- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm
- 2201 - Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
- 220190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b) Nước biển (nhóm 25.01);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03);
(b) Sea water (heading 25.01);
(c) Distilled or conductivity water or water of similar purity (heading 28.53);
(d) Acetic acid of a concentration exceeding 10 % by weight of acetic acid (heading 29.15);
(e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33).
2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the “alcoholic strength by volume” shall be determined at a temperature of 20oC.
3. For the purposes of heading 22.02, the term “non-alcoholic beverages” means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5 % vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression “sparkling wine” means wine which, when kept at a temperature of 20o C in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 3317/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nước khoáng tự nhiên dùng sản xuất mỹ phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12922/TB-TCHQ ngày 24/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Alps Seisui 0,5 kg xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nước uống đóng gói (dùng cho cứu hộ trên tàu),quy cách:100ml/túi,5 túi/gói bạc, ngày sx:11/2019, hsd:10/2022,nsx:JIAXING RONGSHENG LIFESAVING EQUIPMENT CO.,LTD,số CB:01/HÀNG HẢI MARI/2019, mới 100%... (mã hs nước uống đóng/ mã hs của nước uống đó) |
Nước cất. Mới 100%... (mã hs nước cất mới 1/ mã hs của nước cất mớ) |
Nước sạch phục vụ trong quá trình sản xuất (Hàng mới 100%)... (mã hs nước sạch phục/ mã hs của nước sạch ph) |
Nước cất 2 lần- nước tinh khiết, (dùng để rửa máy)... (mã hs nước cất 2 lần/ mã hs của nước cất 2 l) |
Thực phẩm bổ sung Mineral Shinsui (Refresh Drink), quy cách: 300ml/chai x 1 chai/hộp, NSX: Minami Alps Foods Co., Ltd, NSX: 03/12/2019,HSD: 02/12/2022. Hàng mới 100%... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
Nước suối 120ml... (mã hs nước suối 120ml/ mã hs của nước suối 12) |
Nước suối 330ml... (mã hs nước suối 330ml/ mã hs của nước suối 33) |
Nước sinh hoạt... (mã hs nước sinh hoạt/ mã hs của nước sinh ho) |
NƯỚC SUÔI ĐÓNG CHAI (1.5L/BTL; 12BTL/BOX)... (mã hs nước suôi đóng/ mã hs của nước suôi đó) |
Nước lọc 1.5 lít x12chai/thùng... (mã hs nước lọc 15 lí/ mã hs của nước lọc 15) |
Nước mưa, can 3 lít, mới 100%... (mã hs nước mưa can 3/ mã hs của nước mưa ca) |
Nước suối 100ml... (mã hs nước suối 100ml/ mã hs của nước suối 10) |
Nước suối 500ml... (mã hs nước suối 500ml/ mã hs của nước suối 50) |
Nước suối 1.5lít... (mã hs nước suối 15lí/ mã hs của nước suối 1) |
AQUAFINA... (mã hs aquafina/ mã hs của aquafina) |
EVIAN 500ML... (mã hs evian 500ml/ mã hs của evian 500ml) |
Aquafina 500ml (nước giải khát)... (mã hs aquafina 500ml/ mã hs của aquafina 500) |
NƯỚC SUỐI AQUAFINA 500ML... (mã hs nước suối aquaf/ mã hs của nước suối aq) |
NƯỚC KHOÁNG EVIAN 500ML(24 CHAI/THÙNG)... (mã hs nước khoáng evi/ mã hs của nước khoáng) |
NƯỚC KHOÁNG TN LAVIE 500ML(24CHAI/THÙNG)... (mã hs nước khoáng tn/ mã hs của nước khoáng) |
Nước uống đóng chai nhãn hiệu Aquafinal 500ml cty sx nươc giải khát Suntory pepsico Vn... (mã hs nước uống đóng/ mã hs của nước uống đó) |
Nước lọc Aquafina 500ml (sản xuất tại CN công ty TNHH nước giải khát Suntory Pepsico Việt Nam tỉnh Bắc Ninh)... (mã hs nước lọc aquafi/ mã hs của nước lọc aqu) |
Nước la Lavie 500ml, hàng mới 100%... (mã hs nước la lavie 5/ mã hs của nước la lavi) |
Trà Fuze tea passion SS 350ml (coca)... (mã hs trà fuze tea pa/ mã hs của trà fuze tea) |
WATER CUPLET- 100 ML... (mã hs water cuplet 1/ mã hs của water cuplet) |
BOTTLED WATER (1.5 LT)... (mã hs bottled water/ mã hs của bottled wate) |
Nước suối- EVIAN WATER 33CL- CL. P.J.C ET SALONS... (mã hs nước suối evia/ mã hs của nước suối e) |
Nước ngọt sinh hoạt cấp cho tàu VIET SING 05, phục vụ nhu cầu sinh hoạt của thuyền viên.Hàng mới 100%... (mã hs nước ngọt sinh/ mã hs của nước ngọt si) |
Cream (Đá khói),Hàng mới 100%... (mã hs cream đá khói/ mã hs của cream đá kh) |
Acqua panna natural mineral water |
Acqua panna natural mineral water — nước khoáng tự nhiên dùng sản xuất mỹ phẩm (không đường, không sử dụng cho mục đích giải khát); Nước có thành phần các ion gồm Na ~ 1.7 ppm, Ca ~ 5.2 ppm, K ~ 0.6 ppm, Mg ~ 6,6 ppm, Se ~ 1.8 ppb, Cu ~ 1,7 ppb. |
Alps Seisui 0,5 kg - BT- Nước khoáng (Mục 5 PLTK) Nước đóng chai, dung tích 500ml, thành phần các ion gồm: Na = 10ppm, Ca = 1,5 ppm, K= 0,9 ppm, Mg =1,6 ppm, Ba = 9,8 ppb, Se= 0,061 ppb, Cu = 0,315 ppb. |
Alps Seisui Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: |
Dưa leo chua -PICKLED CUCUMBER (AO-KAPPA) 1KG-Hàng mới 100% (1x16Pcs/Ctn) |
Nước Khoáng Thiên nhiên Yaksan( Nước khoáng không pha hương liệu, không có ga, dung tích 500ml, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất: 27/02/2012 ) Nhà sản xuất Yaksan |
Nước lọc tinh khiết hiệu Jeju (chai nhựa ) 0.5L /Chai |
Nước lọc tinh khiết hiệu Jeju (chai nhựa ) 2.0L /Chai |
Nước lọc tinh khiết jejusamdasoo .2.0L /Chai |
Nước Khoáng Thiên nhiên Yaksan( Nước khoáng không pha hương liệu, không có ga, dung tích 500ml, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất: 27/02/2012 ) Nhà sản xuất Yaksan |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 22:Đồ uống, rượu và giấm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 22019090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 26 |
2019 | 23 |
2020 | 20 |
2021 | 17 |
2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25.5 |
2019 | 21.8 |
2020 | 18.2 |
2021 | 14.5 |
2022 | 10.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 35 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 32 |
01/01/2020-31/12/2020 | 32 |
01/01/2021-31/12/2011 | 24 |
01/01/2022-31/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 22019090
Bạn đang xem mã HS 22019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 6-2:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |