã hs của tương cà pet) |
Tương cà chai Pet 2.100g... (mã hs tương cà chai p/ mã hs của tương cà cha) |
Tương cà... (mã hs tương cà/ mã hs của tương cà) |
Xốt cà chua Jamie Olive, 400g/chai. Hàng mới 100%... (mã hs xốt cà chua jam/ mã hs của xốt cà chua) |
Tương ớt vị tỏi (nước sốt cà chua) đóng gói 200ml/chai, 24 chai/ thùng, nhãn hiệu Medved Lyubimiy. HSD: 08/01/2022. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs tương ớt vị tỏi/ mã hs của tương ớt vị) |
Tương ớt vị cay vừa (nước sốt cà chua) đóng gói 200ml/chai, 24 chai/ thùng, nhãn hiệu Medved Lyubimiy. HSD: 08/01/2022. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs tương ớt vị cay/ mã hs của tương ớt vị) |
Tương ớt vị hỗn hợp (nước sốt cà chua) đóng gói 200ml/chai, 24 chai/ thùng, nhãn hiệu Medved Lyubimiy. HSD: 08/01/2022. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs tương ớt vị hỗn/ mã hs của tương ớt vị) |
Tương ớt vị chua ngọt (nước sốt cà chua) đóng gói 200ml/chai, 24 chai/ thùng, nhãn hiệu Medved Lyubimiy. HSD: 08/01/2022. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs tương ớt vị chu/ mã hs của tương ớt vị) |
Sốt spaghetti vị cà chua, hành tỏi nướng.(Roasted Garlic&Onion Tomato Spa.).300g/ chai, 12 chai/ carton, XNCBPHQĐATTP số: 13219/2017/ATTP-XNCB.nsx: Daesang corporation. hàng mới 100%... (mã hs sốt spaghetti v/ mã hs của sốt spaghett) |
Nước sốt cà chua. Balltmaloe Relish Squeezy. 300ml/ lọ. Mới 100%... (mã hs nước sốt cà chu/ mã hs của nước sốt cà) |
Sốt mì ý truyền thống 14OZ,Hiệu American Garden.(AG Traditional Pasta Sauce 12 x 14OZ). Hạn sử dụng 04/2021... (mã hs sốt mì ý truyền/ mã hs của sốt mì ý tru) |
Tương cà nhãn hiệu Heinz, loại 3.3kg, mỗi thùng 6 lon, mỗi lon 3.3 Kg- Heinz Tomato ketchup 6x3.3Kg.... (mã hs tương cà nhãn h/ mã hs của tương cà nhã) |
Sốt cà chua thịt bò bằm hiệu Barilla (400gx6chai/thùng)- BOLOGNESE 400Gx6BOTTLE.HSD:13/06/2021... (mã hs sốt cà chua thị/ mã hs của sốt cà chua) |
Sốt cà chua hiệu Barilla (200gx12hủ/thùng)- SUGO BASILICO 200G x12JAR.HSD:07/04/2021&09/04/2021... (mã hs sốt cà chua hiệ/ mã hs của sốt cà chua) |
Tương cà chua nguyên chất Kagome 500g (Kagome ketchup 500g), thương hiệu: Kagome, 20 túi/thùng, hsd 12/05/2021... (mã hs tương cà chua n/ mã hs của tương cà chu) |
Xốt cà chua Kanjuku Tomato Hayashi Rice Sauce 184g/hộp 60 hộp/thùng; HSD: 05/2021... (mã hs xốt cà chua kan/ mã hs của xốt cà chua) |
Sốt cà Ballymaloe Irish Country Relish (310gr/chai)... (mã hs sốt cà ballymal/ mã hs của sốt cà bally) |
Tương cà Roza. Roza Tomato ketchup (Formula 2) 600 x 10g. Hạn sử dụng 21/10/2020... (mã hs tương cà roza/ mã hs của tương cà roz) |
Tương cà Roza- Roza Tomato ketchup (Formula 2) 12 x 1000g.Hạn sử dụng 23/10/2020, 14/11/2020... (mã hs tương cà roza/ mã hs của tương cà roz) |
Sốt mì Ý vị thịt bò Bolognese hiệu San Remo (SAN REMO PASTA SAUCE 500G#696 BOLOGNESE), (12 hũ x 500gr/hũ 1 thùng). HSD: 10/2021... (mã hs sốt mì ý vị thị/ mã hs của sốt mì ý vị) |
Nguyên liệu sản xuất dùng trong nội bộ DN: Sốt cà chua ngọt- PH SWEET CLASSIC SAUCE, PULPY (1 thùng 6 túi, 1 túi 3,175 Kg). Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Tương Cà Chua Hiệu Tomato Ketchup (300g x 16 hộp/ct). Mới 100%... (mã hs tương cà chua h/ mã hs của tương cà chu) |
