- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2106 - Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
Pea Protein (Đạm đậu xanh cô đặc) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho thủy sản. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018... (mã hs pea protein đạ/ mã hs của pea protein) |
Protein được làm rắn từ đậu nành"Textured Soy Bean Protein No.9"(10kg/ctn)(chi tiết theo packinglist). (NSX: 16,18-19/12/2019- HSD: 12 Tháng)... (mã hs protein được là/ mã hs của protein được) |
Soya fiber protein BC-770P- protein được làm rắn từ đậu nành (dùng làm thực phẩm)... (mã hs soya fiber prot/ mã hs của soya fiber p) |
Thịt giả từ đậu nành dạng cục 10-25mm dùng trong thực phẩm- SOPROTEX-N-CHUNKS 10-25MM (10kg/bao)... (mã hs thịt giả từ đậu/ mã hs của thịt giả từ) |
Pork Protein Extract CC400(Protein cô đặc dùng làm nguyên liệu thực phẩm)25kgs/bag,ngày sx:T11/2019-hạn sd:18 tháng,Batch:051119CC400-061119CC400,Nhà sx:RP ROYAL DISTRIBUTION SL... (mã hs pork protein ex/ mã hs của pork protein) |
Beef Protein Extract BCF 90(Protein cô đặc dùng làm nguyên liệu thực phẩm)20kgs/bag,ngày sx:T10,11/2019-hạn sd:18 tháng,Batch:051119BCF90-251019BCF90-281019BCF90,Nhà sx:RP ROYAL DISTRIBUTION SL... (mã hs beef protein ex/ mã hs của beef protein) |
Đạm đậu nành cô đặc ISOLATED SOY PROTEIN. S/L:1 túi/5.52 kg gross.Dạng bột, hàng mới:100%. Công dụng: dùng làm chất bổ sung chất đạm được sử dụng trong chế biến thực phẩm.... (mã hs đạm đậu nành cô/ mã hs của đạm đậu nành) |
Textured Soybean protein product 320B- protein được làm rắn từ đậu nành (dùng làm thực phẩm)... (mã hs textured soybea/ mã hs của textured soy) |
Textured wheat protein product G850-L7- protein được làm rắn từ lúa mạch (dùng làm thực phẩm)... (mã hs textured wheat/ mã hs của textured whe) |
Đạm đậu nành dùng trong thực phẩm dạng viên... (mã hs đạm đậu nành dù/ mã hs của đạm đậu nành) |
Protein cô đặc từ đậu nành hàm lượng protein tính theo Nito tổng 82% SUPRO 548. 20kg/bag. HSD: 30/08/2021... (mã hs protein cô đặc/ mã hs của protein cô đ) |
Chế phẩm dùng trong sản xuất thực phẩm, thành phần gồm protein 85% (tính theo Nito tổng), chất béo 0.35%, dạng bột SUPRO 670 IP. 20kg/bag. HSD: 27/07/2021... (mã hs chế phẩm dùng t/ mã hs của chế phẩm dùn) |
Casein Protein Hydrolysate 75-80% Powder (Protein 75-80% Powder) |
Chế phẩm protein thủy phân, dạng bột. Hàm lượng Protein tính theo Nitơ tổng là 78.25% |
Casein Protein Hydrolysate 75-80% Powder (Protein 75-80% Powder) - Casein thủy phân từ đạm - Nguyên liệu thực phẩm (25kgs/drum) - NSX: 01/2016 - NHH: 12/2018. |
(NLSX Milo, sữa) Đạm đậu nành (Supro 670 IP Isolated Soy Protein with Less Than 2% Lecithin) (Hàng đồng nhất 20kg/Bao) |
Bột đạm đậu nành dùng trong chế biến thực phẩm, 20kg/bao,650 bao,10 pallet, trong container 20 |
Chất protein cô đặc (Làm rắn từ đạm đậu nành) |
Chất Protein được cô đặc và làm rắn dùng làm phụ gia thực phẩm |
Chất Protein được làm rắn từ lúa mỳ"Wheatex 2400"(6.8Kg/Bag x 150Bag). |
Chất Protein được làm rắn từ lúa mỳ"Wheatex 6500"(6.8Kg/Bag x 1.350Bag). |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: TOTAL PROTEIN (50ml/lọ, 4lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Collagen Peptide: Nippi Peptide "FCP-EX". (Collagen dạng bột - nguyên liệu tá dược sx thuốc); Hạn dùng: 01/2012 - 01/2015. Sản xuất: Nippi, Incorporated - Japan. |
Đạm đậu nành cô đặc SOY PROTEIN ISOLATE - ISOPRO 510A |
ĐạM ĐậU NàNH DùNG TRONG THựC PHẩM (FIBREPRO 750) |
Isolated Soy Protein SMS 1100 - Đạm đậu nành dùng trong chế biến thực phẩm |
Nguyên liêh thực phẩm - WHEATEX 752C (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu sx bột ngọt - MAMENO - đạm thực vật cô đặc dạng lỏng (dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh ) |
Nguyên liệu thực phẩm - FIBERSYM RW (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 1504 DC (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 2400 (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 2400C (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 240M (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 6500 (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 6500 C(Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 751 (hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phảm - WHEATEX 752C (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 752C (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phâm: Protein đậu nành cô đặc, được làm rắn; dạng hạt/SOYA PROTEIN CONCENTRATE; nhãn hiệu : GRANULAR XL-502; đóng gói: 20kg/bao; tổng số: 250 bao; Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm: Protein đậu nành cô đặc; được làm rắn, dạng vẩy/SOYA PROTEIN CONCENTRATE; nhãn hiệu: FLAKE SM50-3; đóng gói: 15kg/bao; tổng số: 940 bao; Hàng mới 100% |
Nguyên liêuh thực phẩm - WHEATEX 752C (Hàng mới 100%) |
Protein cô đặc dùng trong thực phẩm TURATEX U-SD( 10 KG/ BAO) |
Protein cô đặc dùng trong thực phẩm-AAA HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN POWDER AAA 8000 |
Protein cô đặc dùng trong thực phẩm-SUPRO PLUS LF |
Protein cô đặc sử dụng trong chế biến thực phẩm. ( SOYA PROTEIN CONCENTRATES SM-503) 500 bao x 15kgs=7,500 kgs (Hàng mới 100%) |
Protein cô đặc từ đậu nành - SUPRO EX 33 |
Protein cô đặc từ đậu nành dùng trong thực phẩm - AAA HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN POWDER AAA 8000 |
Protein cô dặc từ đậu nành dùng trong thực phẩm-SUPRO 548 |
Protein cô đặc từ đậu nành dùng trong thực phẩm-SUPRO EX 33 |
PROTEIN dạng cô đặt từ lúa mì (WHEATEX 751) mới 100% |
PROTEIN dạng cô đặt từ lúa mì (WHEATEX 752C) mới 100% |
protein đậu nành dạng rắn ( nguyên liệu sản xuất đồ ăn chay) |
protein đậu nành dạng rắn ( nguyên liệu sx đồ ăn chay 10kg/carton) |
protein đậu nành dạng rắn (nguyên liệu sản xuất đồ ăn chay 10kg/carton) |
protein đậu nành dạng rắn (nguyên liệu sx đồ ăn chay) |
Protein đậu nành dùng trong thực phẩm - Soy Protein Isolate Doreckonsoy 90 |
Protein được cô đặc từ đậu nành"Isolated Soy Protein YP901B" (20kg/bag x 450bag) |
Protein được làm rắn từ đậu nành"Soy Bean Proetin"(10kg/ctn). |
Protein được làm rắn từ đậu nành"Soy Bean Protein" (10kg/ctn). |
Sodium Caseinate ( protein cô đặc dùng sản xuất bột sữa dừa ) |
SOLCON S110 (Soy Protein powder, Functional concentrated (Protein cô đặc dùng trong chế biến thực phẩm) Hàng được ktcl tại kho Công ty |
Soy Bean Oil Powder WL-SBOP-A. Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm (15 kg / thùng). Hàng mới 100% |
Soya Protein Isolate WDF-PRO 950 - Protein đậu nành dùng trong thực phẩm |
Soya TVP Granule 35-Caramel ( Protein đậu nành dùng trong CNTP ) |
Soya TVP Granule 4-7mm ( Protein đậu nành dùng trong CNTP ) |
SOYA TVP. Protein cô đặc dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm. 20Kg/bao |
SOYCOMIL K (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
SOYCOMILK (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
Supro 548. Protetin cô đặc dùng trong công nghiệp thực phẩm (20 kg / bao). Hàng mới 100% |
SUPRO EX45 (Protein cô đặc dùng trong chế biến thực phẩm) Hàng được KTCL tại kho Công ty |
SUPRO EX45 (Protein cô đặc được dùng trực tiếp trong chế biến thực phẩm) Hàng được KTCL tại kho Công ty |
Thực phẩm ăn kiêng từ protein cô đặc ( hộp = 240g ) |
Thực phẩm bổ sung protein (450 Gram/Hộp)(NFS-Protein Powder)-A7451R7 |
TUNATEX C-G Nguyên Liệu thực phẩm hỗn hợp Protein thực vật cô đặc ( Dùng trong sx Mì ăn Liền) |
WHEATEX 751(Gỉa thịt) (Dạng Protein từ lúa mì sấy khô,dùng để thay thế thịt) (Dùng trong CN thực phẩm-đóng gói 7kg/bag) |
WHEATEX 751(Gỉa thịt) -Dạng Protein từ lúa mì sấy khô,dùng để thay thế thịt, Dùng trong CN thực phẩm |
Chất Protein được làm rắn từ lúa mỳ"Wheatex 2400"(6.8Kg/Bag x 150Bag). |
Chất Protein được làm rắn từ lúa mỳ"Wheatex 6500"(6.8Kg/Bag x 1.350Bag). |
Isolated Soy Protein SMS 1100 - Đạm đậu nành dùng trong chế biến thực phẩm |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 2400 (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 2400C (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 6500 (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm - WHEATEX 6500 C(Hàng mới 100%) |
Protein cô đặc sử dụng trong chế biến thực phẩm. ( SOYA PROTEIN CONCENTRATES SM-503) 500 bao x 15kgs=7,500 kgs (Hàng mới 100%) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21061000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2 |
2019 | 2 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21061000
Bạn đang xem mã HS 21061000: Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21061000: Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21061000: Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 6-2:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |