- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2104 - Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
- 210410 - Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 654/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là súp ngô dạng bột hiệu Hokkai Yamato-Corn Soup (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nosa Gia Vị Phở Bò 75gx144... (mã hs nosa gia vị phở/ mã hs của nosa gia vị) |
Nosa Gia Vị Bún Bò Huế 75gx144... (mã hs nosa gia vị bún/ mã hs của nosa gia vị) |
Súp Soup Suikow Noodle... (mã hs súp soup suikow/ mã hs của súp soup sui) |
Súp Soup Wonton Noodle... (mã hs súp soup wonton/ mã hs của súp soup won) |
Súp gochujang đông lạnh... (mã hs súp gochujang đ/ mã hs của súp gochujan) |
Súp Gochujang... (mã hs súp gochujang/ mã hs của súp gochujan) |
Súp Miso Ohmoriya, 175g/ túi, 100 túi/ thùng, do Ohmoriya Co., Ltd sản xuất, SCB: 06/ LTP/ 2019, mới 100%, HSD: 7/2020... (mã hs súp miso ohmori/ mã hs của súp miso ohm) |
Hàng mẫu rau khô và súp (0.9kg/túi)... (mã hs hàng mẫu rau kh/ mã hs của hàng mẫu rau) |
Súp Miso sò lụa ăn liền Hikari Miso 128g (8 gói) (Sokunama Asari Misoshiru 8 servings), thương hiệu: Hikari Miso, 24 túi/thùng, hsd 18/11/2020... (mã hs súp miso sò lụa/ mã hs của súp miso sò) |
Súp Miso hến ăn liền Hikari Miso giảm 25% muối 120g (8 gói) (Sokunama Gen-en Shijimi Misoshiru 8 servings), thương hiệu: Hikari Miso, 24 túi/thùng, hsd 13/11/2020... (mã hs súp miso hến ăn/ mã hs của súp miso hến) |
Nước súp lẩu cô đặc Kimuchi Nabe Base 2017 500g/gói 12 gói/thùng; HSD: 02/2021... (mã hs nước súp lẩu cô/ mã hs của nước súp lẩu) |
Nước cốt hầm xương Hiroshi(dạng sốt xương hầm).Thành phần:muối ăn,chiết xuất từ thịt(thịt lợn thịt gà),chiết xuất rau củ.), 1kg/ lon, 12 lon/thùng. Hiệu: KOUKI-shoko. Hàng mới 100%... (mã hs nước cốt hầm xư/ mã hs của nước cốt hầm) |
Súp- Miso Soup, (20kg/thùng), hàng mới 100%... (mã hs súp miso soup/ mã hs của súp miso so) |
Súp- Hanaken Gyokai Dashi (Chinese noodles soup), (1kg x 10gói/thùng; 10kg/thùng), hàng mới 100%... (mã hs súp hanaken gy/ mã hs của súp hanaken) |
Súp Udon 1,8L/chai, hiệu Bell Foods... (mã hs súp udon 18l/c/ mã hs của súp udon 18) |
Súp Kansai Udon 1,8L/chai, hiệu Bell Foods... (mã hs súp kansai udon/ mã hs của súp kansai u) |
Súp Miso Wakame ăn liền 216g (18g x 12gói) (Miso soup with wakame 216g), thương hiệu: Marukome, 24 bịch/thùng, hsd 29/03/2020... (mã hs súp miso wakame/ mã hs của súp miso wak) |
Súp rong biển Mozuku & Collagen ăn liền Nagainori 105g (35g x 3 gói) (Mozuku Collagen soup 3P), thương hiệu: Nagainori, 100 bịch/thùng, hsd 31/05/2020... (mã hs súp rong biển m/ mã hs của súp rong biể) |
Súp Miso đậu hũ ăn liền Hikari Miso Enjuku 150.4g (8 phần) (Hikari Miso Enjuku Tofu Miso Soup 150.4g (8 servings)), thương hiệu: Hikari Miso, 24 bịch/thùng, hsd 19/10/2020... (mã hs súp miso đậu hũ/ mã hs của súp miso đậu) |
Súp Miso rong biển Wakame ăn liền Hikari Miso Enjuku 156g (8 phần) (Hikari Miso Enjuku Wakame Miso Soup 156g (8 servings)), thương hiệu: Hikari Miso, 24 bịch/thùng, hsd 19/10/2020... (mã hs súp miso rong b/ mã hs của súp miso ron) |
Súp Udon 400ml/chai, hiệu Bell Foods... (mã hs súp udon 400ml// mã hs của súp udon 400) |
Miso dashi tảo bẹ nấu canh ăn liền Yamagen 330g (Yamagen Miso soup base 330g), thương hiệu: Yamagen, 12 chai/thùng, hsd 23/10/2020... (mã hs miso dashi tảo/ mã hs của miso dashi t) |
SÚP KEM- CREAM SOUP,80 g,(80 g x 40 gói)/Thùng, Nhãn Hiệu Ottogi, Hàng Mới 100%... (mã hs súp kem cream/ mã hs của súp kem cre) |
Canh ăn liền Jongga canh vị thịt hầm nấm.130g/gói.hạn sử dụng.19_11_2020... (mã hs canh ăn liền jo/ mã hs của canh ăn liền) |
Hỗn hợp dịch gia vị- Italian Broad A-4467 (20kg/can x 125 can)... (mã hs hỗn hợp dịch gi/ mã hs của hỗn hợp dịch) |
Súp ngô dạng bột hiệu Hokkai Yamato-Corn Soup |
Chế phẩm thực phẩm để chế biến súp có thành phần chính là tinh bột, đạm, đường, chất béo, muối, dạng bột, đóng gói 49.5 gam/hộp. |
Súp ngô dạng bột hiệu Hokkai Yamato-Corn Soup 49.5g x 48 hộp/thùng. Hàng mới 100% |
Canh rong biển ăn liền loại 18g/gói *12 gói/thùng. Nhãn hiệu Mi-Yok-Guk |
Súp thịt bò cay loại 41g/hộp*12 hộp/thùng. Nhãn hiệu Ottogi |
Súp thịt bò cay loại 500g/ gói*18 gói/thùng. Nhãn hiệu Ottogi |
Súp canh đuôi bò loại 500g/gói * 18 gói/thùng. Nhãn hiệu Ottogi |
Súp canh cá xẻ loại 34g/ hộp * 12 hộp/thùng. Nhãn hiệu Ottogi |
Súp kem thịt bò loại 80g/gói * 40 gói/ thùng. Nhãn hiệu Ottogi |
Súp kem nấm loại 80g/gói * 40 gói/thùng. Nhãn hiệu Ottogi |
Súp ngô dạng bột hiệu Hokkai Yamato-Corn Soup 49.5g x 48 hộp/thùng. Hàng mới 100% (Mục 3). Chế phẩm thực phẩm để chế biến súp có thành phần chính là tinh bột, đạm, đường, chất béo, muối, dạng bột, đóng gói 49.5 gam/hộp. |
Canh rong biển - Mi-Yok-Guk (seaweed Soup) |
Canh rong biển- Mi-Yok-Guk (seaweed Soup) |
Chế phẩm làm súp vị bò Beef flavoured stock 1.500 kg x 6 |
Chế phẩm làm súp vị gà Chicken Stock 1.400 kg x 6 |
Chicken Stock 50-10-N - Chiết xuất gà (Chế phẩm để làm súp dùng sản xuất thực phẩm) |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm - Chế phẩm để làm nước súp và nước xuýt - Broth Base |
Nước sốt Gomoku Yakisoba 340gx24gói/thùng |
Nước sốt mì Tantanmen 325gx28gói/thùng |
Nước sốt mì vị cà tím 300gx24ggói/thùng |
Nước sốt mì vị hành 120gx40góithùng |
Nước sốt Tartar vị sò điệp120gx40góithùng |
Nứơc sốt vị kem 260gx24gói/thùng |
Nước sốt Yokohama ramen 482gx24gói/thùng |
Sauce cà - Spaghetti sauce (tomato) |
Sauce cà - Spaghetti sauce (tomato) 685g |
Sốt salsa tartufata 180gr |
Sốt thịt bò mềmm 130gx48gói/thùng |
Súp ăn liền Campbells - Cream Of Chicken Soup 10.75oz/24 (305g/24) |
Súp ăn liền Campbells - R&W Minestrone Soup 10.75oz/12 (305g/12) |
Súp ăn liền Campbells - R&W Tomato Soup 10.75oz/24 (305g/24) |
Súp ăn liền soup (cream) 80g*60/hộp |
Súp ăn liền soup (vegetable) 80g*60/hộp |
Súp ăn liền Tonjiru 190.5gx40hép/thùng |
Súp Awasemiso 241.1gx20hép/thùng |
Súp canh cá xé - Boukoh guk (dried pollack soup) |
Súp canh cá xé - Boukoh guk (dried pollack soup) (17x2)g |
Súp canh clear chicken broth 411g x 24 hộp/thùng |
Súp cho món lẩu hải sản - MOS - Seafood Soup base for Hot Pot 50g ((50g x 12gói ) x 6 hộp / thùng) |
Súp đậu phụ rán 132gx48hộp/thùng |
Súp đậu-ngô-hành tổng hợp nattoru-jirux40hộp/thùng |
Súp kem - Cream soup 80g |
Súp kem- Cream soup 80g |
Súp miso Shin 341.4gx20hép/thùng |
Súp miso Shin 401.4gx20hép/thùng |
Súp miso tảo biển 18gx12gói-216gx48hôp/thùng |
Súp miso wakame 165.6gx20hép/thùng |
Súp ngô green giant 418g x 24 hộp/thùng |
Súp ngô knorr 53.1gx60hộp/thùng |
Súp ngô Pokka 73.8gx30hép/thùng |
Súp xương đuôI bò - Retort beef bone stock |
Thực phẩm Súp nấm Campbell 10lon305gr/lốc hàng mới 100% |
Umami Powder A1875 - Chế phẩm làm súp - Phụ gia dùng trong chế biến thực phẩm |
Viên súp thịt heo Knorr KNORR CUBE PORK 6X24X20G. |
Xèt mì Pasta 182gx40gói/thùng |
Xốt mayonnaise vị gà 6 miếngx24gói/thùng |
Xốt mì nguyên chất 235gx24gói/thùng |
Xốt mì thịt 240gx24gói/thùng |
Xốt mì vị kem 265gx24gói/thùng |
Xốt mì xào ăn trưa 195gx36gói/thùng |
Xốt mì xào mặn 195gx36gói/thùng |
Xốt mì xào Neapolitan 260gx24gói/thùng |
Xốt Yakibifun ăn trưa 165gx36gói/thùng |
Xúp miso tokusen 750gx12hộp/thùng |
Xúp tương sò 168gx48hép/thùng |
Xúp tương sò-rong bión 8gãi-168gx48hép/thùng |
Xúp tương thịt lợn 4gói x25gx48hộp/thùng |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21041099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 28 |
2019 | 25 |
2020 | 23 |
2021 | 20 |
2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25.5 |
2019 | 21.8 |
2020 | 18.2 |
2021 | 14.5 |
2022 | 10.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 33.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 26.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 26.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 32 |
01/01/2020-31/12/2020 | 32 |
01/01/2021-31/12/2011 | 24 |
01/01/2022-31/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21041099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21041099
Bạn đang xem mã HS 21041099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21041099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21041099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.