Xốt cà chua Jamie Olive, 400g/chai. Hàng mới 100%.... (mã hs xốt cà chua jam/ mã hs của xốt cà chua) |
Tương cà- HEINZ TOMATO KETCHUP 3.23KG- Hạn sử dụng: 10/2022(hàng mới 100%)... (mã hs tương cà heinz/ mã hs của tương cà he) |
Tương cà Tomato Ketchup Sachet-Nhà SX: REGION FOOD; Thùng x 1000 bag x 10g- Tổng cộng: 650 Thùng... (mã hs tương cà tomato/ mã hs của tương cà tom) |
Xốt cà chua Passata Di Pomodoro, Hiệu Luigi Tomadini. Đóng gói 12 x 690g/ thùng. Hàng mới 100%.Hạn sử dụng 06/2022... (mã hs xốt cà chua pas/ mã hs của xốt cà chua) |
Xốt Cà chua Húng quế Passata Di Pomodoro Con Basilico. Hiệu Luigi Tomadini. Đóng gói 12 x 690 g/ thùng. Hàng mới 100%.Hạn sử dụng 02/2022... (mã hs xốt cà chua hún/ mã hs của xốt cà chua) |
Tương (xốt) cà chua dạng sệt (500g/chai,16 chai/CTN)-TOMATO KETCHUP,nhà sx DAESANG.Hàng mới 100%.... (mã hs tương xốt cà/ mã hs của tương xốt) |
Tương Daesang Tương cà chua.300G/chai.hạn sử dụng.30_10_2020... (mã hs tương daesang t/ mã hs của tương daesan) |
sốt ăn liền daesang sốt cà ri vị sữa chua cà chua.160G/gói.hạn sử dụng.25_9_2021... (mã hs sốt ăn liền dae/ mã hs của sốt ăn liền) |
Xốt cà chua Knorr. KNORR TOMATO KETCHUP 3X5.2KG. Hàng mới 100%... (mã hs xốt cà chua kno/ mã hs của xốt cà chua) |
Sốt cà chua Tomato Ketchup (12 x 567g) / thùng. Nhãn hiệu Heinz |
Cà chua dạng sệt - #10TIN TOMATO PASTE 26% (6 chai = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Cà chua Ketchup 1kg x 12 gói/ thùng |
Cà chua Ketchup 330g x 24 chai/ thùng |
Cà chua Ketchup A10 3.3 kg x 6 hộp / thùng |
Cà chua nghiền - #10TIN TOMATO PUREE (6 chai = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Ketchup cà chua |
Nước sốt 8x300g |
Nước sốt cà (3.1752kg/bịch x 6 bịch/thùng) |
Nước sốt cà chua ( Tomato Ketchup) mới 100% |
Nước sốt cà chua ( Tomato Ketchup) mới 100% ( 1thùng = 6 lon / 1 lon = 3.18kgs) |
Nước sốt cà chua 12/13.5Z HNT KET NATURAL 383g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/16.17Z CB CHEESE PIZZA KIT 458g/hộp x 12 hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/21.6Z HNT BBQ HN MUST 612g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/21.6Z HNT BBQ OR 612g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/26.5Z HNT CHS&GARLIC SPAG 751g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/26.5Z HNT MEAT FL SPAG SCE 751g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/26.5Z HNT TRAD SPAG SCE 751g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/26Z HNT FOUR CHEESE SPAG 737g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 12/26Z HNT GARLIC & HERB SPAG 737g/hộp x 12hộp/thùng. |
Nước sốt cà chua 12/26Z HNT GARLIC&ONION SPAG 737g/hộp x 12hộp/thùng |
Nước sốt cà chua 6/106 OZ AM PREPARED PIZZA SCE 3010g/hộp x 6hộp/thùng . |
Nước sốt cà chua 6/114Z HNT KETCHUP 3230g/hộp x 6hộp/thùng |
Nước Sốt cà chua catsup, Fancy, 33%, Central Valley - Tomatek 7.52LBS |
Nước Sốt cà chua Paste, Tomatoes , Central Valley - Tomatek 7.27 LBS |
Nước Sốt cà chua Sauce, pizza Fully Prepared , Central Valley - Tomatek 6.96 LBS |
Nước Sốt cà chua Sauce, Tomato Fancy Low Sodium, central Volley - Tomatek 6.96 LBS |
Nước Sốt cà chua Tomatek Central Valley Spagetti Sauce 6.96 LBS |
Nước Sốt cà chua TOMATOES, PEAR,CRUSHED HVY-SAN BENITO 7.66 LBS |
Nước Sốt cà chua Xhvy Concentrated Crushed Tomatoes , Central Valley - Tomatek 6.96 LBS |
Nước xốt cà (10gam/bịch x 1500 bịch/thùng) |
Nước xốt cà chua (1gallon/hộp x 3hộp/thùng) |
NƯƠC XÔT Cà CHUA (3300g x 6Lọ/ct) |
nước xốt cà chua (3300g x 6lọ/ct) |
Nước xốt cốc-tai:COCKTAIL SAUCE FOR VANNAMEI LSCT07A/1 |
Nước xốt ngọt (thành phần chính từ cà chua) do SIAS sản xuất (2kg x 6 túi/ thùng), hàng mới 100% |
Sốt cà chua - nguyên liệu sản xuất bánh Pizza (1 thùng / 19.45 kgs) hàng mới 100% |
Sốt cà chua - Tomato Paste 6x3200g |
Sốt cà chua 3.3Kg/6 hộp/thùng KETCHUP |
Sốt cà chua 400g/lọ |
Sốt cà chua 500g/20 chai/thùng KETCHUP |
Sốt cà chua 800ml/chai |
Sốt cà chua hiệu Heinz - EZ SQUEEZE 20OZ KETCHUP (12 chai = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Sốt cà chua Sugo alla Bolognese 400gr*6 |
Sốt cà chua Sugo Alla Sicilliana 400gr*6 |
Nước sốt cà chua ( Tomato Ketchup) mới 100% ( 1thùng = 6 lon / 1 lon = 3.18kgs) |
Nước xốt cà (10gam/bịch x 1500 bịch/thùng) |
NƯƠC XÔT Cà CHUA (3300g x 6Lọ/ct) |
nước xốt cà chua (3300g x 6lọ/ct) |
Sốt cà chua hiệu Heinz - EZ SQUEEZE 20OZ KETCHUP (12 chai = 1 thùng). Hàng mới 100% |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 1 thùng x 12 chai x 900g |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 12 thùng x 30 chai x 300ml |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 2 thùng x 12 chai x 300ml |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 2 thùng x 12 chai x 500ml |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 3 thùng x 20 chai x 500ml |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 4 thùng x 6 lon x 3 kg |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 6 thùng x 6 chai x 1.8 lít |
Tương (xốt) cà chua dạng sệt (3300g/thùng, 6thùng/CTN) -TO MA TO KET CHUP |
Tương (xốt) cà chua dạng sệt (930g/lọ, 12 lọ/CTN) -TO MA TO KET CHUP |
Tương cà - Tomato Ketchup (bottle) 24x300g |
Tương cà - Tomato Ketchup (pouch) 12x1000g |
Tương cà - Tomato Ketchup (sachet) 600x11g |
Tương cà - Tomato Ketchup Pouch 1 kg (Thùng x 12 gỏi x 1kg ) |
Tương cà - Tomato Ketchup Pouch 1kg (Thùng x 12 gói x1kg) |
Tương cà - Tomato Ketchup Sachet (Thùng x 1000 gói x 10 g) |
Tương cà - Tomato Ketchup Sachet (Thùng x 12 gói x 1 Kg) |
Tương cà - Tomato Ketchup Sachet 10gm (Thùng x 1.000 gói x 10gm) |
Tương cà 300g/ chai; 24 chai/thùng, hàng mới 100% nhãn hiệu Roza |
Tương cà chua đóng chai hiệu Sinsin (24 x 340gr(300ml)) |
Tương cà chua Heinz Tomato ketchup 1000x9g (1000 gói = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Tương cà chua Heinz Tomato ketchup 24x300g (24 chai = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Tương cà chua Heinz Tomato ketchup 6x3.3kg (6 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Tương cà chua HeinzTomato Ketchup (300gx24chaix1thùng) - Hàng mới 100% |
Tương cà chua(500g/lọ/16 lọ/CTN) - TOMATO KETCHUP.Hàng mới 100% |
TONKATSU SAUCE tương cà chua 3 thùng x 20 chai x 500ml |
Tương (xốt) cà chua dạng sệt (3300g/thùng, 6thùng/CTN) -TO MA TO KET CHUP |
Tương cà - Tomato Ketchup Sachet (Thùng x 1000 gói x 10 g) |
Tương cà - Tomato Ketchup Sachet 10gm (Thùng x 1.000 gói x 10gm) |
Tương cà 300g/ chai; 24 chai/thùng, hàng mới 100% nhãn hiệu Roza |
Tương cà chua Heinz Tomato ketchup 1000x9g (1000 gói = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Tương cà chua Heinz Tomato ketchup 24x300g (24 chai = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Tương cà chua HeinzTomato Ketchup (300gx24chaix1thùng) - Hàng mới 100% |
Tương cà chua(500g/lọ/16 lọ/CTN) - TOMATO KETCHUP.Hàng mới 100% |
Tương cà chua(500ml/chai/16chai/CTN)-TOMATO KETCHUP. Hàng mới 100% |
Tương cà chua(930g/lọ/12 lọ/CTN) - TOMATO KETCHUP.Hàng mới 100% |
Tương cà chua(930ml/chai/12chai/CTN)-TOMATO KETCHUP. Hàng mới 100% |
Xốt cà chua - #10TIN BELL ORTO PASTA SAUCE (6 chai = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Tương cà chua(500ml/chai/16chai/CTN)-TOMATO KETCHUP. Hàng mới 100% |
Xốt cà chua - Ottogi tomato ketchup |
Xốt cà chua - Tomato Paste 24x220g |
Xốt cà chua - Tomato Paste 6x3,200g |
Xốt cà chua (Oldel Paso-Sause 12X200GM ) |
Xốt cà chua (Oldel Paso-Sause 8X300GM ) |
Xốt cà chua hiệu REMIA (10 x 500 ml) |
Xốt cà chua hiệu REMIA (12 x 270 ml) |
Xốt cà chua hiệu REMIA loại 10 x 500 ml |
Xốt cà chua Knorr - KNORR SAUCE TOMATO 3 X 5500G |
Xốt cà chua nấm rau thơm LEGGOS 8X575GM |
Xốt HP sauce (12 chai = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Xốt cà chua (Oldel Paso-Sause 8X300GM ) |
Xốt cà chua hiệu REMIA (10 x 500 ml) |
Xốt cà chua hiệu REMIA loại 10 x 500 ml |
Sốt cà chua 500g/20 chai/thùng KETCHUP |
Xốt cà chua (Oldel Paso-Sause 12X200GM ) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21032000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
52.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 52.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 35 |
01/01/2019-31/12/2019 | 35 |
01/01/2020-30/06/2020 | 35 |
01/07/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 35 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17 |
01/04/2018-31/03/2019 | 14 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25 |
2019 | 23 |
2020 | 21 |
2021 | 19 |
2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 22.3 |
2019 | 19.1 |
2020 | 15.9 |
2021 | 12.7 |
2022 | 9.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 24 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 28 |
01/01/2020-31/12/2020 | 28 |
01/01/2021-31/12/2011 | 21 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 30.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 26.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21032000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 26.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21.8 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21032000
Bạn đang xem mã HS 21032000: Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21032000: Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21032000: Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.